Đề cương ôn tập Vật lí 9

doc6 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 454 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Vật lí 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề cương ôn tập vật lí 9
I. Phần lí thuyết
1. Hãy nêu các tính chất từ của một nam châm 
2. Để thấy được từ phổ của một nam châm ta cần có những dụng cụ gì? cách làm như thế nào?
3. Hãy so sánh từ phổ của một thanh nam châm thẳng với từ phổ của một ống dây dẫn có dòng điện chạy qua?
4.Từ trường là môi trường tồn tại ở đâu, làm thế nào để nhận biết có sự tồn tại của từ trường? Nêu thí nghiệm Ơ xtét
5. Hãy nêu qui ước chiều của đường sức từ của kim nam châm và ở phía ngoài thanh nam châm? Hãy nêu qui tắc nắm tay phải? Qui tắc này dùng để làm gì?
6. Hãy so sánh sự nhiễm từ của sắt và thép, và ứng dụng của điều đó?
7. Hãy nêu cấu tạo và hoạt động của nam châm điện
8. Hãy nêu các ứng dụng của nam châm điện ?
9. Khi nào thì một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường chịu tác dụng của lực điện từ
10. Hãy nêu qui tắc bàn tay trái? Qui tắc này dùng để làm gì? Qui ước dấu cộng(+); dấu chấm( .) dùng để chỉ điều gì? 
11. Sự tương tác giữa nam châm và khung dây dẫn có dòng điện có ứng dụng hữu ích gì trong đời sống và kỹ thuật? 
II. Phần bài tập
Bài 1:Ba điện trở R1= 3 R2=6, R3=2 được mắc song song với nhau vào hiệu điện thế 18V
a.Tính điện trở tương đương của toàn mạch và tính cường độ dòng điện qua từng điện trở? 
b. Mắc R4 = 3 nối tiếp vào mạch. Tìm Uđm của toàn mạch , biết Uđm của mỗi điện trở đều bằng 12 V
 c . Mắc R4 = 3 nối tiếp vào mạch. Tính hiệu điện thế qua từng điện trở của đoạn mạch lúc này
 Bài 2 Một bếp điện có loại (220V-1000W) được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 5l nước có nhiệt độ đầu là 20oC , hiệu suất của bếp là 80%
A,Tính thời gian đun sôi nước ? 
B, Mỗi ngày đun 6l nước với bếp điện có cùng điều kiện như trên thì trong 30 ngày phải trả bao nhiêu tiền diện cho việc đun nước này. biết giá tiền điện là 700đ/ kwh
Bài 3: 
Cho hai bóng đèn có ghi: Đ1( 220V- 100W) Đ2 ( 220V- 40W) 
A, So sánh điện trở của hai bóng đèn khi chúng sáng bình thường
B, Mắc nối tiếp hai bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V thì đèn nào sáng hơn , tại sao?
Tính điện năng mà mạch điện này sử dụng trong 1 h. cho rằng điện trở của các bóng đèn có giá trị như khi chúng sáng bình thường
C, Mắc song song hai bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V thì đèn nào sáng hơn tại sao? Tính điện năng mà mạch điện này sử dụng trong 1 h 
Bài 4 : Một quạt điện có ghi 24V- 15W 
A, Cần phải mắc quạt điện vào hiệu điện thế là bao nhiêu để nó chạy bình thường? Tính cường độ dòng điện qua quạt khi đó
B, Tính điện năng mà quạt sử dụng trong 1 h khi chạy bình thường.?
C, Khi quạt chạy, điện năng được biến đổi thành các dạng năng lượng nào? Biết hiệu suất của quạt là 85% Tính điện trở của quạt.
Bài 5: Làm kỹ bài tập: Bài tập vận dụng qui tắc nắm tay phải và qui tắc bàn tay trái ở sách giáo khoa và sách bài tập 
Họ và tên:......................................................lớp:........................... đề 1
đề thi học kì 1 môn vật lí, lớp 9, thời gian 45 phút
I. Câu 1( 3 điểm) khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1. Nam châm có đặc tính :
A. Hút tất cả các kim loại trừ đồng và nhôm B. Hút tất cả các kim loại 
C. Hút các vật liệu sắt từ D. Hút được đồng nhôm và các vật liệu không phải sắt từ
2. Bình thường, kim nam châm đứng tự do trên giá thẳng đứng, khi đã đứng cân bằng thì:
A. Chỉ 1 hướng nào đó không cố định B. luôn chỉ hướng Bắc –Nam 
C. Chỉ hướng Bắc –Nam khi được đặt tại một số vị trí nhất định trên trái đất
D. Chỉ một hướng xác định nào đó, không nhất thiết là hướng Bắc-Nam
 3. Đưa một kim nam châm thử đang đứng cân bằng gần dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua thì kim nam châm:
A. Vẫn đứng yên, nó luôn chỉ hướng Bắc- Nam
B. Chỉ lệch khỏi hướng Bắc- Nam khi dây dẫn đặt dọc theo hướng Bắc – Nam 
C . Lệch khỏi hướng Bắc –Nam, sau đó khi đã cân bằng trở lại, nó chỉ một hướng khác
 D. Lệch khỏi hướng Bắc –Nam, sau đó khi đã cân bằng trở lại, nó lại chỉ hướng Bắc -Nam
4. Để thấy được các đường sức từ của một nam châm ta chỉ cần có:
A. Mạt sắt, tấm nhựa trong, nước, nam châm rồi gõ nhẹ vào tấm nhựa trong 
B. Mạt sắt, nước, nam châm 
C. Mạt sắt, tấm nhựa trong, nam châm rồi gõ nhẹ vào tấm nhựa trong 
D. Tấm nhựa trong, nước, nam châm, rồi gõ nhẹ vào tấm nhựa trong
 5.Trong các câu sau đây câu nào không đúng : Một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua được đặt trong từ trường, qui tắc bàn tay trái cho phép ta:
Xác định chiều đường sức từ khi biết chiều của lực điện từ và chiều dòng điện chạy qua dây dẫn 
Xác định chiều của lực điện từ khi biết chiều đường sức từ và chiều dòng điện chạy qua dây dẫn
Xác định chiều dòng điện chạy qua, chiều của lực điện từ khi biết chiều của đường sức từ 
Xác định chiều dòng điên chạy qua dây dẫn, khi biết chiều của đường sức từ và chiều của lực điện từ 
 6. Muốn cho một cái đinh thép trở thành một nam châm ta làm như sau:
Hơ đinh lên lửa
Lấy búa đập mạnh vào đinh
Dùng len cọ xát mạnh nhiều lần vào đinh
Cho đinh tiếp xúc với một nam châm khác
Câu 2 (2 đ) Ba điện trở R1= 3 R2=6, R3=6 được mắc song song với nhau vào hiệu điện thế 18V
 Mắc R4 = 4 nối tiếp vào mạch.Vẽ sơ đồ mạch điện. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch song song 
 Tính điện trở tương đương của toàn mạchvà cường độ dòng điện qua từng điện trở? 
Câu 3 (2đ) 
Cho hai bóng đèn có ghi: Đ1( 220V- 100W); Đ2 ( 220V- 40W) 
Mắc song song hai bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V thì đèn nào sáng hơn tại sao? Tính điện năng mà mạch điện này sử dụng trong 2h
 Mắc nối tiếp hai bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V thì đèn nào sáng hơn , tại sao? Mạch điện này có tồn tại không, tại sao?
Câu 4 ( 2 điểm) Hãy xác định chiều của lực điện từ, chiều của dòng điện hoặc chiều đường sức từ hoặc tên các từ cực trong các trường hợp sau:
N
S
 S
N
	F
 Å	 O	 O	
	F
Câu 5(1 điểm) 
Xác định chiều dòng điện qua các vòng dây Ÿ Ÿ
 và các cực từ của ống dây khi biết kim
 nam châm đã nằm yên trong 
từ trường như ở hình vẽ
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên:......................................................lớp:........................... đề 2
đề thi học kì 1 môn vật lí, lớp 9, thời gian 45 phút
 Câu 1(3 điểm) khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1 Nam châm có đặc tính :
A. Hút các vật liệu sắt từ B. Hút tất cả các kim loại trừ đồng và nhôm 
C. Hút tất cả các kim loại D. Hút được đồng nhôm và các vật liệu không phải sắt từ
2 Bình thường, kim nam châm đứng tự do trên giá thẳng đứng, khi đã đứng cân bằng thì:
A. Chỉ 1 hướng nào đó không cố định 
B. Chỉ hướng Bắc –Nam khi được đặt tại một số vị trí nhất định trên trái đất
C. Chỉ một hướng xác định nào đó, không nhất thiết là hướng Bắc-Nam
D. Luôn chỉ hướng Bắc –Nam 
 3. Đưa một kim nam châm thử đang đứng cân bằng gần dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua thì kim nam châm:
A. Vẫn đứng yên, nó luôn chỉ hướng Bắc- Nam
B . Lệch khỏi hướng Bắc –Nam, sau đó khi đã cân bằng trở lại, nó chỉ một hướng khác 
C. Chỉ lệch khỏi hướng Bắc- Nam khi dây dẫn đặt dọc theo hướng Bắc – Nam 
D. Lệch khỏi hướng Bắc –Nam, sau đó khi đã cân bằng trở lại, nó lại chỉ hướng Bắc -Nam
4. Để thấy được các đường sức từ của một nam châm ta chỉ cần có:
A. Mạt sắt, tấm nhựa trong, nam châm rồi gõ nhẹ vào tấm nhựa trong 
B. Mạt sắt, tấm nhựa trong, nước, nam châm rồi gõ nhẹ vào tấm nhựa trong 
C. Mạt sắt, nước, nam châm 
D. Tấm nhựa trong, nước, nam châm, rồi gõ nhẹ vào tấm nhựa trong
 5 .Trong các câu sau đây câu nào không đúng 
 Một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua được đặt trong từ trường, qui tắc bàn tay trái cho phép ta:
A. Xác định chiều đường sức từ khi biết chiều của lực điện từ và chiều dòng điện chay trong dây dẫn
B. Xác định chiều dòng điện chạy qua , chiều của lực điện từ khi biết chiều của đường sức từ 
C. Xác định chiều của lực điện từ khi biết chiều đường sức từ và chiều dòng điện chạy trong dây dẫn
D. Xác định chiều dòng điên chạy qua dây dẫn , khi biết chiều của đường sức từ và chiều của lực điện từ 
 6 Muốn cho một cái đinh thép trở thành một nam châm ta làm như sau:
A. Hơ đinh lên lửa B. Đặt đinh trong lòng một dây dẫn có dòng điện 
C. Lấy búa đập mạnh vào đinh D. Dùng len cọ xát mạnh nhiều lần vào đinh
 Câu 2 (2 đ) Ba điện trở R1= 3 R2=6, R3=9 được mắc song song với nhau vào hiệu điện thế 21 V
Mắc R4 = 6 nối tiếp vào mạch. Vẽ sơ đồ mạch điện. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch song song. 
Tính điện trở tương đương của toàn mạch và tính cường độ dòng điện qua từng điện trở? 
Câu 3(2đ) Cho hai bóng đèn có ghi: Đ1( 220V- 100W); Đ2 ( 220V- 40W) 
Mắc song song hai bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V thì đèn nào sáng hơn tại sao? Tính điện năng mà mạch điện này sử dụng trong 3h
Mắc nối tiếp hai bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V thì đèn nào sáng hơn , tại sao? Mạch điện này có tồn tại không, tại sao?
Câu 4 (2 đ) Hãy xác định chiều của lực điện từ, chiều của dòng điện hoặc chiều đường sức từ hoặc tên các từ cực trong các trường hợp sau:
N
N
 S
N
	F
 Å	 O	 	
	F
 Câu 5(1 điểm) 
Xác định chiều dòng điện trong các vòng dây Ÿ Ÿ
 và các cực từ của ống dây. Biết kim
 nam châm đã nằm yên trong 
từ trường như ở hình vẽ
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................... 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde kiem tra vat li hoc ki 1.doc
Đề thi liên quan