Đề cương ôn tập kiểm tra học kì I, năm học 2011- 2012 môn: công nghệ 7

doc5 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1035 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập kiểm tra học kì I, năm học 2011- 2012 môn: công nghệ 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐT NINH SƠN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 11-12
 *** Môn: Công nghệ 7
 --------------------------------------------------------
CÂU HỎI ÔN TẬP:
1. Đất trồng là gì ? Đất nào giữ nước tốt nhất ? 
2. Phân đạm có đặc điểm gì ? Loại phân nào dễ tan trong nước ?
3. Trình tự sản xuất hạt giống ? Nêu điều kiện để bảo quản hạt giống tốt ?
4. Trình tự biến thái của côn trùng ?
5. Nêu tác dụng phòng trừ sâu, bệnh của biện pháp canh tác ?
6. Nêu vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt ?
7. Nêu ảnh hưởng của phân bón, thuốc trừ sâu đến môi trường, con người và sinh vật khác?
8. Nêu ưu, nhược điểm của phòng trị sâu, bệnh bằng biện pháp hoá học. Cần đảm bảo các yêu cầu kĩ thuật nào để phát huy tốt hiệu quả phòng trừ của phương pháp này ?
GỢI Ý TRẢ LỜI: 
1. Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất có khả năng sản xuất ra sản phẩm cây trồng. Đất giữ nước tốt nhất là đất sét.
2. Phân đạm có đặc điểm là dễ hoà tan trong nước. Loại phân dễ hoà tan trong nước là phân đạm.
3. Trình tự sản xuất hạt giống là: Phục tráng – So sánh dòng – Nhân giống SNC – Nhân giống NC – Sản xuất đại trà.
 Điều kiện để bảo quản hạt giống tốt là:
	- Hạt khô, mẩy, không bị sâu bệnh, lẫn tạp chất;
	- Nơi bảo quản phải có nhiệt độ và độ ẩm thấp; đậy kín, đựng trong chum vại hoặc kho lạnh;
	- Thường xuyên kiểm tra để xử lí kịp thời.
4. Trình tự biến thái của côn trùng: Trứng – Sâu non – Nhộng – Sâu trưởng thành.
5. Tác dụng phòng trừ sâu, bệnh của biện pháp canh tác:
	- Vệ sinh đồng ruộng trừ mầm mống sâu, bệnh và nơi ẩn náu;
	- Gieo đúng thời vụ để tránh được thời kì sâu, bệnh phát triển mạnh;
	- Chăm sóc cây kịp thời, bón phân hợp lí để tăng sức đề kháng cho cây trồng;
	- Luân canh để làm mất nguồn thức ăn của sâu, bệnh.
6. Vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt:
 a. Vai trò:
	- Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; thức ăn cho chăn nuôi; nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản cho xuất khẩu;
	- Điều hoà không khí và cải tạo môi trường.
 b. Nhiệm vụ:
	Đảm bảo lương thực và thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và cho xuất khẩu.
7. Ảnh hưởng của phân bón, thuốc trừ sâu đến môi trường, con người và sinh vật khác:
	- Làm ô nhiễm không khí, đất, nước;
	- Gây ngộ độc cho con người và các sinh vật khác.
8. Ưu, nhược điểm của phòng trị sâu, bệnh bằng biện pháp hoá học. Cần đảm bảo các yêu cầu kĩ thuật sau để phát huy tốt hiệu quả phòng trừ của phương pháp này:
	- Ưu điểm: Diệt sâu bệnh nhanh, trên diện tích rộng.
	- Nhược điểm: Gây ngộ độc cho người và các sinh vật khác.
	- Các yêu cầu kĩ thuật: Sử dụng đúng loại thuốc, nồng độ và liều lượng.
	- Phun đúng kĩ thuật.
HẾT
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ I , NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn : Công nghệ 7
 *** Thời gian: 45 ph 
 (Không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN
Chủ đề
Các mức độ tư duy 
Tổng số
Nhận biết 
Thông hiểu 
Vận dụng
1. Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt
-Hiểu được vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt .
C9(1,5)
1 câu
(1,5đ)
2. Khái niệm về đất trồng
-Hiểu được đất trồng là gì ?
C1(0,5)
1 câu
(0,5đ)
3. Một số tính chất của đất trồng
-Hiểu được khả năng giữ nước của đất.
C2 (0,5)
1 câu
(0,5đ)
4. Tác dụng của phân bón trong trồng trọt
-Hiểu được đặc điểm của phân đạm .
C3 (0,5)
-Hiểu được loại phân nào dễ tan trong nước.
C4 (0,5)
-Hiểu được ảnh hưởng của phân bón đến môi trường, con người và sinh vật khác.
C10 (1,0)
3 câu
(2,0đ)
5. Sản xuất và bảo quản giống cây trồng
-Hiểu được qui trình sản xuất giống cây trồng.
C5 (0,5)
-Biết cách bảo quản hạt giống.
C7 (1,5)
2 câu
(2,0đ)
6. Sâu bệnh hại cây trồng
-Hiểu được trình tự biến thái của côn trùn.
C6 (0,5)
3 câu
(3,5đ)
7. Phòng trừ sâu, bệnh hại
-Hiểu được tác dụng của phòng trừ sâu, bệnh của biện pháp canh tác.
C8 (2,0)
-Hiểu được ưu, nhược điểm của phòng trừ sâu, bệnh hại bằng phương pháp hoá học và liên hệ địa phương về việc thực hiện.
C11 (1,0)
Số câu
6 
2 
3
11
Tổng số điểm
3,0 
3,5 
3,5
10,0
Tỉ lệ: TNKQ - TL : 3 – 7
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐT NINH SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 11-12 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn: Công nghệ 7
 *** Thời gian: 45 ph ( không kể thời gian phát đề) 
ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 đ)
	Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Đất trồng là gì ? (0,5 đ)
	A. Kho dự trữ thức ăn của cây.
	B. Do đá núi mủn ra, cây nào cũng sống được.
	C. Lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất có khả năng sản xuất ra sản phẩm cây trồng.
	D. Lớp đá xốp trên bề mặt trái đất.
2. Đất nào giữ nước tốt nhất ? (0,5 đ)
	A. Đất cát B. Đất pha cát
	C. Đất sét D. Đất thịt.
3. Phân đạm có đặc điểm gì ? (0,5 đ)
	A. Chứa nhiều chất dinh dưỡng.
	B. Dễ hoà tan trong nước.
	C. Khó vận chuyển, bảo quản.
	D. Không hoà tan trong nước.
4. Loại phân nào dễ tan trong nước ? (0,5 đ)
	A. Phân hữu cơ B. Phân đạm
	C. Phân lân D. Phân vi sinh.
5. Trình tự sản xuất hạt giống: (0,5 đ)
A. Phục tráng – Nhân giống SNC – So sánh dòng – Nhân giống NC – Sản xuất đại trà.
B. Phục tráng – So sánh dòng – Nhân giống NC – Nhân giống SNC – Sản xuất đại trà.
C. Phục tráng – Nhân giống SNC – So sánh dòng – Nhân giống NC – Sản xuất đại trà.
D. Phục tráng – So sánh dòng – Nhân giống SNC – Nhân giống NC – Sản xuất đại trà.
6. Trình tự biến thái của côn trùng: (0,5 đ)
A. Trứng – Nhộng – Sâu non – Sâu trưởng thành.
B. Trứng – Sâu trưởng thành – Sâu non – Nhộng.
C. Sâu non – Nhộng – Trứng - Sâu trưởng thành.
D. Trứng – Sâu non – Nhộng – Sâu trưởng thành.
II. TỰ LUẬN (7,0 đ)
7. Hãy nêu điều kiện để bảo quản hạt giống tốt ? (1,5 đ)
....................................................................................................................................................
8. Hãy nêu tác dụng phòng trừ sâu, bệnh của biện pháp canh tác ? (2,0 đ)
9. Nêu vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt ? (1,5 đ)
10. Hãy nêu ảnh hưởng của phân bón, thuốc trừ sâu đến môi trường, con người và các sinh vật khác ? (1,0 đ)
11. Hãy nêu ưu, nhược điểm của phòng trị sâu, bệnh bằng biện pháp hoá học. Cần đảm bảo các yêu cầu kĩ thuật nào để phát huy tốt hiệu quả phòng trừ của phương pháp này ? (1,0 đ)
HẾT
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Công nghệ 7
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 đ)
	Mỗi câu đúng cho 0,5 đ.
	1. C ;	2. C ;	3. B ;	4. B ;	5. D ;	6. D.
II. TỰ LUẬN (7,0 đ)
Câu
Đáp án
Điểm
7
(1,5 đ)
- Hạt khô, mẩy, không bị sâu bệnh, lẫn tạp chất;
- Nơi bảo quản phải có nhiệt độ và độ ẩm thấp; đậy kín, đựng trong chum vại hoặc kho lạnh;
- Thường xuyên kiểm tra để xử lí kịp thời.
0,5
0,5
0,5
8
(2,0 đ)
- Vệ sinh đồng ruộng trừ mầm mống sâu, bệnh và nơi ẩn náu;
- Gieo đúng thời vụ để tránh được thời kì sâu, bệnh phát triển mạnh;
- Chăm sóc cây kịp thời, bón phân hợp lí để tăng sức đề kháng cho cây trồng;
- Luân canh để làm mất nguồn thức ăn của sâu, bệnh.
0,5
0,5
0,5
0,5
9
(1,5 đ)
a. Vai trò:
- Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; thức ăn cho chăn nuôi; nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản cho xuất khẩu;
- Điều hoà không khí và cải tạo môi trường.
b. Nhiệm vụ:
Đảm bảo lương thực và thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và cho xuất khẩu.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
10
(1,0 đ)
- Làm ô nhiễm không khí, đất, nước;
- Gây ngộ độc cho con người và các sinh vật khác.
0,5
0,5
11
(1,0 đ)
- Ưu điểm: Diệt sâu bệnh nhanh, trên diện tích rộng.
- Nhược điểm: Gây ngộ độc cho người và các sinh vật khác.
- Các yêu cầu kĩ thuật: Sử dụng đúng loại thuốc, nồng độ và liều lượng.
- Phun đúng kĩ thuật.
0,25
0,25
0,25
0,25
HẾT

File đính kèm:

  • docKTra HK1 mon CN7.doc.doc