Đề cương ôn tập Công nghệ 8 năm học 2008 - 2009

doc2 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 996 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Công nghệ 8 năm học 2008 - 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP 
CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC 2008 - 2009
Phần I: TRẮC NGIỆM KHÁCH QUAN:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất trong các câu sau.(mỗi câu 0,5đ ) 
 Câu 1: Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng ở đồ dung loại điện nhiệt
A/ Chịu nhiệt độ cao B/ Điện trở suất lớn, chịu nhiệt độ cao
C/ Điện trở suất lớn D/ Điện trở suất nhỏ, nhiệt độ thấp
Câu 2: Chức năng của máy biến áp:
A/ Sản xuất điện năng B/ Truyền tải điện năng C/ Biến đổi điện áp D/ Tiêu thụ điện năng
Câu 3: Ký hiệu dây pha trong sơ đồ điện 
A/ A B/ O
C/ C/ ~
Câu 4: Thiết bị nào dưới đây bảo vệ mạch điện và đồ dung điện khỏi các sự cố ngắn mạch và quá tải:
A/ Cầu dao B/ Nút ấn C/ Aptomat D/ Công tắt
Câu 5: Thiết bị lấy điện của mạng điện trong nhà gồm:
A/ Phích cắm điện, ổ điện B/ Máy biến áp C/ Cầu dao và cầu chì D/ Công tơ điện
Câu 6: Bếp điện, bàn là điện thuộc nhóm
A/ Đồ dùng loại điện quang 	B/ Đồ dùng loại điện nhiệt 
 C/ Đồ dùng loại điện cơ 	D/ Cả ba nhóm trên
Câu 7: Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong ngày:
A/ 18 giờ đến 22 giờ B/ 6 giờ đến 18 giờ C/ 22 giờ đến 6 giờ D/ 12 giờ đến 18 giờ 
Câu 8: Động cơ điện một pha gồm hai bộ phận chính
A/ Lõi thép và dây quấn B/ Stato và rôto C/ Stato và dây quấn D/ Lõi thép và rôto
Câu 9: Sơ đồ nguyên lý của mạch điện
A/ Nêu mối liên hệ điện giữa các phần tử trong mạch điện
B/ Biểu thị vị trí lắp đặt các phần tử trong mạch điện
C/ Sử dụng dự trù vật liệu lắp đặt mạch điện
D/ Cả ba phương án trên
Câu 10: Điện trở của dây đốt nóng của đồ dùng loại điện nhiệt phụ thuộc vào:
A/ Điện trở suất của vật liệu làm dây B/ Tỉ lệ thuận với chiều dài dây
C/ Tỉ lệ nghịch với chiều tiết diện dây D/ Cả ba yếu tố trên
Câu 11: Trong mạch điện, công tắc thường được lắp ở vị trí:
A/ Trên dây pha, song song với tải B/ Trên dây trung tính trước cầu chì
C/ Trên dây trung tính, song song với tải D/ Trên dây pha nối tiếp với tải, sau cầu chì
Câu 12: Điện năng tiêu thụ trong 4 giờ của một bóng đèn 40W
A/ 160 Wh B/ 160 KWh C/ 10 Wh D/ 10 KWh
Câu 13: Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện phụ thuộc 
A/ Công suất điện của đồ dùng điện B/ Thời gian sử dụng của đồ dung điện
C/ Công suất và thời gian sử dụng đồ dung điện 
Câu 14: Nồi cơm điện có:
A/ Một dây đốt nóng B/ Hai dây đốt nóng C/ Ba dây đốt nóng D/ Bốn dây đốt nóng
Câu 15 : Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện được tính bởi công thức :
	A . A = P/t	B.A= t/P 	C. A= P. t	D. A= P.h
Câu 16. Mạch điện đèn ống huỳnh quang gồm các phần tử
 A. Chấn lưu, tắcte B. Đèn ống huỳnh quang, nguồn điện
 C Đèn ống huỳnh quang, chấn lưu D Đèn ống huỳnh quang, chấn lưu và tắcte
Câu 17. Đồ dùng điện nào sau đây không phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà.
 A Bàn là điện 220V - 1000W B. Nồi cơm điện 110V - 600W
 C. Quạt điện 220V - 30W D. Bóng đèn 220V - 100W
Câu 18. Thiết bị phối hợp cả hai chức năng của cầu dao và cầu chì là:
A. Cầu dao tự động B. Cầu chì tự động C. Aptômat D Cả a và c đều đúng
Câu 19. Muốn sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng, cần phải:
 A.Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm. B. Sử dùng đồ dùng điện hiệu suất cao. 
 C.Không sử dụng lãng phí điện năng. D. Cả A,B,C
Câu 20: Đèn ống huỳnh quang có ưu điểm là:
A. Ánh sáng không liên tục. B. Tuổi thọ cao và tiết kiệm điện năng.
C. Không cần chấn lưu. D. Tất cả phương án trên.
PhầnII/: TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Trên vỏ của 1 công tắc điện có ghi 220V-10A hãy giải thích ý nghĩa của số đó
Câu 2: Trình bày nguyên tắc hoạt động của cầu dao tự động? 
Câu 3: Vẽ sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm .Một cầu chì, một ổ điện, một công tắc điều khiển một bóng đèn sơi đốt ;
Câu 4: Hãy vẽ sơ đồ nguyên lí của mạch điện gồm có : 2 cầu chì, 1 ổ điện, 1 công tắc,1 bóng đèn 
Câu 5: Cho mạch điên gồm hai cầu chì, một công tắc, một ổ lấy điện, một bóng đèn. Hãy vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện.
Câu 6: Tính điện năng tiêu thụ của một bàn là điện loại công suất 1000 W trong một tháng (30 ngày) Biết rằng trung bình mỗi ngày người ta sử dụng 30 phút.
Câu 7: 1/Một tủ lạnh có công suất định mức là 120W,mỗi ngày sử dụng 24 giờ.Tính tiền điện phải trả khi sử dụng tủ lạnh trong một tháng (30ngày).Biết 1KWh giá 700đồng.(2đ)
Câu 8: Một máy biến áp một pha có N1 = 1650 vòng,N2=75 vòng.Dây quấn sơ cấpđấu với nguồn có điện áp 220V.Xác định điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp U2.Muốn điện áp đầu ra U2=25V thì số vòng dây của dây quấn thứ cấp phải là bao nhiêu?
Câu 9: Một máy biến áp 1 pha có N1=1650 vòng , N2 = 90 vòng .Dây quấn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220V . Xác định điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp U2. Muốn điện áp U2 = 36 V thì số vòng dây của dây quấn thứ cấp phải là bao nhiêu 
Câu 10: Một máy biến áp có các số liệu sau: U1=220V, U2=110V, số vòng dây quấn sơ cấp N1=440 vòng.
	a/ Hãy tính số vòng dây quấn thứ cấp N2 ?
	b/ Máy biến áp là loại tăng áp hay giảm áp? Tại sao?
	c/ Khi điện áp sơ cấp giảm xuống U1=160V để giữ U2=110V không đổi, số vòng 
 dây N2 không đổi thì phải điều chỉnh N1 bằng bao nhiêu 

File đính kèm:

  • docDe cuong on tap Cong nghe 8 2008 2009.doc