Đề cương ôn tập Vật lý 6 học kỳ 2 năm học 2008 - 2009

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 398 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Vật lý 6 học kỳ 2 năm học 2008 - 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề cương ôn tập vật lý 6 học kỳ 2
năm học 2008 - 2009
A. Trắc nghiệm:
I. Khoanh tròn một chữ cái đứng trước ý trả lời đúng: 
Câu 1(0.5đ). Một vật nóng lên thì nở ra, lạnh đi thì co lại, khi đó khối lượng của vật:
	A. Không thay đổi. 	C. Giảm khi nhiệt độ giảm.
	B. Tăng khi nhiệt độ tăng. 	D. Cả câu B và câu C đều đúng.
Hình 1
Câu 2(0.5đ): Xoa hai bàn tay vào nhau rồi áp vào bình cầu (hình 1). Giọt nước trong ống sẽ:
A. Dịch chuyển sang trái. B. Dịch chuyển sang phải.
C. Thoạt tiên dịch về đầu A sau đó về đầu B. D. Không dịch chuyển.
Câu 3(0.5đ): Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
	A. Nước trong cốc càng nhiều.	C. Nước trong cốc càng nóng.
	B. Nước trong cốc càng ít.	D. Nước trong cốc càng lạnh.
Câu 4(0.5đ): 50oC tương ứng với bao nhiêu độ Farenhai (F)?
	A. 82oF. 	B. 122oF. 	C. 90oF. 	D. 106oF. 
Câu 5(0.5đ): Khi làm muối, người ta đã dựa vào hiện tượng nào?
 A. Bay hơi. 	B. Ngưng tụ.	C. Đông đặc.	D. Cả ba hiện tượng trên.
Câu 6(0.5đ): Nhiệt kế được cấu tạo dựa vào hiện tượng:
	A. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. 	C. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn.
	B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí.	D. Dãn nở vì nhiệt của các chất.
Câu 7(0.5đ): Bên ngoài thành cốc đựng nước đá thường có các giọt nước nhỏ li ti bám vào. Giải thích?
	A. Vì nước trong cốc bay hơi và ngưng tụ lại.
	B. Vì hơi nước trong không khí ngưng tụ trên thành cốc.
	C. Vì nước trong cốc ngấm ra ngoài. 
	D. Cả ba nguyên nhân trên.
Câu 8(0.5đ): Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng.
A. Khối lượng chất lỏng tăng.	B. Khối lượng chất lỏng giảm.
C. Khối lượng riêng chất lỏng tăng.	D. Khối lượng riêng chất lỏng giảm.
Câu 9(0.5đ): Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy.
A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước.	B. Đúc chuông đồng.
C. Đốt ngọn nến.	D. Đốt ngọn đèn dầu.
Câu 10(0.5đ):Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải là đặc điểm của sự bay hơi.
A. Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào.	B. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
C. Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với từng chất lỏng.
D. Xảy ra đối với mọi chất lỏng.
Câu 11(0.5đ) :Nhiệt kế nào sau đậy có thể dùng để đo nhiệt độ hơi nước đang sôi.
A. Nhiệt kế rượu.	B. Nhiệt kế y tế.
C. Nhiệt kế thuỷ ngân.	C. Cả ba nhiệt kế trên đều không dùng được. 
Câu 12(2đ) Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Chất rắn nở ra khi .. , co lại khi ...
Chất rắn nở vì nhiệt .. chất lỏng. Chất khí nở vì nhiệt.. chất rắn.
Khi co giãn vì nhiệt nếu bị ngăn cản có thể gây ra ..
Nước đá nóng chảy ở . Nhiệt độ này gọi là .. Trong suốt quá trình nóng chảy nhiệt độ của vật ..
Câu 13(1đ) : Những đặc điểm nào là đặc điểm của sự bay hơi. (Đánh dấu “X” vào ô trồng mà em chọn)
Đặc điểm sự sôi
Đúng
Sai
a.
Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng
b.
Xảy ra ở cả trong lòng chất lỏng lẫn mặt thoáng của chất lỏng
c.
Chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng
d.
Xảy ra ở bất kỳ một nhiệt độ nào.
Câu 14(2đ): Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ trống () trong các câu sau:
a. Sự chuyển từ . . . . . . . . . . . . . . . sang . . . . . . . . . . . . . . . gọi là sự bay hơi.
b. Nhiệt độ 80oC là nhiệt độ nóng chảy của . . . . . . . . . . . . . . .
c. Sự chuyển từ . . . . . . . . . . . . . . . sang . . . . . . . . . . . gọi là sự ngưng tụ.
d. Để đo nhiệt độ cơ thể người ta dùng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
e. Nhiệt độ của nước đá đang tan là . . . . . . . . , của hơi nước đang sôi là . . . . . . . . 
Câu 15(2đ): Hãy ghép cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để tạo thành câu có nội dung đúng:
Cột A
Cột B
Cách ghép
1. Sự bay hơi
2. Việc đúc một pho tượng đồng
3. Hiện tượng sương mù
4. Nước trong cốc cạn dần
a- vừa có liên quan đến sự nóng chảy, vừa có liên quan đến sự đông đặc.
b- liên quan đến sự ngưng tụ.
c- liên quan đến sự bay hơi.
d- xảy ra với bất kì chất lỏng nào.
e- là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
Câu 16: (2đ) Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống các câu sau:
Qúa trình chuyển một chất từ thể rắn sang thể ..gọi là sự nóng chảy
Mỗi chất nóng chảy hoặc đông đặc ở cùng..Nhiệt độ này gọi là ..của chất đó
Chất rắn nở vì nhiệt ..chất khí 
1000 C là nhiệt độ ..
Bài 1(3đ): Hình bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất rắn.
1) ở nhiệt độ nào chất rắn bắt đầu nóng chảy?
2) Chất rắn này là chất gì?
3) Để đưa chất rắn từ 600C tới nhiệt độ nóng chảy cần bao nhiêu thời gian?
4) Thời gian nóng chảy của chất rắn là bao nhiêu phút?
5) Sự đông đặc bắt đầu vào phút thứ mấy?
6) Thời gian đông đặc kéo dài bao nhiêu phút?
50
60
70
80
90
100
Nhiệt độ (0C)
Thời gian (phút)
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
B. Phần Tự luận:
Bài 2(1.5đ): Tại sao vào mùa lạnh, khi hà hơi vào mặt gương ta thấy mặt gương mờ đi rồi sau một thời gian mặt gương lại sáng trở lại?
Bài 3 (2đ): 	a) 700C tương ứng với bao nhiêu 0F?
 	b) 1040F tương ứng với bao nhiêu 0C?
Bài 4(1.5đ): Nhiệt kế là dụng cụ hoạt động dựa trên hiện tượng nào? Kể tên một số loại nhiệt kế mà em biết?
Bài 5(2đ): Một băng kép gồm có hai thanh kim loại là đồng và thép. Khi bị hơ nóng thì băng kép luôn cong về phía thanh nào? Vì sao?
Bi 7(3đ): Bỏ vài cục nước đá lấy từ trong tủ lạnh vào cốc thuỷ tinh rồi theo di nhiệt độ, người ta lập được bảng sau: 
a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian?
b. Hiện tượng gì xảy ra từ pht thứ 1 đến phút thứ 4 và từ phút thứ 5 đến phút thứ 7 ?
Bài 6(1.5đ): Vì sao sau khi gội đầu nếu dùng máy sấy tóc thì tóc sẽ mau khô?
t(0C)
t (phút)
Thời gian (pht)
0
1
2
3
4
5
6
7
Nhiệt độ (oC)
-4
0
0
0
0
2
4
6
Câu 8(2đ):Hai nhiệt kế cùng có bầu chứa một lượng thuỷ ngân như nhau, nhưng ống thủy tinh của nhiệt kế 1 có tiết diện lớn hơn ống thuỷ tinh của nhiệt kế 2. Khi đặt 2 nhiệt kế này vào hơi nước đang sôi thì mực thuỷ ngân trong hai ống có dâng cao như nhau không? Tại sao?
Câu 9 (1đ): Tại sao sấy tóc lại làm cho tóc mau khô.
Câu 10(2đ):Một bình cầu cổ di đựng nước, úp miệng xuống cái chậu như hình vẽ. Nếu nhiệt độ thay đổi, mực nước trong bình sẽ thay đổi thế nào theo nhiệt độ ?

File đính kèm:

  • docDe kiem tra hoc ky 2 vat ly 6 0809 Full.doc
Đề thi liên quan