Đề cương Tiếng Anh 6

doc8 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 3106 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương Tiếng Anh 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên


Unit 1 : LOOKING BACK
 - to knock :gõ cửa
special : đặc biệt
excited : phấn khích
breakfast : bữa ăn sáng
a poem : bài thơ
uniform : đồng phục
early : sớm
pencil sharpener : đồ chuốt viết chì
calculator : máy tính
rubber : gôm tẩy
compass : com –pa
physics : vật lý
history : lịch sử
science : môn khoa học
a lesson : bài học 
a schoollunch : bữa ăn trưa ở trường
oh dear : ôi trời
you ll see : rồi bạn sẽ thấy
come in : mời vào
sure : chắc rồi
a playdround : sân chơi
a break : giờ giải lao 
library : thư viện
badminton : cầu lông
pocket money : tiền túi
share : chia sẽ
to help : giúp đỡ
boarding school : trường nội trú
overseas : nước ngoài
surround : bao quanh 
international : quốc tế 
equiyment : thiết bị
creative : sáng tạo 
kindergarten : mẫu giáo
club : câu lạc bộ
Unit 2 : MY HOME
-a sofa = an armchair : ghế tràng kỹ
- an apartment : căn hộ
-better : lá thư
-pilow : gối
-wardrobe : tủ quần áo
-chest of drawer : ngăn kéo tủ
-dishwasher : máy rửa chén
-fridge : tủ lạnh
-a microwave : lò vi sóng
-an air-conditioner : máy điều hoà nhiệt độ
-hall : phong lớn
-attic : gác mái
-town house : nhà thị trấn
-country house : nhà miền quê
-villa : biệt thự
- stilt house : nhà sàn
-crazy : điên cuồng
-messy : bừa bãi,bề bộn
-tourist : khách du lịch
-design : thiết kế
-title : tiêu đề
-topic : chủ đề
-eagle : chim ưng
-shape : hình dạng
Unit 3 :MY FRIEND
-picnic : dã ngoại
-friendly : thân thiện
-a magazine : tạp chí
-project : kế hoạch
-hard working : chăm chỉ
-shy : mắc cỡ
-a biscuit : bánh quy
-funny : vui nhộn
-talkative : nhiều chuyện
-kind : tốt bụng 
-confident : tự tin
-clever : thông minh , khéo léo
-quickly :mau
-neck : cổ
-eldbow : khuỷu tay
-knee : đầu gối
-blonde : vàng nhạt
-chuppy : mập mạp
-pony tail : tóc duôi ngựa
-patient : kiên nhẫn
-cute : dễ thương
-to laugh : cười
-fur : lông
-curly : quăn
-choir : dàn đồng ca
-greyhound : chó săn nhỏ
-firework : pháo hoa
-a volunteer : tình nguyện viên
-curious : tò mò
- reliable : đáng tin cậy
- competition : cuộc thi
-field trip : chuyến đi thực tế
-temple : đền
-independent : độc lập
-freedom-loving : yêu tự do
- responsible : có trách nhiệm
-cheek : cái má
-intelligent : thông minh
-activity : hoạt động
-active : tích cực
-sensitive : nhạy cảm
-caring : quan tâm
-competitive : cạnh tranh
-a workshop : buổi hội thảo
-traditional : truyền thống
-sporty : thích thể thao
-well fitted : cân đối
-boring : buồn tẻ
Unit 4 :MY NEIGHBOURHOOD
-historic : cổ kính
-map : bản đồ
-to cross the road : băng qua đường 
-to turn right :rẽ phải
-to ga straight :đi thẳng
-lost : lạc đường
-statue :tượng
-spuare :quảng trường
-railway station : trạm xe lửa
-cathedral : nhà thờ
-memorial : đài tưởng niệm
-art gallery : phòng triển lảm nghệ thuật
-palace : cung điện
-narrow : hẹp
-fantastic : tuyệt tời
-convenient : tiện lợi
-poluuted : ô nhiễm
-unpolluted : ko ô nhiễm
- peaceful : yên tĩnh
- modern : hiện đại
- inconvenient : bất tiện 
-wide : rộng 
-terrible:…………………
-expensive : đắt
-cheap : rẻ
-suburbs : vùng ngoại ô
-incredibly : đáng kinh ngạc
-finally : cuối cùng
-pagoda : chùa
-slim : mảnh mai
-delicious : ngon 
-crowded : đông đúc
-backyard : sân sau
-stranger : ngưòi lạ
-heavy traffic : giao thông đông đúc
Unit 5:NATURAL WONDERS OF THE WALL
-go to the wrong room : đi nhầm phòng
-no problem : ko thành vấn đề
-introduce : giới thiệu 
-natural wonders :kỳ quan thiên nhiên
-in the middle : ở trung tâm 
-local people : người đỉa phương
-to change : thay đổi
-mountain : núi
-river : sông
-waterfall: thác nước
-forest : rừng
-desert : sa mạc 
-lake : hồ
- beach : biển
- is land : đảo 
-valley : thung lũng
-plaster :băng kéo giờ
-boots :giày úng
-painkillers: thuốc giảm đau
-sun cream : kem chống nắng
-scissors : kéo
-sleeping bag : túi ngủ
- a backpack : balo 
-a tent : lều ,trại 
-torch : ngọn đuốc ,đèn pin
-essential : cần thiết 
-join : tham gia 
-famous : nổi tiếng
-an attraction : điểm thu hút
-cuisine : ẩm thực
-seafood : hải sản


Unit 6 : OUR TET HOLIDAY
-celebrations : lễ kỷ niệm
-decorate : trang trí 
-firewords : pháo hoa
-peach blossom : hoa đào
-arpriot blossom : hoa mai
-interviewer : người phỏng vấn
-to wet : làm ướt 
-to take …..off:cởi …..
-to cheat : gian lận
-exams : thi cử
-to knock : gõ
-to behave well : cư xử tốt
-to break things : làm vỡ đồ
-to make a wish : mơ ước
to fight : đánh nhau
-relative : họ hàng
-calendar : lịch
-belief : lòng tin
-first footer : người xông đất
-feathers : lông gia cầm
-rooster : gà
-remove : loại bỏ
-respect : sự kính troọng
-a shrimps : tôm

1.Questions : what ,what time ,where,why,how,how old,who,how many.
2.Câu đề nghị : -making request( yêu cầu) “Can you ….?”–“Yes, sure”
-making suggestion(đề nghị ) “would you like +toV …?”-“Yes, I’d love to/no,sorry I can’t.
-diễn tả lời đề nghị : Shall we +Vo..? Let’s +Vo…:chúng ta hãy…
-Nhờ chỉ đường : Can you tell us the way to …?-Go staight ,turn lelf…

3.(+) There is +N ( số ít , đếm được ) :Có
 There are +N (số nhiều ) : Có
(-) There isn’t/aren’t…… : Không…
(?) Is/Are there …..?: Có …. không?
 -Yes,there is/are
 -No,there isn’t/aren’t
4.Yes/No questions
5.Tính từ (Unit 3)
6.So sánh hơn
*Tính từ ngắn :là tính từ có một vần (tall ,short) hoặc 2 vần thì phải tân 
cùng là y ,ow,er (happy,noisy,lucky)

 S + AM / IS/ ARE +adjER THAN…..
*Tính từ dài : là tính từ có 2 vần trở lên

 S+ AM / IS /ARE +MORE +adj +THAN….
So sánh nhất
*Tính từ ngắn(short adj)
 S + AM / IS /ARE +THE adjEST
*Tính từ dài (long adj)
 S+ AM / IS/ ARE +THE MOST +adj
7.* Thì hiện tại đơn
 (+) S+V/Vs/Ves…
 (-) S +don’t/doesn’t +Vo…
 (?) Do/Does + S +Vo +….?
-Dấu hiệu : always ,usually,seldsom,sometimes,never,…
-Thì hiện tại đơn dùng đề diễn tả một sự vật ,một thói quen ,một hạnh động thường xuyên diễn ra . 
* Thì hiện tại tiếp diễn
(+) S+ AM/IS / ARE +Ving…
(-) S+ AM / IS /ARE not +Ving…
(?) AM / IS/ ARE + S +Ving …..?
-Dấu hiệu : now ,at the moment, at the present , “ !”
- Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả 1 hành động ,1 sự việc đang diễn ra lúc ta đang nói( còn dùng để diễn tả một kế hoạch )
*Thì tương lai đơn
(+) S+ will +Vo..
(-) S+ will not (won’t) + V..
(?) Will +S+V…. ?
-Dấu hiệu : next….,tomorrow,to night ,some day ,…
-Diễn tả một dự định.
8.Giới từ in,on,in front of ,behind,under,next to,between.
9.*Modal “Must” ( động từ khiếm khuyết )
Must + Vo …: phải (diễn tả sự bắt buộc ra lệnh )
Ex: You must do the homework at home 
 You must obey your parents …

Mustn’t : không ( diễn tả sự cấm đoán )
Ex : You musn’t talk in class
*Modal “ Should”
Should + Vo :nên … ( diễn tả lời khuyên )
Ex: You should stay home at night
Shouldn’t +Vo : ko nên 
Ex: You shouldn’t burn fireworks.
 
 
 End .

File đính kèm:

  • doctong hop tieng anh khoi 6 chuong trinh moi.doc