Đề cương ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Minh Khai (Có đáp án)

docx381 trang | Chia sẻ: thienbinh2k | Ngày: 18/07/2023 | Lượt xem: 100 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề cương ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Minh Khai (Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
 –– Y —— 
	 ĐỀ CƯƠNG 
 ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TIẾNG ANH
 NĂM HỌC 2016 - 2017
Hà Nội, tháng 9 năm 2017
LỜI NÓI ĐẦU
- Các chuyên đề và các đề luyện thi được biên soạn trong tài liệu này nhằm giúp các thầy giáo, cô giáo và học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình giảng dạy, ôn tập kiến thức, kỹ năng trong chương trình Tiếng Anh lớp 12 hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Câu hỏi ôn tập môn Tiếng Anh lớp 12 được các trường biên soạn dưới dạng các câu hỏi, bài tập trắc nghiệm theo các cấp độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng cơ bản, vận dụng nâng cao. Các thầy giáo, cô giáo thuộc các nhà trường căn cứ đối tượng học sinh và điều kiện học tập để sử dụng cho phù hợp, đảm bảo chất lượng giáo dục môn Tiếng Anh, đáp ứng các yêu cầu kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia.
	- Việc biên soạn các chuyên đề, bài tập, đề luyện thi mặc dù đã có nhiều cố gắng của các giáo viên trong tổ chuyên môn, song không khỏi tránh được những thiếu sót, đề nghị các thầy giáo, cô giáo phản ánh kịp thời về Ban biên tập (theo mẫu đính kèm) để tiếp tục chỉnh lí, bổ sung hoàn thiện. Địa chỉ nhận ý kiến: Tổ Ngoại Ngữ trường THPT Minh Khai – Quốc Oai – Hà Nội . Đ/c email – thptminhkhai2@gmail.com. Thời gian gửi ý kiến đóng góp chậm nhất là ngày 05/12/2017 
	Trân trọng cảm ơn!.
PHẦN I NGỮ ÂM (PHONETICS)
* LÝ THUYẾT
CHƯƠNG 1: PRONUNCIATION
NGUYÊN ÂM
A. Giới thiệu về nguyên âm (The vowel sounds): 
* 20 vowels in the English language:
- The 12 pure vowels: /i - i:/, /e - æ/, /Ɔ - Ɔ:/, /L - a:/, /u- u:/, /ә - з:/.
- The 8 diphthongs: /ei - ai - Ɔi/, /au - әu/, /iә - eә - uә /
* Triphthongs and other vowel sequences:
/aiә /: fire, hire, tyre, buyer, wire, flyer, iron,
/әuә /: slower, lower, grower, sower, mower,
/auә /: flower, power, tower, shower, sour, flour,
/eiә /: greyer, player, layer, payer, prayer,
/Ɔiә /: employer, destroyer, royal, loyal, annoyance,
B. Nguyên âm đơn và cách phát âm của 5 chữ cái (A, E, I, O, U).
I. Chữ A có 7 âm đơn sau:
1. Âm /e/ trong những tiếng đặc biệt sau: 
à many, any, anybody, anything, area ... 
2. Âm /æ/ trong nhóm sau: 
à a-: bad, bat, cat, dad, fan, fat, hang ... 
3. Âm /a:/ trong nhóm có nhấn trọng âm: 
à ar(-): bar, bark, car, cart, depart ... 
4. Âm /Ɔ:/ trong 3nhóm sau: 
à al-: all, ball, call, fall, halt, salt, talk, walk ... 
à aw(-): draw, drawn, dawn, raw, want ... 
à wa-: watch, wall, water, want ... 
5. Âm /ə:/ trong nhóm có nhấn trọng âm. 
à ear-: early, earth, earthly, learn ... 
6. Âm /ə/: ở một số vần không nhấn trọng âm: 
 	àwoman, workman, about, away ... 
7. Âm /i/: không nhấn trọng âm trong tiếng tận cùng là: 
- age: passage, package, carriage, marriage ... 
- ate: temperate, climate, adequate, immediate ... 
II. Chữ E có 8 âm đơn sau:
1. Âm /i:/ trong 3 nhóm: 
à e: be, he, me, she, we... 
à ee(-): bee, beet, meet, weep, wee, sweet ... 
à ea(-): pea, beat, meat, heat, teat, tea, sea, seat ... 
2. Âm /i/ trong nhóm sau: 
English, enlarge, enhance, pretty,
3. Âm /e/ trong nhóm: 
à e-: egg, hen, fen, fed, ten, debt ... 
4. Âm /ə:/ trong nhóm: 
à er(-): her, err, stern, sterse, verse... 
5. Âm /u:/ trong một số tiếng có tận cùng là: 
à -ew: crew, aircrew, screw, airscrew, flew ... 
6. ¢m /ju:/ trong một số tiếng có tận cùng là: 
à -ew: new, news, fews ... 
7. Âm /ə/ ở một số vần không nhấn trọng âm: 
àchildren, garden, problem, excellent, ... 
8. Âm /i/ trong các tiếp đầu ngữ sau: 
àbe-, de-, ex-, em-, en-, pre-, re- 
III. Chữ I có 4 âm đơn sau:
1. Âm /i:/ trong những từ mượn của tiếng Pháp: 
à automobiles, machines, rÐgime, Ðlite, routine ... 
2. Âm /i/: có trong nhóm: 
à i-: big, dig, sick, thick, bin, bit, sin, sit, tin, tit ... 
3. Âm /ə:/ trong nhóm: 
-ir: fir, stir, whir ... 
-ir-: bird, firm, first, girl, skirt, shirt, third, thirst ... 
4. Âm /ə/ ở một số vần không nhấn trọng âm: 
 	-il: pencil, to pencil, stencil, to stencil... 
IV. Ch÷ O cã 7 ©m đơn sau: 
1. Âm /i/ trong tiếng women 
2. Âm /Ɔ/ có trong nhóm:
o-: box, dog, god, got, pot, stop, spot ... 
3. Âm /Λ/ trong 2 nhóm sau: 
o-: won, son, Monday... 
o-e: dove, glove, love, shove ... 
4. Âm /ə:/ trong 2 nhóm sau: 
wor-: word, world, worm ... 
- or: doctor, inventor, sailor ... 
5. Âm /ə/ ở một số vần không nhấn trọng âm: 
nation, formation, information ... 
6. Âm /u/ trong một số tiếng: woman, wolf ... 
7. Âm /u:/ trong 2 nhóm: 
-o(-): do, two, who, whom, tomb, womb ... 
-oo(-): too, bamboo, noon, school, afternoon ... 
V. Chữ U có 8 âm đơn sau: 
1. Âm /i/ trong một số tiêng: 
Ex: busy, business, busily... 
2. Âm /e/ trong tiếng đặc biệt: to bury 
3. Âm /Λ / có trong nhóm: 
u-, -uck, -ug, ... : cut, duck, hug, must, trust... 
4. Âm /ə:/ trong nhóm: 
-ur(-): blur, fur, burn, turn, hurt ... 
5. Âm /ə/ ở những vần không nhấn trọng âm:
‘furniture, ‘future,.
6. Âm /u/ trong một số từ sau 
u-: pull, push, bush 
7. Âm /u:/ trong mét sè tiÕng sau:
rule, ruler, fruit ... 
8. Âm /ju:/ trong nhóm: 
u-e: cure, cute, acute, use ... 
VI. Chữ cái “Y” và cách phát âm.
 * Chữ cái “Y”: 	có thể là một phụ âm nếu nó đứng đầu một từ,
	có thể là một nguyên âm nếu nó đứng ở giữa hay cuối từ.
1. Chữ Y được phát âm /i/: Khi ‘Y’ đứng ở giữa hay cuối từ có hai âm tiết trở lên. 
	Ngoại lệ: Pyramid /'pirəmid/).
Ex: any /'eni/, gym, hymn, oxygen, system, myth, syllable, typical, baby, happy, candy, lively, worry, physics, sympathy, mystery, 
 Ngoại lệ: July /dʒu:'lai/ 
2. Chữ Y phát âm là /ai/: Khi ‘Y’ đứng cuối một từ đơn âm tiết
 	buy /bai/, shy, by, my, sky ... 
 Ngoại lệ: deny /di'nai/ (2 âm tiết) 
3. Chữ Y được phát âm là /ai/ ở các động từ có đuôi:
-ify/-ly: simplify /'simplifai/, reply /ri'plai/, apply/ə'plai/, amplify, modify, multiply, rely,... 
4. Chữ Y được phát âm là /j/: ‎
yes, youth, yacht, yard,. 
C. Nguyên âm đôi và cách phát âm:
1. Âm /ai/: Có trong 10 nhóm sau:
-y: by, buy, dry, fry, guy, my, sky, shy, try, why ... 
- y-e: dyke, tyre, style ... 
-i-e: dike, tire, bite, five, guide, hike, like, time, wide ... 
- ie: die, tie, lie, flies ... 
- ye: dye, eyes ... 
- igh(-): fight, flight, light, high, height, right, sigh ... 
- ild: child, mild ... 
- ind: find, bind, grind, kind, behind, kind ... 
- C + i + V (consonant + i + vowel): lion, diamond ...
Special words: pilot, science, silent, sign, design ... 
2. Âm /ei/: Có trong 9 nhóm sau:
à ey: obey, convey,.
à -ei-: eight, weight, neighbor, veil, 
à ea-: great, break, steak,
àa-e: late, mate, lake, take, sale, tale ... 
àa - - e: table, change, waste ... 
à ai-: nail, lain, sail, tail, waist ... 
à -ay: day, may, ray, way, play ... 
à -ation: nation, education ... 
à -asion: invasion, occasion ... 
3. Âm /Ɔi/: Có trong 2 nhóm: 
-oi: noisy, coin, boil,...
-oy: boy, destroy, toy, enjoy, 
4. Âm /au/: Có trong 2 nhóm:
-ou- : round, mountain, noun, house, count, ground, loud,....
- ow-: now, how, cow, crowd,..
5. Âm /əu/: Có trong 5 nhóm:
- o(-): no, so, go, don't, won't, host, rose, rope, soldier, cold,... 
-ow (-): grow, grown, know, known, throw,... 
-oa-: boat, coach, coal, goal, .
- ou-: soul, although, mould, .
- oe: toe, goes, ..
6. Âm /iə/: Có trong 3 nhóm:
- ea(r): ear, rear, fear, clear, gear, near,
- eer: beer, deer, engineer, mountaineer, auctioneer,
- ere: here, atmosphere, sphere,.
Ngoại lệ: there/ðeə/, where/weə/
7. Âm /eə/: Có trong 4 nhóm sau:
- air: pair, hair, air, chair, fair, stairs, dairy, repair, affair,.
- ea-: pear, bear, 
- ary: Mary.
- eir: their.
8. Âm /uə/: Có trong nhóm sau:
- our, - ure, - oor: tour, tournament /'tuənəmənt/, sure, poor/puə(r)/, 
- ual: usual, casual, actually,.
D. Từ đồng dạng (Homographs)
1. wound: 	- wound /waund/ (past participle): to wind
	- wound/wu:nd/ (n): vết thương
2. wind: 	- wind /wind/ (n): cơn gió
- wind /waind/(v): chỉnh, lên dây, vặn (đồng hồ,...)
3. lead:	- lead /li:d/ (n): sự lãnh đạo, sự hướng dẫn
	- lead /led/ (n): than chì, chì
4. row:	- row /rəu/ (v): chèo thuyền
	- row /rau/ (n): cuộc cãi vã
5. house:	- house /hauz/ (v): cho ở, chứa
	- house /haus/ (n): ngôi nhà
6. live:	- live /liv/ (v): sống, sinh sống
	- live /laiv/ (adj): trực tiếp
7. record:	- ['rekƆ:d] (n): đĩa hát, đĩa ghi âm, thành tích
	- [ri'kƆ:d] (v): thu, ghi lại (âm thanh hoặc hình ảnh) trên đĩa hoặc băng
8. read: 	- read /ri:d/ (v): 
	- read /red/ (past participle):
9. sow	- sow /sau/ (n): lợn cái
	- sow /səu/ (v): gieo hạt
10. close:	- close /kləus/ (adj)
- close /kləuz/ (v)	
11. excuse:	- excuse /iks’kju:s/ (n)
- excuse /iks’kju:z/ (v)
12. use	- use /ju:s/ (n)
- use /ju:z/ (v)
13. abuse:	- abuse /ə’bju:s/ (n)
- abuse /ə’bju:z/ (v)
etc,.. 
PHỤ ÂM
A. Giới thiệu về phụ âm (The consonants sounds): 24 consonants in English
devided into voiceless and voiced consonants and are shown below:
I. Voiceless consonants: /p/, /f/, /q/, /t/, /s/, /∫/, /t∫/, /k/, /h/. 
II. Voiced consonants: /b/, /v/, /ð/, /d/, /z/, /Ʒ/, /dƷ/, /g/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /r/, /w/, /j/.
III. The consonant clusters:
1. /s/ + /p, t, k, f, m, n, w, j/: 	
Spy, stay, sky, smile, snow, sleep, swear, suit, speak,
2. / p / + / l, r, j /:	Plough, play, proud, pray, pure, puritant,
3. /t/ + /r, w, j/: 	Tree, try, twin, twice, tune, tunic,
4. / k / + / l, r, w, j /: 	Clerk, clay, crown, cry, quite, quick, cure, curious,
5. /b/ + /l, r, j/:	Blind, blow, brown, bring, brick, beauty, bureau,.
6. /g/ + /l, r/:	Glass, glance, grass, grow,
7. /d/ + /r, w, j/: 	Draw, dress, dwell, dwinkle, duty,
8. /f/ + /l, r, j/: 	Fly, flat, free, frozen, few, fuse,
9. /q/ + /r, w/: 	Throw, throat, thwart, thwack,
10. /v/ + /j/: 	view, viewer,
11. /∫/ + /r/: 	shrink, shriek,
12. /m/ + /j/: 	Music, mule,
13. /n/ + /j/: 	New, nude,
14. /spr/: 	spread, spray,  
15. /str/: 	strand, stray, string,
16. /skr/: 	scratch
17. /spj/: 	spure, spurious, 
18. /spl/: 	splendid, split,
19. /stj/: 	stupid, student,
20. /skj/: 	skew, skewer,
21. /skw/: 	square, squash,
B. Cách phát âm của một số phụ âm:
1. Chữ C có thể được đọc thành 4 âm: /s/, /k/, /ʃ/, /tʃ/ 
a. ‘C’ được phát âm là /s/: Khi ‘C’ đứng trước e, i, y 
Eg: ceiling /'si:liŋ/, sentence, silence, cigarette, presidency ... 
b. ‘C’ được phát âm là /ʃ/: Khi ‘C’ đứng trước ia(-), cie, cio, ciu và cean 
- cia(-) musician, mathematician, special, official, artificial... 
- cie: efficient /ifiʃə nt/, conscience /kƆnʃəns/: lương tâm 
- io(-) : specious,delicious, unconscionable (không hợp với lương tâm), 
conscious: có ý thức, efficacious, spacious: rộng chỗ, specious: có vẻ đúng.
- cean : ocean/'ouʃən/, crustacean /krʌ'teiʃiən/: Loài tôm cua 
- ciu: confucius /kən'fju:ʃəs/: Đức Khổng Tử 
 	Ngoại lệ: science /'saiəns/ 
c. ‘C’ được phát âm là /k/: Khi ‘C’ đứng trước a, o, u và các phụ âm. 
ca- : can /kæn/, car, cat 
co- : coat, come, computer 
cu- : cup, cut 
c + consonant: circle, class, crude, crowd, create ... 
d. ‘C’ được phát âm là /tʃ/ trong các từ: cello /'tʃelou/, cellist, concerto 
e. ‘C’ là một âm câm:
- Khi ‘C’ đứng trước k: black /blæk/, duck, nickel ... 
- thỉnh thoảng 'c' câm sau 's': scene /si:n/, science, muscle, scissors ... 
2. Chữ D có thể được đọc thành 2 âm: /g/, /dʒ/ 
a. ‘D’ được phát âm là /d/ trong hầu hết mọi trường hợp.
eg. date, dirty, down, damage, made, bird ... 
b. ‘D’ được phát âm là /dʒ/ trong một số trường hợp đặc biệt: 
 	soldier, education graduate, schedule /'skedʒu:l/,
 verdure /'və: dʒuə/: (màu xanh tươi của cây cỏ) 
c. Chữ D câm ở một số từ: handkerchief, handsome, Wednesday 
3. Chữ G có thể được đọc thành: /d/, /dʒ /, /ʒ/. 
a. ‘G’ được phát âm là /dʒ/: Khi ‘G’ đứng trước các nguyên âm e, i, y và tận cùng của một từ là ge 
Eg: germ, apology, ginger, ginseng, giant, gigantic (a) /'dʒaigæntik/: khổng lồ, gyp /dʒip/ (mắng nhiếc), gymnastic, gill /dʒil/: đơn vị đo bằng 1/8 lít...
Eg: language, village, age, .
Ngoại lệ: get, hamburger, tiger, gift, gear, gill /gil/: mang cá 
b. ‘G’ được phát âm là /ʒ/ ở một số từ mượn của tiếng Pháp 
 	Eg: regime /rei'ʒi:m/, massage, mirage, garage /'gæraʒ/, (to) rouge /ru:ʒ/: (tô) son phấn 
c. ‘G’ được phát âm là /g/: Khi đứng trước bất kỳ mẫu tự nào trừ các trường hợp vừa nêu ở mục 1. Eg: game, good, get, guard, figure, go ... 
Ngoại lệ:: a gaol /dʒeil/(n) nhµ tï, to gaol /dʒeil/(v) = to jail/ to imprison: bỏ tù 
d. ' G’ câm (silent G) 
* "g" câm: nếu nó đứng đầu của từ và trước “n”: 
Eg: gnar /na:l/: mẩu, đầu mẩu; 
gnash /næʃ/: nghiến răng 
gnome /'noumi:/ : châm ngôn; 
gnu /nu:/: linh dương đầu bò 
gnaw /nɔ:/ : động vật gặm nhấm; 
gnostic /'nɔstik/: ngộ đạo 
* "g" câm: nếu nó đứng cuối của từ và trước "m", "n": 
Eg: sign, design, campaign, foreign, phlegm /flem/: đờm 
e. ‘G’ trong "ng" ở cuối từ hoặc từ gốc được phát âm là /ŋ/: 
Eg: sing, running, song, singer... 
4. Chữ ‘n’ được phát âm là /n/ và /ŋ/
a. Chữ ‘n’ được phát âm là /ŋ/: khi ‘n’ đứng trước mẫu tự mang âm /k/ và /g/.
Eg: uncle, single, longer, English, ink, drink,....
b. Chữ ‘n’ được phát âm là /n/ ở hầu hết các mẫu tự trừ ‘k’ và ‘g’.
Eg: natural, not, name, strange /streindʒ/, danger /'deindʒə/ 
5. Chữ ‘qu’ được phát âm là /kw/ và /k/
a. Chữ ‘q’ luôn đi kèm với ‘u’, và qu thường được phát âm là /kw/
	Eg: question, quiet, quick, require, queen 
b. Tuy nhiên, thỉnh thoảng ‘qu’ được phát âm là /k/
Eg: quay, technique, antique, liquor, queue 
6. Chữ ‘s’ được phát âm là /s/, /ʃ/, /ʒ/ và /z/ 
a. Chữ ‘s’ được phát âm là /s/
Eg: see, sight, slow, dispense, cost,...
b. Chữ ‘s’ được phát âm là /z/.
Eg: has, is, because, rose, reason,...
c. Chữ ‘s’ được phát âm là /ʒ/
Eg: decision, vision, conclusion, occasion, usual, pleasure, measure, leisure,....
d. Chữ ‘s’ được phát âm là /ʃ/: 
Eg: sugar, sure, ...
e. Chữ ‘se’ ở cuối từ: ‘se’ thường được phát âm là /s/ hoặc /z/. Tuy nhiên, ‘se’ được phát âm là /s/ hay /z/ thường là dựa vào âm trước nó hoặc dựa vào từ loại.
* Chữ ‘se’ được phát âm là /s/: 
Khi nó đứng sau âm /ə:/, /ə/, /au/, /n/ và /i/
Eg: nurse, purpose, mouse, sense, promise,...
* Chữ ‘se’ được phát âm là /z/: 
Khi nó đứng sau âm /ai/, /ɔi/, /a:/
Eg: rise, noise, vase,...
* Chữ ‘se’ được phát âm là /z/ hay /s/ dựa vào từ loại (Phần này được trình bày trong ở mục D- từ đồng dạng): 
- động từ: /z/; 
- danh từ/adj: /s/
f. Chữ 's' câm trong một số từ sau đây: 
corps /kɔ:/ (quân đoàn), island /'ailənd/ (hòn đảo), isle /ail/(hòn đảo nhỏ), aisle /ail/ (lối đi giữa hai hàng ghế) 
g. Cách phát âm mẫu tự “s” ở dạng động từ ngôi thứ ba số ít, danh từ số nhiều và sở hữu cách: 
* trường hợp 1: ‘s’ được phát âm là /s/ 
Âm đứng trước 's'
Danh từ số nhiều
(Plural form)
Động từ ngôi thứ 3 số ít (3rd singular V)
Sở hữu cách
(Possessives)
Cách đọc kí tự 's'
/p/
maps capes 
stops
/t/
cats, 
mates 
beats, 
calculates 
Janet' s 
/s/
/k/
books, lakes
Attacks, makes
Frank' s 
/f/
paragraphs, 
laughs, chiefs, safes 
photographs 
laughs 
Cliff' s 
/θ/
months 
photographs 
bathes 
photographs
Gareth' s 
* trường hợp 2: ‘es’ được phát âm là /iz/: 
 - Nếu danh từ số ít có tận cùng là: s, x, ch, sh, -ce, -es,-ge 
Ngoại lệ: những danh từ gốc Hy Lạp tận cùng bằng ch chỉ thêm 's' và đọc là /ks/. 
Eg: a monarch /mɔ'nək/ (vua) à monarchs /mɔ 'nəks/ 
 Âm đứng trước 's/es'
Danh từ số nhiều
(Plural form)
Động từ ngôi thứ 3 số ít (3rd singular V)
Sở hữu cách
(Possessives)
Cách đọc kí tự 's/es'
's/es'
/s/
glasses 
sentences 
kisses 
sentences 
Bruce's
/ks/
Boxes
Mixes
 Felix's 
/ʧ/
Churches
Teaches
Mrs. Gooch's
/iz/
/ʃ/
Wishes
 Washes 
Trish's 
/ʒ/
Garages
 massages 
Solange's
/dʒ/
Pages
stages
Gorge's 
/z/
bruises 
 rise 
Rose's
* trường hợp 3: ‘s’ được phát âm là /z/: Các trường hợp còn lại:
Âm đứng trước 's'
Danh từ số nhiều
(Plural form)
Động từ ngôi thứ 3 số ít (3rd singular V)
Sở hữu cách
(Possessives)
Cách đọc kí tự 's'
/b/
Cubs
robs 
Bob' s 
/v/
Caves
 lives 
Olive' s 
/ð/
clothes
 breathes 
Smith' s 
/d/
Beds
 reads 
Donald' s 
/g/
Eggs
digs 
Peg' s 
/z/
/l/
Hills
fills
 Daniel's 
/m/
rooms
comes 
Tom's 
/n/
Pens
 learns 
Jane's 
/ŋ/
Rings
 brings 
King's 
/əu/
potatoes
goes 
Jo's 
/ei/
Days
 plays 
Clay's 
/eə/
Hairs
wears 
Clare's
Note: Cách đọc tận cùng “s” như trên còn có thể áp dụng cho:
- Danh từ số ít có tận cùng là 's': physics /'fiziks/, series /'siəriz/. 
- Thể giản lược:	What's /wɔts/ Phong doing? 
 	He's /hi:z/ reading.
- Tận cùng “s” trong đuôi của tính từ như: -ous, -ious: được đọc là /s/.
7. Chữ ‘t’ được phát âm là /t/, /tʃ/, /ʃ/ và /ʒ/ 
a. Chữ ‘t’ được phát âm là /t/ trong hầu hết các từ như:
 take, teacher, tell, computer, until, amateur ... 
b. Chữ ‘t’ được phát âm là /ʧ/ khi đứng trước chữ ‘u’
Eg: picture/'pikʧə/, mixture, century, future, actual, statue, fortunate, punctual, situation, mutual ... 
c. Chữ ‘t’ được phát âm là /ʃ/ khi nó ở giữa một từ và đứng trước ia, io
- t+ia: militia (dân quân), initial, initiate, potential, residential, differentiate, spatial (thuộc về không gian) ... 
Ngoại lệ: Christian /'krisʧən/ (theo Cơ Đốc Giáo) 
 - t + io(-): patio (sân trống giữa nhà), ratio (tỉ lệ), infectious, cautious, conscientious, notion, option, nation, intention, information... 
 	Ngoại lệ: question /'kwesʧən/, suggestion /sə'esʧən/, righteous /'raiʧəs/ (đúng đắn, ngay thẳng), combustion /kəm'bʌsʧən/(sự đốt cháy), Christian /'krisʧən/. 
d. Chữ ‘t’ được phát âm là /ʒ/ 
Eg: equation (n) /i'kweiʒn/ (phương trình) 
 e. Chữ "T' câm 
* khi kết hợp thành dạng STEN ở cuối từ 
Eg: fasten /'fa:sn/, hasten/'heisn/ (thúc giục), listen /'lisn/ 
* khi kết hợp thành dạng STLE ở cuối từ
 castle /ka:sl/, apostle /'əpɔsl/ (tông đồ, sứ đồ), whistle /wisl/ (huýt sáo) 
* Ngoài ra Chữ "T' câm trong trường hợp sau: 
Christmas /'krisməs/, often/ 'ɔ: fn/, ballet (vũ bale), beret(mũ nồi) 
8. Chữ 'x' có thể được phát âm là /ks/, /gz/, /kʃ/, /z/ 
a. Chữ 'x' có thể được phát âm là /ks/: 
fix, mix, fax, box, oxen ... 
Chữ 'x' có thể được phát âm là /gz/ : khi ‘x’ đứng sau chữ e bắt đầu của một từ
Eg : example /ig'zæmpl/, examine /ig'zæmin/, executor /ig'zekjutə/, exit, exhaust, exact ... 
Ngoại lệ: to execute /'eksikjut/: thi hành 
c. Chữ 'x' có thể được phát âm là /kʃ/: khi ‘x’ đứng trước u hay io(-) 
Eg: sexual, luxury, anxious, obnoxious đáng ghét) 
Ngoại lệ: luxurious/lʌg'ʒuəriəs/(sang trọng, lộng lẫy), anxiety/æŋ'zaiəti/: sự lo lắng. 
d. Chữ 'x' có thể được phát âm là /z/ ở một số từ: 
 	anxiety / æŋ'zaiəti/: nỗi lo, lòng khao khát, xylophone (mộc cầm), 
9. Chữ 'z' có thể được phát âm là /s/ trong những từ đặc biệt: 
waltz /wɔ:ls/ điệu nhảy vanxơ 
eczema/'eksimə/: bệnh lở loét
Mozart /'mousa:t/: Mozart
Nazi /nætsi/: Quân Phát xít Đức 
10. Chữ 'th' có thể được phát âm là /θ/ và /ð/. 
a. Chữ 'th' có thể được phát âm là /θ/: ‘th’ đứng đầu từ, giữa từ hay cuối từ.
Eg: thick, thin, think, both, mouth, death, health, wealth, birth, author, toothache....
b. Chữ 'th' có thể được phát âm là /θ/: chỉ dạng danh từ của một tính từ.
Eg: width/widθ/, depth, length, strength, ...
c. Chữ 'th' có thể được phát âm là /θ/: chỉ số thứ tự
Eg: fourth, fifth, sixth, tenth, thirteenth, fortieth, fiftieth,....
d. Chữ 'th' có thể được phát âm là /ð/: ‘th’ đứng đầu từ, giữa từ hay cuối từ.
Eg: this, that, these, weather, although, another, clothing, clothe, mother,...
Note: bath /ba:θ; bæθ/ à baths /ba:ð/ (n.pl.)
e. ‘th’ câm ở các từ sau:
asthma /æsmə/ (n): bệnh hen suyễn; isthmus /isməs/ (n): eo đất
f. Chữ 'th' có thể được phát âm là /ð/ hay /θ/: còn phụ thuộc vào từ loại hoặc nghĩa của chúng. 
North /nɔ:θ/ (n)
Northern /'nɔ: ðən/ adj)
South/auθ/ (n)
Southern /sΛðən/
cloth /klɔθ/
clothe /kləuð; klɔuð/(v)
bath/bɑ:θ ; bæθ/ (n)
bathe /beið/
teeth/ti:θ/ (n)
teethe /ti:ð/ (v)
.............
11. Chữ 'sh' được phát âm là /ʃ/: trong mọi trường hợp:
Eg: wash /wɔʃ/, she /ʃi:/, fish/fiʃ/... 
12. Chữ 'gh' & 'ph' 
a. Chữ 'gh' & 'ph' được phát âm là: /f/. 
Eg: laugh, cough, rough, phone, photo, orphan, phrase /freiz/, physics /fiziks/, paragraph /'pærəgra:f/, mimeograph /'mimiougra:f/, .....
Note: - nephew /'nevju:/ (Br E) và /'nefju:/ (Am.E) 
- 'gh' được phát âm là /g/: ghost, ghoul /gu:/ (ma cà rồng), ghetto (khu người Do Thái) 
b. Chữ 'gh' câm: Khi ‘gh’ đứng cuối từ hoặc trước ‘t’
 	Eg: nigh, night, sigh (thë dµi), though, sight, flight, light, plough, weight, ought, caught, ... 
13. Chữ 'ch' được phát âm là /ʧ/, /k/, /ʃ/. 
a. Chữ “ch” phần lớn được phát âm là: /ʧ/ 
	Eg: chair, cheep, cheese, chicken, chat, children, channel, chocolate, chin, 	chest,... 
b. Chữ “ch” được phát âm là /k/ trong một số chữ đặc biệt có gốc Hy Lạp. 
 Eg: Christ, Christmas, 	chorus /'kɔ: rəs/ (hợp ca), 	
 choir /kwaiə/ (ca đoàn), 	chaos /'keɔs/ (sự rối loạn), 
holera/'kɔlərə/(bệnh thổ tả), 	chemist, chemistry, 	
architect, architecture, 	mechanic, 
scheme /ski:m/ (kế hoạch, âm mưu) 
monarch (vua trong chế độ quân chủ), 
monarchy (nước quân chủ chuyên chế), 
stomach, echo, orchestra, school, scholar, character,.
c. Chữ “ch” được phát âm là /ʃ/ trong những từ có nguồn gốc từ tiếng Pháp.
Eg: chic /ʃik/ (bảnh bao), 	chef /ʃef/ (đầu bếp), 
chute /ʃu:t/ (thác nước), 	chauffeur/'ʃoufə/ (tài xế) 
chagrin /'ʃægrin/ (sự buồn phiền)	chassis /'ʃæsi/(khung xe), 
chemise /ʃə'mi:z/, 	chiffon /ʃi'fɔn/ (vải the), 
machine, 	charlatan /'ʃa:lətən/ (thầy lang), 
chevalier /'ʃev evev evəliə/ (hiệp sỹ), 	chivalry /'ʃivəlri/(hiệp sỹ đạo),
chandelier /'ʃændə'liə/(đèn treo), 	chicanery (ʃi'keinəri/ (sự lừa đảo)
parachute, 	Chicago, 
mustache,	(to) douche (tắm bằng vòi), 
attachÐ /ətæʃei/ (tùy viên), 	chargÐ d' affaires 
C. Những âm câm.
Là những nguyên âm và phụ âm được viết ra nhưng không được đọc. (chỉ đề cập đến những âm chưa được đề cập ở những mục trên).
1. 'B' câm (silent B) 
- 'b' câm trước 't' : doubt /daut/, debt, subtle 
- 'b' câm sau 'm': climb /klaim/, numb, thumb, tomb ... 
2. 'h' câm (silent h) 
- 'h' câm khi đứng sau 'g' ở đầu từ: 
Eg ghoul /gu:/, ghetto, ghost,. 
- 'h' câm khi đứng sau 'r' ở đầu từ: 
Eg : rhetoric /'retərik/, rhinoceros, rhubarb (cây đại hoàng), rhyme /rai/ (vần thơ), rhythm /'riðm/ (nhịp điệu),.....
- 'h' câm khi đứng sau 'ex' ở đầu từ: 
Eg: exhaust /ig'zɔ:st/ (kiệt sức), 	exhort /ig'zɔ: t/ (hô hào rút khí), 
exhibit(ion), 	exhilarate (làm phấn khởi),
exhilarant (điều làm phấn khởi), 	exhauster /ig'zɔ:stə/ (quạt hút gió),.... 
- 'h' câm khi nó đứng ở cuối từ: 
 	Eg: ah (A! Chà!), verandah /vərændə/ (hàng hiên), catarrh /kə'ta:/(viêm chảy) 
- 'h' câm ở một số từ sau:
Eg: heir /eə/ (người kế thừa), 	hierdom (tình trạng kế thừa), 
heirless (không có người thừa kế), 	heirloom (vật gia truyền), 
heirship (quyền thừa kế), hour (giờ) 	honour (danh dự), 
honourable (đáng tôn kính), 	honorific 
honorary, 	honest, honestly, honesty, dishonest 
vehicle (xe cộ) /'viəkl/ (Br.E) but /'vi:hik/ (Am.E) 
3. 'k' câm khi nó đứng ở đầu từ và trước 'n' 
knife /naif/, knee, knit, knitter (máy đan sợ), knitting,
Knitting-machine (máy đan len, m¸y dÖt), knitting -needle (kim đan, que đan), know, knock, knob, 
4. 'l' câm khi
- đứng sau 'a' và trước 'f', 'k', 'm' 
Eg: half /ha:f/, calf, balk, walk, chalk, balm, calm, palm, salmon, alms (của bố thí) 
 - đứng sau 'o' và trước 'd', 'k': could, should, would, folk,..
5. 'M' câm khi đứng trước 'n' và ở đầu từ: 
Eg: mnemonics /ni:'mɔniks/ (thuật nhớ), 	mnemonic /ni:'mɔnik/ (giúp trí nhớ) 
6. 'n' câm khi đứng sau 'm' và ở cuối từ: 
Eg: autumn /'ɔ:təm/, 	comdemn (kết án, kết tội), culumn,
hymn /him/ (quốc ca), 	solemn (long trọng, trang nghiêm),.. 
7. 'p' câm khi
- đứng trước 'n' và ở đầu một từ: 
pneumatic /nju:'mætik/ (thuộc khí/hơi), pneumatics /nju:'mætiks/ (khí lực học) 
pneumatology /nju:mə'tɔlədʒi/ (thuyết tâm linh), pneumonia /nju:'mounjə/,
pneumonic /nju:'mounik/ (thuộc bệnh viêm phổi) 
- đứng trước 's' 
 psalm /sa:m/ (bài thánh ca) 
psalmodic /sæl'mƆdik/, psalmodist /sæl'mədist/ , 
psalmodize /sæl'mədaiz/ (hát thánh ca) 
 psalmist /'sa:mist/ (người soạn thánh ca) 
psalmody /'sælmədi/
pseudonym /'sju:dənim/ (biệt hiệu, bút danh) 
pseudograph /'sju:dəgraf/ (tác phẩm văn học giả mạo) 
pseudologer /sju:'dƆlə dʒə / (kẻ trá hình) 
psyche /'saiki:/ (linh hồn, tâm thần) 
psychedelic /'saiki'delik/ (ma tuý, cảm giác lâng lâng) 
psychiatry /sai'kaiətri/ (tâm thần học) 
psychiatrist /sai'kaiətrist/ (bác sỹ tâm thần) 
psychic /sai'kik/ ông đồng, bà đồng) 
psychology /sai'kɔlə dʒə/ (n)
psychological /saikəlɔdʒ ikl/ (adj) 
- 'p' câm khi đứng trước 't' 
receipt /ri'sit:/ (n) , empty /'emti/, ptisan /ti'zæn/ (nước thuốc sắc)
- 'p' câm khi đứng trước 'b' 
cupboard /'cʌbəd/ , raspberry /'ra:zbri/ (quả mâm xôi) 
8. 'u' câm khi
- đứng trước 'a' 
 	Eg: guard /ga:d/ (sự canh chừng), 	piquant /'pi:kənt/ (cay đắng, chua cay), 
guarantee /gærən'ti:/(đảm bảo),..... 
- đứng sau 'g' 
Eg: guerilla /g'ril/ (du kích, quân du kích), guess /ges/(đoán), guest/gest/ (khách),...
- đứng trước 'e' 
 conquer /'kɔŋkə/ (chinh phục); league /lig/ (đồng

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_thi_tot_nghiep_thpt_mon_tieng_anh_nam_hoc_2016_2.docx
Đề thi liên quan