Đề cương ôn thi học kì I môn hóa học lớp 12 cơ bản

doc10 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1387 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn thi học kì I môn hóa học lớp 12 cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC LỚP 12 CƠ BẢN

A.CHƯƠNG ESTE - LIPIT

Câu 1: Số đồng phân của đơn chức của hợp chất C4H8O2 là:
A. 6.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 2: Số đồng phân có thể làm đổi màu giấy quì của C4H8O2 là:
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 3: Hợp chất X có công thức phân tử là C4H8O2. Số đồng phân tác dụng đựoc với NaOH mà không tác
dụng đựoc với Na là: 
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 4: Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng đựoc với dung dịch NaOH
nhưng không tác dụng với natri. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2COOH.	 B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH3.	 D. OHCCH2OH.
Câu 5: Hợp chất CH3OOCCH2CH3 có tên gọi là:
A. etyl axetat.	B. metyl propionat. 	C. metyl axetat.	D. propyl axetat.
Câu 6: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2. (có mặt H2SO4 loãng) thu đựợc 2 sản phẩm hữu cơ
X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp được Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat.	B. propyl fomiat.	C. ancol etylic.	D. etyl axetat.
Câu 7: Khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu đựợc những chất nào?
A. axit axetic và ancol vinylic.	B. axit axetic và anđehit axetic.
C. axit axetic và ancol etylic.	D. axit axetic và ancol metylic.
Câu 8: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng
tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este là:
A. CH3COOCH=CH2. 	B. HCOOCH2-CH=CH2. 
C. HCOOCH=CH-CH3.	D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 9: Một este có công thức phân tử là C4H8O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu đựoc ancol etylic.
Công thức cấu tạo của C4H8O2 là:
A. C3H7COOH.	B. CH3COOC2H5.	C. HCOOC3H7.	D. C2H5COOCH3.
Câu 10: X có công thức phân tử là C4H8O2, khi cho X tác dụng với dd NaOH thu đựoc Y có công thức
C4H7O2Na. X thuộc chất nào?
A. CH3CH2CH2COOH.	B. CH3CH2COOCH3. 
C. CH3COOCH2CH3.	D. HCOOC3H7
Câu 11: X có công thức phân tử là C4H8O2 khi cho X tác dụng với dd NaOH thu đựoc Y có công thức
C2H3O2Na. X thuộc chất nào?
A. CH3CH2CH2COOH 	B. CH3CH2COOCH3. 
C. CH3COOCH2CH3.	D. HCOOC3H7.
Câu 12: X có công thức phân tử là C4H8O2, khi cho X tác dụng với dd NaOH thu đựoc Y có công thức
C3H5O2Na. X thuộc chất nào?
A. CH3CH2CH2COOH.	B. CH3CH2COOCH3.
C. CH3COOCH2CH3.	 D. HCOOC3H7
Câu 13: Đun nóng glyxerol với hỗn hợp 2 axit C17H35COOH và C17H33COOH thu được số trieste thu
được tối đa là:
A. 3.	B. 6.	C. 9.	D. 4.
Câu 14: Đun nóng glyxerol với hỗn hợp 2 axit C17H35COOH và C17H33COOH thu được số chất béo có
thành phần chứa 2 gốc axit là:
A. 3.	B. 6.	C. 9.	D. 4.
Câu 15: Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glyxerol và hỗn hợp 2 muối
C17H35COONa, C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có:
A. 3 gốc C17H35COO.	B. 2 gốc C17H35COO.
C. 2 gốc C15H31COO. 	D. 3 gốc C15H31COO.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 1,85g một este no đơn chức X thu đựơc 1,68 lít CO2 (đktc). Công thức phân
tử của X là: 
A. C2H4O2.	B. C3H6O2.	C. C4H8O2.	D. C5H8O2.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 13,2g một este đơn chức X thu đựơc 26,4g CO2 và 10,8g H2O. Công thức
phân tử của X là:
A. C2H4O2. 	B. C3H6O2. 	C. C4H8O2.	D. C5H8O2
Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 7,4g một este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ
thu đựơc 3,2g một ancol Y. Tên gọi của X là:
A. etyl fomiat.	B. metyl axetat.	C. etyl axetat.	D. metyl fomiat.
Câu 19: Khi hóa hơi 17,6g một este A no, đơn chức thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 6,4g
O2 ở cùng điều kiện. Công thức cấu tạo của A là:
A. CH3CH2CH2COOH.	B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH3.	D. CH3CH2COOCH3.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 2,2g một este no đơn chức A thu đựơc 2240ml khí CO2(đktc). Mặt khác thủy
phân hoàn toàn 2,2 g với dung dịch KOH thu đựơc 2,45g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOCH2CH3.	B. HCOOCH2CH2CH3.
C. HCOOCH3.	D. CH3CH2COOCH3
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 37,3g hỗn hợp hai este no, đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong cùng dãy
đồng đẳng thu được 39200 ml khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của hai este là:
A. C2H4O2, C3H6O2.	B. C3H6O2, C4H8O2.
C. C4H8O2, C5H10O2.	D. C4H6O2, C5H8O2.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 35,4g hỗn hợp hai este no, đơn chức mạch hở có khối lượng phân tử hơn kém
nhau 14 đvC, thu được 66g CO2 .Công thức phân tử của hai este là:
A. C2H4O2, C3H6O2.	B. C3H6O2, C4H8O2. 
C. C4H8O2, C5H10O2.	D. C4H6O2, C5H8O2.
Câu 23: Cho 16,4g hỗn hợp A gồm metyl fomiat và metyl axetat tác dụng vừa đủ với 125g dung dịch
NaOH 8%. Phần trăm theo khối lượng của hai este lần lượt là:
A. 54,88%; 45,12%.	B. 36,59%; 63,41%.
C. 32,32%; 67,68%.	D. 39,02%;60,98%
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 4,3g este đơn chức thu đựơc 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 2,7g H2O. Công thức
phân tử của X là:
A. C2H4O2. 	B. C3H6O2. 	C. C4H8O2. 	D. C4H6O2.
Câu 25: Thủy phân 4,4g este đơn chức X bằng 200ml dung dịch NaOH 0,25M vừa đủ thu được 3,4g muối
hữu cơ Y. CTCT của X là:
A. CH3COOCH2CH3.	B. HCOOCH2CH2CH3.
C. HCOOCH3.	D. CH3CH2COOCH3.
Câu 26: Thủy phân 0,86g este đơn chức Y bằng 200ml dung dịch KOH 0,1M vừa đủ thu được 1,66g chất
rắn. Biết dY/H2 = 43. CTCT của Y là:
A. CH3COOCH=CH2.	B. HCOOCH=CH-CH3.
C.CH3OOCCH=CH2.	D. CH3CH2COOCH3.
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn 0,05 mol este E cần 0,1 mol NaOH thu được 0,05 mol C2H3O2Na và 0,05
mol C3H3O2Na và 4,6g ancol. CTPT của E là:
A. C8H11O6.	B. C8H12O6.	C. C8H12O5.	D. C9H12O5









B. CHƯƠNG CACBOHYDRAT

Câu 1: Glucôzơ không thuộc hợp chất nào sau đây?
A. hợp chất tạp chức.	B. monosaccarit.	C. đisaccarit. 	D. cacbohydrat.
Câu 2: Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng là:
A. axit axetic.	B. glucôzơ.	C. axit fomic.	D. fomanđehit.
Câu 3: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A. Cho glucôzơ và fructôzơ vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng xảy ra phản ứng tráng bạc.
B. glucôzơ và fructôzơ có thể tác dụng với hidro sinh ra cùng một sản phẩm.
C. glucôzơ và fructôzơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một lọai phức đồng.
D. glucôzơ và fructôzơ có công thức phân tử giống nhau.
Câu 4: Để chứng minh trong phân tử glucôzơ có nhiều nhóm OH, người ta cho dung dịch gllucôzơ phản
ứng với:
A. Cu(OH)2 trong NaOH , đun nóng.	B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Natri hydroxit.	D. AgNO3/NH3đun nóng.
Câu 5: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc: 
A.polisaccarit. 	B. monosaccarit.	C. đisaccarit.	D. cacbohydrat.
Câu 6: Glucôzơ và mantozơ đều không thuộc lọai: 
A.polisaccarit. 	B. monosaccarit.	C. đisaccarit.	D. cacbohydrat.
Câu 7: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:
A. glucôzơ.	B. Saccarozơ.	C. Xenlulôzơ.	D. tinh bột.
Câu 8: Chất lỏng hòa tan được xenlulôzơ là: 
A. benzen. 	B. ete. 	C. etanol. 	D. nước Svayde.
Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa: Tinh bột → X → Y → axit axetic.X và Y là:
A. glucôzơ và ancol etylic.	B. mantôzơ và glucôzơ.
C. glucôzơ và etyl axtat.	D. anocl etylic và anđehit axetic.
Câu 10: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với H2O khi có mặt chất xúc tác, trong điều kiện thích
hợp là:
A. saccarozơ, CH3COOH, benzen. 	B. C2H6, CH3COOH, tinh bột .
C. C2H4, CH4, C2H2 .	 D. tinh bột, C2H4, C2H2.
Câu 11: Xenlulôzơ thuộc lọai:
 A. polisaccarit. 	B. monosaccarit.
C. đisaccarit.	D. gluxit.
Câu 12: Saccarozơ và tinh bột đều không tham gia:
A. phản ứng tráng bạc.	B. phản ứng với Cu(OH)2.
C. phản ứng thủy phân.	D. phản ứng đổi màu iốt.
Câu 13: Cho biết chất nào thuộc lọai polisaccarit:
A. glucôzơ.	B. Saccarozơ.
C. Xenlulôzơ.	D. mantôzơ.
Câu 14: Cho biết chất nào là đồng phân của glucôzơ?
A.fructôzơ.	B. Saccarozơ.
C. Amylozơ.	D. mantôzơ.
Câu 15: Cho các chất: glucôzơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 chất trên chỉ cần dùng 2 hóa chất là:
A. Quỳ tím và Na.	B. Dung dịch Na2CO3 và Na.
C. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3/NH3.	D. Ag2O/NH3 và quỳ tím.
Câu 16: Cho các chất: glucôzơ, fructôzơ,saccarozơ, glixerol, xenlulôzơ. Số chất bị thủy phân là:
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 24: Từ xenlulôzơ có thể điều chế:
A. Tơ axetat. 	B. Nilon-6,6. 	C. Tơ capron.	D. Tơ enang.
Câu 17: Khử glucôzơ bằng hidro để tạo socbitol. Khối lượng glucôzơ để tạo ra 3,64g socbitol với hiệu suất
80% là:
A. 4,5g.	B. 1,44g.	C. 22,5g.	D. 14,4g.
Câu 18: Cho 50ml dung dịch glucôzơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3
thu được 2,16g bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucôzơ đã dùng là:
A. 0,2M.	B. 0,1M.	C. 0,001M. 	D. 0,02M.
Câu 19: Nếu dùng một tấn khoai chứa 20% tinh bột thì sẽ thu đựoc bao nhiêu kg glucôzơ. Biết hiệu suất
phản ứng thuy phân đạt 70%.
A. 123,4kg.	B. 124,6kg.	C. 154,7kg.	D. 155,55kg.
Câu 20: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulôzơ và axit nitric có xúc tác axit sunfuric đặc nóng. Để
thu được 29,7kg xenlulôzơ trinitrat, cần dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất đạt 90%). Gía trị của m
là:
A. 42kg.	B. 10kg.	C. 30kg.	D. 21kg.
Câu 21:. Một cacbohydrat X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Cho 18g X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư đun nóng thu đựoc 21,6g bạc. Công thức phân tử của X là:
A. C3H6O3.	B. C6H12O6.	C. C2H4O2.	D. C5H10O5.
Câu 22: Đun nóng dung dịch chứa 27g glucôzơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì khối lượng Ag thu được
tối đa là:
A. 32,4g.	B. 10,8g.	C. 16,2g.	D. 21,6g.
Câu 23: Cho glucôzơ lên men thành ancol khí CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2
thu đựoc 50g kết tủa biết hiệu suất của phản ứng lên men là 80%.Khối lượng ancol thu đựoc là:
A. 23g..	B. 18,4g..	C. 27,6g.	D. 28g.
Câu 24: Cho mg glucôzơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Tòan bộ lượng CO2 sinh ra được
hấp thụ hoàn toàn vao dung dịch Ca(OH)2 thu đựoc 80g kết tủa Giá trị m là:
A. 72g..	B. 54g..	C. 108g.	D. 96g.
Câu 25 :. Khi thủy phân saccarôzơ thu đựoc 270 g hỗn hợp glucôzơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã
thủy phân là:
A. 513g.	B. 288g.	C. 256,5g.	D. 270g.
Câu 26: Cho m(g) tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Tòan bộ lượng CO2 sinh ra
được hấp thụ hoàn toàn vao dung dịch Ca(OH)2 thu đựoc 75g kết tủa Giá trị m là:
A. 75g..	B. 65g..	C. 85g.	D. 55g.

C. CHƯƠNG AMIN – AMINO AXIT – PROTÊIN.

Câu 1: Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức phân tử C3H7N?
A. 4.	B. 6.	C. 5.	D. 3.
Câu 2: Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức phân tử C4H9N?
A. 4.	B. 6.	C. 7.	D. 8.
Câu 3: Có bao nhiêu amin có vòng benzen công thức phân tử C7H9N?
A. 4.	B. 6.	C. 3.	D. 5.
Câu 4: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N? 
A. 4.	B. 6.	C. 5.	D. 7.
Câu 5: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3 – CH – NH2? 

 CH3
A. Metyletylamin.	B. Etylmetylamin.	C. Isopropanamin.	D. Isopropylamin.
Câu 6: Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ yếu nhất?
A. NH3.	B. C6H5-CH2-NH2.	C. C6H5-NH2.	D. (CH3)2NH.
Câu 7: Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. NH3.	B. C6H5-CH2-NH2.	C. C6H5-NH2	D. (C6H5)2NH.
Câu 8: Cho các chất: NH3(1); C2H5NH2 (2); CH3CH2CH2NH2 (3); CH3NH2(4). Chiều tăng tính bazơ là:
A. 1<2<4<3.	B. 1<4<2<3.	C. 2<4<1<3 .	D. 4<2<3<1.
Câu 9: Tính bazơ của các chất được sắp xếp sau:
A. NH3>CH3NH2>C6H5NH2.	B. CH3NH2>NH3 >C6H5NH2.
C. C6H5NH2>NH3>CH3NH2.	D. CH3NH2>C6H5NH2>NH3 .
Câu 10: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ?
A. dung dịch amoniac B. dung dịch natri cacbonat. C. dung dịch anilin D. dung dịch metylamin.
Câu 11: Cho các amin sau:C6H5NH2(1) , (C6H5)2NH(2); H2NC6H4NH2 (3). Tính bazơ được sắp xếp như
sau:	A. 1<2<3.	B. 2<3<1.	C. 1<3<2.	D. 3<1<2.
Câu 12: Sắp xếp các hợp chất dưới đây theo thứ tự giảm dần tính bazơ: 	(1) C6H5NH2; 	 (2)C2H5 NH2;
(3) (C6H5)2N;	(4)(C2H5)2NH;	(5) NaOH;	(6) NH3.
A. 1>3>5>4>2>6.	B. 6>4>3>5>1>2.	C. 5>4>2>1>3>6.	D. 5>4>2>6>1>3.
Câu 13: Tính bazơ của các chất tăng theo thứ tự nào sau đây?
A. C6H5NH2 ; NH3; CH3NH2; (CH3)2NH.	B. NH3; CH3NH2; (CH3)2NH; C6H5NH2.
C. (CH3)2N; CH3NH2; NH3; C6H5NH2.	D. NH3; C6H5NH2; (CH3)2NH2; CH3NH2.
Câu 14: Cho 0,2 mol amin no, đơn chức tác dụng với HCl (vừa đủ) thu được 16,3g muối. Vậy CTCT thu
gọn của amin là:
A. CH3NH2.	B. C2H5NH2.	C. C3H7NH2.	D. C4H9NH2.
Câu 15: Cho 5,2g hỗn hợp 2 amin no, đơn chức bậc 1 là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với dung dịch
HCl loãng dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu đựơc 8,85g muối. Vậy 2 amin là:
A. CH3NH2 và C2H5NH2.	B. C2H5NH2 và C3H7NH2.
C. C3H7NH2 và C4H9NH2 .	D. C2H5NH2 và C3H5NH2.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một lượng amin no, đơn chức X thu được 8,8g CO2 và 6,3gH2O. X có thể là:
A. CH3NH2.	B. C2H5NH2.	C. C3H7NH2.	D. C4H9NH2.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn a mol amin no, đơn chức X thu được 13,2g CO2 và 8,1gH2O. a có thể giá trị
là:	A. 0,05	B. 0,07.	C. 0,1	D. 0,2.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp 3 amin thu được 6,6g CO2 và 5,4gH2O và 1,12lít N2 (đktc). M
có giá trị là: 	A. 3,6g.	B. 3,5g	C. 4g	D. 3,8g.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 6,2g một amin no, đơn chức X phải dùng hết 10,08 lít khí oxi(đktc). X có thể
là
A. CH3NH2.	B. C2H5NH2.	C. C3H7NH2.	D. C4H9NH2.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng của metylamin X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 2: 3. X
có thể là:
 A. CH3NH2.	B. C2H5NH2.	C. C3H7NH2.	D. C4H9NH2.
Câu 21: Trung hòa 3,1g một amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là:
A. C2H5N	B. CH5N.	C. C3H9N.	D. C3H7N.
Câu 22: Cho 3,21g một đồng đẳng của anilin X phản ứng hết với 30ml dung dịch HCl 1M. Công thức
phân tử của X là:
A. C7H7NH2	B. C8H9NH2	C. C9H11NH2.	D. C10H13NH2.
Câu 23: Khi đốt cháy hòan toàn một amin đơn chức A người ta thu đựoc 20,25g H2O, 16,8 lít CO2 và 2,8
lít nitơ (các khí đo đktc). Công thức phân tử của A là:
A. C3H5N	B. C3H9N.	C. C3H7N.	D. C2 H7N.
Câu 24: Một amin đơn chức rong phân tử có chứa 15,05% N. Amin này có công thức phân tử là:
A. CH5N	B. C2H5NC. 	C6H7N.	D. C4H9N.
Câu 25: Cho 20 g hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch
HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu đựoc 31,68g hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là bao
nhiêu ml?
A. 100ml.	B. 50ml.	C. 200ml.	D. 320ml.
Câu 26: Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối
lượng anilin thu được là bao nhiêu biết hiệu suất của mỗi giai đoạn là 78%?
A. 346,7g.	B. 362,7g.	C. 463,4g.	D. 358.7g.
Câu 27: Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu đồng phân aminoaxit? 
A. 4.	B. 6.	C. 3.	D. 5.
Câu 28: Để phân biệt 3 dung dịch H2N CH2COOH, CH3COOH, C2H5NH2 chỉ cần dùng một hóa chất là:
A. dung dịch NaOH.	B. Dung dịch HCl. 	C. Natri kim loại.	D. Quì tím.
Câu 29: Trong các tên gọi dưới đây, tên gọi nào không phù hợp với hợp chất CH3 – CH(NH2)– COOH
A. Axit 2 – aminopropanoic. 	B. Axit α – aminopropionic. 	C. Glyxin	.D. Alanin.
Câu 30: Cho các chất : (1) C6H5NH2, (2)CH3NH2, (3) H2NCH2COOH, (4)HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH,
(5) H2NCH2CH2CH2CH2(NH2)COOH. Dãy các dung dịch nào sau đây làm quì tím hóa xanh? 
A. 1,2,3.	B. 2,3,4.	C. 2,5.	D. 1,5,4.
Câu 31: Dung dịch nào sau đây làm quì tím hóa đỏ?
A. C6H5OH. 	B. HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH. 	C. H2N-CH(NH2)-COOH. 	D. C6H5NH2 .
Câu 32: Aminoaxit có thể tác dụng với tất cả các chất của nhóm nào sau đây? 
A. C2H5OH, HCl, KOH, ddBr2.	B. HCHO, H2SO4, KOH, Na2CO3.
C. C2H5OH, HCl, NaOH, Na.	D. C6H5OH, HCl, KOH, Cu.
Câu 33: 1 mol α – aminoaxit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là:
28,28%. Công thức cấu tạo của X là: 
A. CH3-CH(NH2)-COOH.	B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-COOH.	D. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.
Câu 34: X là một α – aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 23,4g X tác dụng dung
dịch HCl dư thu được 30,7g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3-CH(NH2)-COOH.	B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-COOH.	D. CH3–CH(CH3) –CH(NH2)-COOH.
Câu 35: X là một α – aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89g X tác dụng dung
dịch HCl dư thu được 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. H2N-CH2-COOH.	B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. CH3-CH(NH)2-CH2-COOH.	D. C3H7- CH(NH2)-COOH.
Câu 36: Cho 0,1 mol α – aminoaxit X tác dụng vừa hết với 200ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch
A. Cho dung dịch NaOH 0,5M vào dung dịch A thì thấy cần dùng vừa hết 600ml. Vậy số nhóm chức NH2
và số nhóm COOH cua X là:
A. 1 và 1	B. 1 và 3	C. 1 và 2.	D. 2 và 1.
Câu 37: Cho 0,2 mol α – aminoaxit X tác dụng vừa hết với 100ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch
A. Cho dung dịch A phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ thì khi cô cạn sản phẩm thì thu được 22,2g
muối.Vậy X có tên là:
A. glixin	B. alanin	C. valin	D. axit glutamic.
Câu 38: X là một α – aminoaxit .Cho 0,01 mol X tác dụng 80ml dung dịch HCl 0,125M,sau đó cô cạn
dung dịch thu được 1,835g muối. Khối lượng phân tử của X là:
A. 147 đvC.	B. 149đvC	C. 160đvC.	D.155đvC
Câu 39: Cho một mẩu quỳ tím vào ống nghiệm chứa dung dịch aminoaxit có công thức tổng quát 
(H2N) x R(COOH)y. Quỳ tím hóa đỏ khi:
A. x = y.	B. x > y.	C. x < y.	D. x = 2y.
Câu 40: Cho dung dịch chứa glixin, metylamin, axit axetic. Chỉ dùng 1 chất nào dưới đây có thể nhận biết
được cả 3 chất trên: 	
A. NaOH.	B. HCl.	C. Na.	D. Quì tím. 
Câu 41: Policaproamit(nilon-6)được trùng ngưng từ hợp chất nào sau đây?
 A. axit glutamic. 	B. axit ε-aminocaproic. 	C. axit ω-aminocaproic. 	D. axit α – aminoenantoic.
Câu 42: X là một aminoaxit chứa 2 nhóm –NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 1mol X tác dụng vừa hết dung
dịch HCl dư thu được 205g muối khan. Công thức phân tử của X là:
A. C4H10N2O2	B. C5H10N2O2	C. C6H14N2O2	D. C5H12N2O2.
Câu 43: Một aminoaxit A có 40,4%C; 7,9%H; 15,7%N, và MA = 89. Công thức phân tử của A là:
A. C3H5O2N.	B. C3H7O2N.	C. C2H5O2N.	D. C4H9O2N.
Câu 44: Cho lượng dư anilin phản ứng hòan toàn với dung dịch loãng chứa 0,05 mol H2SO4, lượng muối
thu đựoc bằng: 
A. 7,1g.	B. 14,2g.	C. 19,1g.	D. 28,4g.
Câu 45: Cho 0,01mol amino axit A tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dung dịch HCl 0,125M và thu
đựoc 1,835g muối khan Còn khi cho 0,01mol A tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25g dung dịch
NaOH 3,2%.. Công thức phân tử của A là:
A. H2NC2H5COOH	B. H2NC2H3( COOH)2	
C. H2NC3H5(COOH)2.	D. (H2N)2C3H4(COOH)2.

D. CHƯƠNG POLIME
Câu 1: Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế được bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp monome nào sau
đây:
A. Metylmetacrylat	B. Axit acrylic	C. Axit metacrylic	D. Etilen
Câu 2: Một số polime được điều chế từ các monome sau:
1) CH2 = CHCl + CH2 = CH – OCOCH3	2) CH2 = CH – CH3
3)CH2 = CH – CH = CH2 + C6H5 – CH = CH2	4) H2N – (CH2)10 – COOH
Các phản ứng thuộc loại phản ứng là trùng ngưng?
A.(1) và (2)	B.(2) và (3)	C.Chỉ có (3)	D.Chỉ có (4)
Câu 3: Một số polime được điều chế từ các monome sau:
1) CH2 = CHCl + CH2 = CH – OCOCH3	2) CH2 = CH – CH3
3)CH2 = CH – CH = CH2 +C6H5 – CH = CH2	4) H2N – (CH2)10 – COOH
Các phản ứng thuộc loại phản ứng đồng trùng hợp
A.(1) và (4)	B. (2) và (3)	C. Chỉ có (1) và (3)	D.Chỉ có (4)
Câu 4: Clo hoá PVC được một loại tơ Clorin chứa 66,6% Clo. Trung bình một phân tử Clo tác dụng với
bao nhiêu mắc xích PVC?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 5: Chỉ ra phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protit
B. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit
C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao
D. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.
Câu 6: Tơ nilon – 6,6 là:
A. Hexaclo xiclohexan	B. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin 
C. Poliamit của – aminocaproic	D. Polieste của axit adipic và etylenglycol
Câu 7: Polime nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ Capron 	B. Xenlulozơtrinitrat	C. Poliphênolfomandehit	D. Nilon – 6,6
Câu 8: Công thức nào sai với tên gọi?
A. teflon (-CF2-CF2-)n	B.tơ nitron (-CH2-CHCN-)n
C. thủy tinh hữu cơ [-CH2-CH(COOCH3)-]n	D. tơ enăng [-NH-(CH2)6-CO-]n
Câu 9: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat.	B. tơ poliamit.	C. polieste.	D. tơ visco.
Câu 10: Cho etanol(1) ; vinylaxetat (2) ; isopren (3) ; 2-phenyletan-1-ol (4) . Từ 2 chất nào có thể
điều chế cao su buna-S bằng 3 phản ứng ?
A. 1 và 3	B. 1 và 4	C. 2 và 3	D. 3 và 4
Câu 11: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể
tích axit nitric 99,67% ( có khối lượng riêng 1,52g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat . Hiệu
suất đạt 90%.
A. 11,28 lít	B. 7,86 lít	C. 36,5 lít	D. 27,72 lít
Câu 12: Từ 100 lít dung dịch rượu etylic 400 ( d = 0,8 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su
buna ( Biết H = 75% ) ?
A. 14,087 kg	B. 18,783 kg	C. 28,174 kg	D. kết quả khác
Câu 13: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=CH-COO-CH3.	B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2.	D. C2H5COO-CH=CH2.
Câu 14: Các chất nào sau đây là tơ hóa học	I.tơ tằm	II.tơ visco	III. tơ capron	IV. Tơ nilon
A.I,II,III	B.I,II,IV	C.II,III,IV	D.I,II,III,IV




E. CHƯƠNG ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

Câu 1. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng.	B. Đồng	C. Bạc	D Nhôm.
Câu 2 : Kim loại nào dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Bạc.	B. Vàng	C. Nhôm	D. Đồng .
Câu 3: Kim loại nào sau đây có độ cứng nhất trong tất cả các kim loại? 
A. Vonfram. 	B. Crom	C. Sắt.	D. Đồng.
Câu 4: Kim loại nào sau đây mềm nhất trong tất cả các kim loại?
A. Liti.	B. Xesi.	C. Natri.	D. kali.
Câu 5: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam	B. Crom	C. Sắt.	D. Đồng.
Câu 6: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất trong tất cả các kim loại?
A. Liti	B. rubidi.	C. Natri.	D. kali.
Câu 7: Dãy các kim loại nào đều tác dụng được với nước?
A. Fe, Zn, Li, Sn.	B. Cu, Pb, Rb, Ag. 	C. K, Na, Ca, Ba. 	D. Al, Hg, Cs, Sr.
Câu 8: Ngâm một đinh sắt trong 100ml dung dịch CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau
khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra sấy khô, khối lượng tăng thêm bao nhiêu gam?
A. 15,5g.	B. 0,8g.	C. 2,7g.	D. 2,4g.
Câu 9: Để làm sạch một loại bột Cu có lẫn bột Al,Fe người ta ngâm hỗn hợp này trong dung dịch muối X
dư. X có công thức: 
A. Al(NO3)3dư	B. Cu(NO3)2dư	C. AgNO3.dư	D. Fe(NO3)3dư 
Câu 10: Tinh chế dung dịch Cu(NO3)2 lẫn AgNO3người ta có thể cho vào dung dịch:
A. Fe dư.	B. Ag dư.	C. Cu dư.	D. Zn dư.
Câu 11: Tinh chế dung dịch FeSO4 lẫn CuSO4 người ta có thể cho vào dung dịch:
A. Fe dư.	B. Ag dư.	C. Cu dư.	D. Zn dư.
Câu 12: Tinh chế dung dịch FeSO4 lẫn Fe2(SO4)3 người ta có thể cho vào dung dịch:
A. Fe dư.	B. Mg dư.	C. Cu dư.	D. Zn dư.
Câu 13: Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với Cu thu được FeSO4 và CuSO4 . Cho dung dịch CuSO4 tác
dụng với Fe thu được FeSO4 và Cu. Hãy sắp xếp tính oxi hóa của các ion kim loại giảm dần?
A. Cu2+, Fe3+ ,Fe2+.	B. Fe3+, Cu2+, Fe2+.	C. Cu2+, Fe2+, Fe3+.	D. Fe2+, Cu2+, Fe3+.
Câu 14: Sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa của các ion:
A. Al3+, Fe2+, Pb2+, Ag+ 	B. Fe2+,Pb2+, Ag+, Al3+. 
C. Ag+, Pb2+, Fe2+, Al3+. 	D. Pb2+, Fe2+ , Al3+, Ag+.
Câu 15: Cho 2 cặp oxi hóa khử thứ tự tính oxi hóa giảm dần: Fe3+/Fe2+ , Cu2+/Cu. Hãy chọn phương án
đúng?
A. 2 Fe2+ + Cu2+ → 2 Fe3+ + Cu.	C. Fe3+ + Fe2+ → Cu2+ + Cu.
B. Cu + 2 Fe3+ → Cu2+ + 2 Fe2+.	D. Đáp án khác.
Câu 16: Cho 2 cặp oxi hóa khử thứ tự tính oxi hóa giảm dần: Ag+/Ag , Fe3+/Fe2+. Hãy chọn phương án
đúng?
A. Ag+ + Fe2+ → Fe3+ + Ag.	C. Ag+ + Fe2+ → Fe2+ + Ag.
B. Ag + Fe3+ → Ag+ + Fe2+.	D. Đáp án khác.
Câu 17: Ngâm một lá Ni trong các dung dịch muối sau: MgCl2, NaCl, ZnCl2, Cu(NO3)2 , AlCl3, Pb(NO3 )2.
Ni sẽ khử được các muối:
A. ZnCl2, AlCl3, Pb(NO3 )2.	B. MgCl2, ZnCl2, Pb(NO3 )2.
C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2	D. Cu(NO3)2 , Pb(NO3 )2.
Câu 18: Cho 0,2mol Fe vào 1000ml dung dịch AgNO3 1M thì dung dịch thu được chứa:
A. AgNO3.	B. Fe(NO3)3.	C. AgNO3và Fe(NO3)2.	D.AgNO3và Fe(NO3)3.
Câu 19: Phương trình nào sai?
A. 2 Fe3+ + Cu → 2 Fe2+ + Cu2+	B. Cu + Fe2+ → Cu2+ + Fe. `
C. Zn + Pb2+ → Zn2+ + Pb.	D. Al + 3Ag+ → Al3+ + 3Ag.

Câu 20: Săp xếp các cặp oxi hóa theo chiều tăng dần về tính oxi hóa và giảm dần về tính khử?
A. Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag.	C. Fe3+/Fe2+ ; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu.
B. Ag+/Ag; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe.	D. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag.
Câu 21: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Cu + FeCl2.	B. Fe + CuCl2.	C. Zn + CuCl2	D. Zn + FeCl2
Câu 22: Mệnh đề nào không đúng? 
A. Fe2+ oxi hóa được Cu.	
B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo ths tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.

Câu 23: Cho 4,8g kim loại R có hóa trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí
NO duy nhất(đktc). Kim loại R là:
A. Zn.	B. Fe.	C. Cu.	D Mg.
Câu 24: Cho 3,2g Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được là bao
nhiêu?
A. 1,12 lít.	B. 2,24 lít.	C. 3,36 lít.	D. 4,48 lít.
Câu 25: Nung nóng 16,8 g bột sắt và 6,4g bột lưu huỳnh ( không có không khí) thu được sản phẩm X. Cho
X tác dụng với dung dịch HCl dư thì có V lít khí thoát ra (đktc). Giá trị V là:
A. 6,72 lít.	B. 2,24 lít.	C. 3,36 lít.	D. 4,48 lít.
Câu 26: Để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lít H2 (đktc). Nếu đem hỗn hợp
kim loại thu được cho tác dụng hết với dung dịch HCl thì thể tích khí thu được là:
A. 1,12 lít.	B. 2,24 lít.	C. 3,36 lít.	D. 

File đính kèm:

  • docDE CUONG ON THI HKI HOA 12CB.doc