Đề khảo sát chất lượng Chuyên đề lần 3 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 206 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân

pdf5 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 06/04/2025 | Lượt xem: 6 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng Chuyên đề lần 3 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 206 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CHUYÊN ĐỀ LẦN 3 
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn: Toán 11 
 Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề 
 Mã đề thi: 206 
 (50 câu trắc nghiệm) 
 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) 
 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. 
 Câu 1: Cho hàm số y f (x) x 5 . Giá trị của x để f(x) = 2 là: 
 A. Một đáp số khác. B. x = –3 C. x = –7 D. x= –3 và x = –7 
 Câu 2: Hình gồm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng? 
 A. Hai B. Vô số C. Không có D. Một 
 Câu 3: Phương trình m2 4 x 2 5x m 0 có hai nghiệm trái dấu, giá trị m là: 
 A. m ; 2  0;2 B. m 2;0  2; C. m ; 2  0;2 D. m 2;2 
 2 x
 Câu 4: Bất phương trình 0 có tập nghiệm là: 
 2x 1
 1 1 1 1
 A. ( ; 2] B. [ ; 2) C. ( ;2) D. [ ; 2] 
 2 2 2 2
 Câu 5: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ 
 ngồi xen kẽ: 
 A. 144 B. 720 C. 6 D. 72 
 Câu 6: Cho tứ diện đều SABC cạnh bằng a. Gọi I là trung điểm của đoạn AB, M là điểm di động trên 
 đoạn AI. Qua M vẽ mặt phẳng song song với SIC . Tính chu vi của thiết diện tạo bởi với tứ 
 diện S.ABC, biết AM=x. 
 A. 2x 1 3 B. x 1 3 C. 3x 1 3 D. Không tính được 
 Câu 7: Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình x 2 + 1 3x = m+1 có nghiệm nguyên . 
 A. 3 B. 2 C. 1 D. Đáp án khác 
 3n2 19 n
 Câu 8: Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng là S với n * . Tìm số hạng đầu tiên 
 n 4
 u1 và công sai d của cấp số cộng đã cho. 
 3 5 1 3 1
 A. u ; d 2 B. u ; d C. u 4; d D. u 2; d 
 1 2 1 2 2 1 2 1 2
 Câu 9: Một đa giác đều có số đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh? 
 A. 7 B. 8 C. 5 D. 6 
 16
 Câu 10: Cho phương trình x 4 , giá trị nào của x là nghiệm của phương trình đã cho? 
 x3
 A. x 2 B. x 0 C. x 5 D. x 3 
     
 Câu 11: Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Đặt x AB,, y AC z AD . Khẳng 
 định nào sau đây đúng? 
 Trang 1/5 - Mã đề thi 206  2   1  
 A. AG () x y z B. AG () x y z 
 3 3
  2   1  
 C. AG () x y z D. AG () x y z 
 3 3
 1 1 1 1 
Câu 12: Tìm giá trị đúng của S = 2 1 ... ...... . 
 2 4 8 2n 
 1
 A. B. 2 C. 2 +1 D. 2 2 
 2
Câu 13: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân? 
 u1 
 2 u1 2 u1 1 u1 1
 A. B. C. D. 
 u 2 u 3, n 1 u u 1, n 1 u 3 u , n 1
 u sin , n 1 n 1 n n 1 n n 1 n
 n 
 n 1 
Câu 14: Cho phương trình: sinx cos x sin x cos x m 0, trong đó m là tham số thực. Để phương 
trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là:. 
 1 1 1 1
 A. 2 m 2 B. 1 m 2 C. 2 m 1 D. 2 m 1 
 2 2 2 2
Câu 15: Giải bóng chuyền VTV Cup có 12 đội tham gia trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội củaViệt 
nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng đấu A , B , C mỗi bảng 4 đội. Xác suất 
để 3 đội Việt nam nằm ở 3 bảng đấu là 
 3 3 3 3 3 3 3 3
 6CC9 6 CC9 6 3CC9 6 2CC9 6
 A. P 4 4 B. P 4 4 C. P 4 4 D. P 4 4 
 CC12 8 CC12 8 CC12 8 CC12 8
Câu 16: Cho một cấp số cộng có u1 3;u6 27 . Tìm d ? 
 A. d = 7 B. d = 5 C. d = 6 D. d = 8 
Câu 17: Cho một cấp số cộng ()un có u1 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850 . Tính 
 1 1 1
S ... . 
 u1 u 2 u 2 u 3 u 49 u 50
 49 4 9
 A. S B. S C. S 123 D. S 
 246 23 246
Câu 18: Số nghiệm dương của phương trình A x4 2 x 3 3 x 2 4 x 4 là: 
 A. 2 B. 4 C. 1 D. 0 
 4x 3
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình 1 
 1 2x
 1 1 1 1
 A. ( ;1] B. ( ;1) C. [ ;1) D. [ ;1] 
 2 2 2 2
 n 2 2n 1
Câu 20: Kết quả đúng của lim là 
 3n 4 2
 1 3 1 2
 A. – B. – C. D. – 
 2 3 2 3
 Trang 2/5 - Mã đề thi 206 Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường tròn 
 C : x2 y 2 – 2 x – 2 y 1 0, (C ') : x2 y 2 4 x – 5 0 cùng đi qua M 1;0 . Viết phương trình đường 
thẳng d qua M cắt hai đường tròn CC ,' lần lượt tại A , B sao cho MA 2 MB . 
 A. d: 6 x y 6 0 hoặc d: 6 x y 6 0 B. d: 6 x y 6 0 hoặc d: 6 x y 6 0 
 C. d: 6 x y 6 0 hoặc d: 6 x y 6 0 D. d: 6 x y 6 0 hoặc d: 6 x y 6 0 . 
 x 3 2x 2 1
Câu 22: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của là: 
 lim 5
 x 1 2x 1
 1 1
 A. 2 B. – C. –2 D. 
 2 2
Câu 23: Một hội đồng gồm 2 giáo viên và 3 học sinh được chọn từ một nhóm 5 giáo viên và 6 học sinh. 
Hỏi có bao nhiêu cách chọn? 
 A. 160 B. 150 C. 180 D. 200 
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Lấy điểm I trên đoạn SO sao cho 
SI 2
 , BI cắt SD tại M và DI cắt SB tại N. MNBD là hình gì ? 
SO 3
 A. Tứ diện vì MN và BD chéo nhau B. Hình chữ nhật 
 C. Hình bình hành D. Hình thang 
 u1 2
Câu 25: Cho dãy số un với . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới 
 un 1 u n 2 n 1
đây? 
 2 2 2 2
 A. un 2 n 1 B. un n 1 C. un 2 n 1 D. un 2 n 
Câu 26: Trong tam giác ABC có BC = 10, A 300 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 
 10 10
 A. 10 B. C. D. 5 
 2 3
 1
Câu 27: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f( x ) 2 x với x > 0 là 
 x2
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 2 2 
Câu 28: Đường tròn ()()x a2 y b 2 R 2 cắt đường thẳng x y a b 0 theo một dây cung có độ 
dài bằng bao nhiêu ? 
 R 2
 A. R B. 2R C. D. R 2 
 2
Câu 29: Cho hai đường thẳng d và d’ song song nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d’? 
 A. Vô số B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 30: Hệ số của x3y3 trong khai triển (1+x)6(1+y)6 là: 
 A. 400 B. 36 C. 20 D. 800 
Câu 31: Cho đường thẳng a nằm trên mp ( ) và đường thẳng b nằm trên mp (). Biết ( ) // (). 
Tìm câu sai: 
 A. b // ( ) B. a // () 
 C. a // b D. Nếu có một mp () chứa a và b thì a // b 
 3
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 x 1 x 2 x 1 là 
 2
 Trang 3/5 - Mã đề thi 206 15 
 A.  B. 1; C. 1; D. 1;5 
 4 
 3 9 x
 x ,0 x 9
Câu 33: Cho hàm số f (x) m , x 0 . Tìm m để f(x) liên tục trên [0;+ ) là. 
 3 , x 9
 x
 1 1 1
 A. B. 1 C. D. 
 2 3 6
Câu 34: Cho tam giác ABC và các mệnh đề : 
 BCA ABC 
 I cos sin II tan .tan 1 III cos ABCC – – cos 2 0 
 2 2 2 2
Mệnh đề đúng là : 
 A. Chỉ III B. Chỉ I C. I và II D. II và III 
 5 3 
Câu 35: Biết sin a ; cosb ( a ; 0 b ) Hãy tính sin(a b) . 
 13 5 2 2
 63 33 56
 A. B. 0 C. D. 
 65 65 65
Câu 36: Nghiệm của phương trình cos3x = cosx là: 
 k 
 A. x k 2 B. x k2 C. x k2 ; x k 2 D. x 
 2 2
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm lấy trên cạnh SA (M 
không trùng với S và A). Mp( ) qua ba điểm M, B, C cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là: 
 A. Hình bình hành B. Hình thang C. Hình chữ nhật D. Tam giác 
Câu 38: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt. Chọn ngẫu nhiên một số từ S . 
Xác suất chọn được số lớn hơn 2500 là 
 55 13 68 13
 A. P B. P C. P D. P 
 68 81 81 68
 u1 2
Câu 39: Cho dãy số u n với . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này : 
 un 1 2un
 n n 1 n 1
 A. un 2 B. un 2 C. un n D. un 2 
 x2 , x 1
 2x3
Câu 40: Cho hàm số f x , 0 x 1. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 
 1 x
 xsin x , x 0
 A. f x liên tục trên \ 0;1 B. f x liên tục trên \ 0 
 C. f x liên tục trên D. f x liên tục trên \ 1 
Câu 41: Cho dãy số có các số hạng đầu là:5; 10; 15; 20; 25; Số hạng tổng quát của dãy số này là: 
 A. U n 5.n 1 B. U n 5n C. U n 5(n 1) D. U n 5 n 
Câu 42: Nghiệm của phương trình sinx = 1 là: 
 Trang 4/5 - Mã đề thi 206 
 A. x k2 B. x k C. x k D. x k2 
 2 2 2
Câu 43: Cho các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số khác nhau: 
 A. 256 B. 24 C. 64 D. 12 
 1
Câu 44: Cho dãy số ; b ; 2 . Chọn b để dãy số đã cho lập thành cấp số nhân? 
 2
 A. b 2 B. Không có giá trị nào củab 
 C. b 1 D. b 1 
Câu 45: Nghiệm của pt cos4x – sin4x = 0 là: 
 A. x k B. x k2 C. x k D. x k 
 4 2 2
 3x 2 2 y 3 6 xy
 2 2
Câu 46: Cho hệ phương trình sau : có cặp ngiệm x0; y 0 . Tính x0 y 0 =? 
 4x 5 y 5 4 xy
 A. 5 B. 6 C. 35 D. 13 
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với cạnh bên BC=2, hai đáy BA=6, 
CD=4. Mặt phẳng P song song với ABCD và cắt cạnh SA tại M sao cho SA 3 SM . Diện tích 
thiết diện của P và hình chóp S.ABCD bằng bao nhiêu? 
 7 3 2 3 5 3
 A. B. C. D. 2 
 9 3 9
Câu 48:   Cho tứ diện   ABCD  . Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và CD. Đặt 
AB b, AC c, AD d, .Khẳng định nào sau đây đúng? 
  1   1   1   1 
 A. MP () c d b B. MP () b d c C. MP () c d b D. MP c b c 
 2 2 2 2 
 2
Câu 49: Để phương trình: 4sin x .cos x a 3sin2 x cos2 x có nghiệm, tham số a phải 
 3 6 
thỏa điều kiện: 
 1 1
 A. 3 a 3 B. a C. 1 a 1 D. 2 a 2 
 2 2
Câu 50: Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lí lên một kệ dài. Xác suất để 2 quyển sách cùng 
một môn không nằm cạnh nhau là: 
 1 1 2 1
 A. B. C. D. 
 20 10 5 5
----------------------------------------------- 
 ----------- HẾT ---------- 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 206 

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_chuyen_de_lan_3_mon_toan_lop_11_ma_de.pdf