Đề cương môn :ngữ văn 8. Năm học:2007-2008

doc16 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1362 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương môn :ngữ văn 8. Năm học:2007-2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ CƯƠNG MÔN :NGỮ VĂN 8.
 	NĂM HỌC:2007-2008.
I/Văn học :
-Năm vững nội dung và nghệ thuật các văn bản :Tôi đi học ,Trong lòng mẹ ,Tức nước vỡ bờ,Lão Hạc ,Cô bé bán diêm,Đánh nhau với cối xay gió ,Chiếc lá cuối cùng ,Hai cây phong,Thông tin về ngày trái đất năm 2000,Ôn dịch thuốc lá ,Bài toán dân số
.-Nắm vững thể loại ,phương thức biểu đạt của từng văn bản .
-Tóm tắt được các văn bản:Tức nước vỡ bờ,Lão Hạc,Đánh nhau với cối xay gió ,Chiếc lá cuối cùng.
-Học thuộc lòng và nắm nội dung nghệ thuật,phân tích được các bài thơ:Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác,Đập đá ở Côn Lôn,Muốn làm thằng Cuội.
II/Tiếng Việt:
Học kĩ các bài :Cấp độ khái quát nghĩa của từ ngữ,Trường từ vựng,Từ tượng hình tượng thanh,Trợ từ,Thán từ ,tình thái từ,Nói quá,Nói giảm ,nói tránh, Dấu câu,Dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm,Dấu ngoặc kép.
+Nắm được khái niệm.đặt câu,xác định được các loại từ.
+Nắm được khái niệm,tác dụng của Nói giảm nói tránh ,Nói quá.
+Sử dụng được dấu câu chính xác.
III/Tập làm văn:
Nắm vững và viết thành thạo 2 thể loại:
 Tự sự và thuyết minh.

















HỌ & TÊN:N.THẢO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC2007-2008.
LỚP 8/ MÔN :NGỮ VĂN 8.
 THỜI GIAN: 90 phút
Phần I:Trắc nghiệm:(3 đ).
Đọc kĩ các câu hỏi sau và trả lời bằng cách khoanh trònvào chữ cái của câu trả lời đúng nhất:
1/Văn bản “Tôi đi học” của tác giả nào?
A.Thanh Tịnh.	C.Nam Cao.
B.Ngô Tất Tố.	D.Tản Đà.
2/Nhà văn Thanh Tịnh quê ở tỉnh nào?
A.Đà Nẵng.	C.Nam Định.
B.Thành phố Huế.	D.Tản Đà.
3/Văn bản “Tôi đi học “được kể theo ngôi kể nào?
A. Ngôi thứ nhất.	C.Cả ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba.
B.Ngôi thứ ba.	D.Không phải hai ngôi kể trên.
4/Những kỉ niệm nào được nhân vật “tôi”nhớ lại trong văn bản“Tôi đi học” ?
A.Trên con đường cùng mẹ đến trường.
B.Khi nhìn ngôi trường ngày khai giảng ,nhìn mội người,các bạn,khi nghe gọi tên mình và khi rời bàn tay mẹ.
C.Lúc ngồi vào chổ của mình và đón nhận giờ học đầu tiên.
D.Cả A,B,C đều đúng.
5/Tìm những từ ngữ có nghĩa rộng hơn so với các từ ngữ:lưới,nơm,vó,câu.
A.Dụng cụ làm đồng.	 C.Dụng cụ đánh bắt thuỷ sản.
B.Dụng cụ thực hành trong học tập. D.Dụng cụ làm đồ gia dụng.
6/Từ nào dưới đây không phù hợp với phạm vi nghĩa của từ đồ dùng dạy học?
A.Giáo án.	C.Máy bơm.
B.Phấn.	D.Sổ điểm.
7/Em thường dựa vào dấu hiệu hình thức nào để nhận biết đoạn văn?
A.Bắt đầu bằng chữ cái viết hoa lùi vào đầu dòng,kết thúc bằng dấu chấm xuống dòng,biểu đạt một ý tương đối hoàn chỉnh.Đoạn văn thường do nhiều câu tạo thành.
B.Đoạn văn có từ ngữ chủ đề và câu chủ đề.
C.Câu chủ đề là câu mang ý nghĩa khái quát,lời lẽ ngắn gọn ,thường đủ hai thành phần chính và đứng đầu hoặc cuối đoạn vănbằng phép diễn dịch,qui nạp ,song hành.
D.Các câu trong đoạn văn có nhiệm vụ triển khai và làm sáng tỏ câu chủ đề của đoạn văn bằng phép diễn dịch qui nạp song hành.
8/Điền từ có nghĩa hẹp vào chổ trống trong các câu sau:
A.Bà con ,cô ruột.
Mai học tập đạt thành tích xuất sắc.....trong họ,nhất là...Mai,người đã giúp đỡ Mai rất nhiều trong học tẩpất tự hào,phấn khởi.
B.Trí thức,văn nghệ sĩ .
.....nước ta nói chung....nói riêng rất yêu nước,đã có đóng góp to lớn trong sự nghiệp xây dựng Tổ quốc .
9/Hãy hoàn thiện các câu sau:
A.Trườngtừvựnglà:................................................................................................................................................................................................................... ..... ...........................................................................................................
B,Trợtừlà....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................
10/Nhóm từ nào sau đây là từ tượng hình?
A.Còm cõi ,xơ xác.	C.Ôm ấp ,mồ hôi.
B.Tươi sáng,sung túc.	D.Thơm tho ,sung sướng.
11/Đặt hai câu có sử dụng trợ từ:
-
-
12/Đặt hai câu ghép có sử dụng các quan hệ từ:Nếu....,Mặc dầu......
-
-
Phần II:Tự luận (7đ)
Đề: Một ngày nào đó, em thôi không mặc chiếc áo cũ của mình để đến trường,Em hãy kể lại một vài kỉ niệmcủa em về chiếc áo đó .
ĐÁP ÁN&BIỂU ĐIỂM
I/Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
10
Trả lời
A
B
A
D
C
C
A
A
8/Xem bài “Cấp độ khái quát nghĩa của từ”SGKNgữ văn 8/1.
9/Xem bài “Trường từ vựng,Trợ từ”SGKNgữ văn8/1.
11,12.Đặt đúng theo yêu cầu.
II/Tập làm văn:
1/Yêu cầu :-Đúng thể loại,có bố cục chặt chẽ,cân đối.
 -Đảm bảođược yêu cầu tự sự (kể về kỉ niệm)của mình về chiếc áo cũ,có xen miêu tả và biểu cảm.
 -Bài viết rõ ràng,mạch lạc,câu văn sáng sủa ,diễn đạt trôi chảy.
2/ ÂAÏP AÏN & BIỂU ĐIỂM:
 Baìi vàn âuí 3 pháön:
a. MB:Giới thiệu khái quát sự việc ,lyï do không mặc chiếc áo. (1â)
b. TB: (4đ)-Kể sự việc kết hơp. miêu tả và biểu cảm - 
	- Suy nghé, tçnh caím về chiếc áo cũ.
c. KB:- Kãút laûi cáu chuyãûn 	(1â)
	- Caím nghé chung
Saûch âeûp: 1â
* Biãøu âiãøm:
	7âiãøm: baìi coï bäú cuûc 3 pháön, láûp luáûn chàût cheî, logic, coï hçnh aính, sæû viãûc âàûc sàõc, sæí duûng täút caïc phæång tiãûn liãn kãút, coï sæïc thuyãút phuûc, khäng sai quaï 3 läùi chênh taí
	6 âiãøm: coï bäú cuûc 3 pháön, diãùn âaût träi chaíy, maûch laûc, logic, nhæng gioüng vàn chæa thæûc sæû quaï thuyãút phuûc, màõc khäng quaï 5 läùi chênh taí
	5 âiãøm: baìi laìm trung bçnh 
	3-4điểm:Bài làm đủ 3 phần,diễn đạt vụng về ,sai lỗi chính tả,chưa kết hợp các yếu tố trong bài văn.
	1-2 điểm :Viết sơ sài chiểu lệ.
	0 điểm :Bỏ giấy trắng.

HỌ & TÊN:H.HỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007-2008.
LỚP 8/ MÔN :NGỮ VĂN 8.
 THỜI GIAN: 90 phút
Phần I:Trắc nghiệm:(3 đ).
Đọc kĩ các câu hỏi sau và trả lời bằng cách viết thêm vào phần để trống hoặc khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất.
 Làm trai đứng giữa Côn Lôn,
Lẫy lừng làm cho lở núi non
Xách búa đánh tan năm bảy đống,
Ra tay đập bể mấy trăm hòn.
Tháng ngày bao quản thân sánh sỏi,
Mưa nắng càng bền dạ sắt son.
Những kẻ vá trời khi lỡ bước,
Gian nan chi kể việc con con!
1/Bài thơ trên có tiêu đề là gì?
A.Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác.	C.Muốn làm thằng Cuội
B .Đập dá ở Côn Lôn..	D.Gánh nước đêm.
2/ Bài thơ trên của tác giả nào?
A.Phan Bội Châu..	C.Tản Đà.
B.Phan Châu Trinh..	D.Trần Tuấn Khải.
3/Bài thơ được viết theo phương thức biểu đạt chính nào?
A.Miêu tả.	 C.Biểu cảm..
B.Tự sự.	D.Nghị luận..
4/Nhân vật trữ tình của bài thơ là ai?
A.Phan Bội Châu..	C.Tản Đà.
B.Phan Châu Trinh..	D.Trần Tuấn Khải.
5/Giọng điệu chung của bài thơ là:
A.Bi quan.	 C.Mượt mà tình cảm.
B.Hùng tráng khoẻ khoắn.. D.Cả A,B,C đều đúng.
6/Cụm từ “thân sành soỉ” nghĩa là:
A.Dày dạn phong trần sẵn sàng chấp nhận mọi gian khổ
B.Khoẻ mạnh.
C.Thân được làm bằng sành sỏi.
D.Cả A,B,Cđều sai.

7/Hai câu thơ “Những kẻ vá trời khi lỡ bước,Gian nan chi kể việc con con” nói về việc gì?
A.Làm rõ sức chịu đựng mãnh liệtvề thể xác và tinh thần của con người trước thử thách, gian nguy.	
B Trung thành với lí tưởng yêu nước.
C.Coi khinh gian nguy tù đày.
D.Những người làm việc lớn,khi phải chịu cảnh tù đày chỉ là việc nhỏ,không có gì đáng nói.
8/Trong các từ sau từ nào là từ tượng hình?
A. Mênh mông.	B.Rào rào.
C.Ríu rít.	D.Róc rách.
9/Trong các từ sau,từ nào có nghĩa rộng bao hàm?
A.Ngô.	B.khoai.	C.Bột mì.	D.Lương thực.
10/Trong các câu sau câu nào không phải là câu ghép?
A.Vì nó chăm học nên nó đạt kết quả cao.
B.Trời mưa,đường trơn.
C.Em học bài xong rồi.
D.Tôi chưa mắng ,nó đã khóc.
11/Cho các từ:hào hùng,mạnh mẽ,ung dung,đường hoàng ,kiên cường,bất khuất ,khốc liệt,chí sĩ,yêu nước,Phan Bội châu.Hãy điền đúng chỗ của chúng trong đoạn văn sau:
Bằng giọng điệu.................có sức lôi cuốn.....................đã thể hiện phong thái ung dung...................và khí phách.........................vượt lên trên cảnh tù ngục...............của nhà..............................................

12/Đặt một câu có sử dụngdấu ngoặc đơn và dấu hai chấm:
-

Phần II:Tự luận (7đ)(Chọn một trong hai đề)
Đề 1: Viết bài thuyết minh về danh lam thắng cảnh của quê em.
Đề 2: Một ngày nào đó, em thôi không mặc chiếc áo cũ của mình để đến trường,Em hãy kể lại một vài kỉ niệmcủa em về chiếc áo đó .







ĐÁP ÁNVÀ BIỂU ĐIỂM:
I/Trắc nghiệm:
CÂU 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
B
B
C
B
B
A
D
A
D
C

11,12.Đặt đúng theo yêu cầu của đề bài.
II/Tập làm văn:Yêu cầu :-Đúng thể loại,có bố cục chặt chẽ,cân đối.
 -Đảm bảo được yêu cầu tự sự (kể về kỉ niệm)của mình về chiếc áo cũ,có xen miêu tả và biểu cảm.
 -Bài viết rõ ràng,mạch lạc,câu văn sáng sủa ,diễn đạt trôi chảy.
* Biãøu âiãøm:
	 7 âiãøm: baìi coï bäú cuûc 3 pháön, láûp luáûn chàût cheî, logic, coï hçnh aính, sæû viãûc âàûc sàõc, sæí duûng täút caïc phæång tiãûn liãn kãút, coï sæïc thuyãút phuûc, khäng sai quaï 3 läùi chênh taí
	6 âiãøm: coï bäú cuûc 3 pháön, diãùn âaût träi chaíy, maûch laûc, logic, nhæng gioüng vàn chæa thæûc sæû quaï thuyãút phuûc, màõc khäng quaï 5 läùi chênh taí
	5 âiãøm: baìi laìm trung bçnh 
	3-4điểm:Bài làm đủ 3 phần,diễn đạt vụng về ,sai lỗi chính tả,chưa kết hợp các yếu tố trong bài văn.
	1-2 điểm :Viết sơ sài chiểu lệ.
	0 điểm :Bỏ giấy trắng.

HỌ &TÊN:	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2007-2008.
LỚP6/	MÔN:NGỮ VĂN6.
	THỜI GIAN: 90 PHÚT;
Phần I:Trắc nghiệm (12 câu,mỗi câu đúng0,25đ)
Đọc kĩ đoạn văn và các câu hỏi,sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái câu trả lời đúng nhấtở mỗi câu hỏi.
	SƠN TINH,THUỶ TINH.
Thuỷ tinh đến sau,không lấy được vợ,đùng đùng nổi giận,đem quân đuổi theo đòi cướp Mị Nương Thần hô mưa, gọi gió làm thành dông bảoung chuyển cả đất trời,dâng nước sông lên cuồn cuộn đánh Sơn tinh.Nước ngập ruộng đồng,nước ngập nhà cửa,nước dâng lên lưng đồi,sườn núi,thành Phong Châu như nổi lềnh bềnh trên một biển nước .	(ngữ văn 6/1NXBGiáo dục,2002)
1.Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?
A,Biểu cảm; B.Tự sự;	C.Miêu tả;	D.Nghị luận.
2.Trong đoạn văn trên từ loại nào được dùngnhiều nhất ?
A.Danh từ;	B.Tính từ;	C.Động từ;	D.Đại từ.
3.Đoạn văn trên nhằm mục đích gì ?
A.Tả cảnh sông nước;	 B.Kể người và việc;
C.Nêu cảm nghĩ về lụt lội;	 D.Bàn về tác hại của lụt lội.
4.Đoạn văn trên được kể theo thứ tự nào ?
A.Theo thứ tự thời gian(trước sau); B.Theo kết quả trước ,nguyên nhân sau;
C.Theo vị trí trên núi trước ,nguyên nhân sau; D.Không theo thứ tự nào.
5.Trong câu “Nước ngập ruộng đồng,nước ngập nhà cửa,nước dâng lên lưng đồi,sườn núi” có mấy cụm động từ?
A.1cụm.	B.2cụm.	C.3cụm.	D.4cụm.
6.Trong câu “Thành Phong Châu như nổi lềnh bềnh trên một biển nước”	có mấy cụm danh từ?
A.1cụm.	B.2cụm.	C .3cụm.	 D.4cụm.
7.Trong các từ sau đây từ nào là từ mượn?
A.Dông bão;	B.Thuỷ Tinh;	C.Cuồn cuộn;	D.Biển nước.
8.Lềnh bềnh:chỉ sự vật ở trạng thái nổi hẳn lên mặt nước và trôi nhẹ theo làn sóng.Nghĩa của từ lềnh bềnh đã được giải thích theo cách nào?
A.Trình bày khái niệm mà từ biểu thị;	B.đưa ra từ đồng nghĩa với từ cần giải thích;
C.Đưa ra từ trái nghĩa vứi từ cần giải thích;	D.Cả ba cách trên đều sai.
9.Từ dâng không thể kết hợp với từ nào sau đây?
A.nước; 	B.non;	C.lễ vật;	D.hoa.
10.Nhà văn dùng biện pháp nghệ thuật gì khi nhân vật là con vật hoặc đồ vật tự kể về nó bằng cách xưng “Tôi”?
A.Nhân hoá;	B.Phóng đại;	C.Ẩn dụ;	D.Tượng trưng.
11.Tên người ,tên địa danh Việt Nam được viết hoa như thế nào?
A.Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng;
B.Viết hoa chữ cái đầu tiên mỗi từ; 
C.Viết hoa toàn bộ chữ cái từng tiếng;
D.Không viết hoa tên đệm của người.
12.Trong các cụm danh từ sau,cụm nào có đủ cấu trúc ba phần?
A.Một lưỡi búa;	B.Chàng trai khôi ngô tuấn tú ấy;
C.Tất cả học sinh lớp 6;	D.Chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo.
PhầnII: Tự luận:(7đ)
Đề :Hãy đóng vai bà đỡ Trần trong truyện Con hổ có nghĩa để kể lại câu chuyện.


ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM:

I/Trắc nghiệm:
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trảlời. 
B
C
B
A
C
A
B
A
B
A
A
C
II/Tự luận:
+ Bài viết phải có nội dung: Nhân vật, sự việc, thời gian, địa điểm, nguyên nhân, kết quả.
+ Có 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài
+ Không quá 400 chữ
– Đáp án:
- Điểm 7:
+ Kể được câu chuyện , diễn đạt tốt, hấp dẫn và thu hút người nghe.
+ Biết dùng các phương pháp nghệ thuật: so sánh, tương phản, bộc lộ nội tâm.
+ Diễn đạt tốt, có chất văn, tình cảm chân thành.
+ Bố cục rõ ràng, chấm câu chính xác, từ ngữ chuẩn, sai 1 – 2 lỗi chính tả.
- Điểm 6:
+ Kể được câu chuyện .
+ Diễn đạt tương đối tốt, bước đầu dùng các phương pháp nghệ thuật.
+ Bố cục rõ ràng, chỉ mắc dưới 5 lỗi chính tả.
- Điểm 5, :
+ Câu chuyện có ý nghĩa nhưng ấn tượng chưa sâu.
+ Đôi chỗ diễn đạt vụng, mắc dưới 10 lỗi chính tả.
- Điểm 3, 4:
+ Kể còn lan man, câu chuyện đơn điệu, chưa nổi bật ý nghĩa.
+ Diễn đạt lủng củng, bố cục chưa rõ, mắc nhiều lỗi chính tả.
- Điểm 1, 2: 
+ Kể sơ sài, câu chuyện không có ý nghĩa, không có bố cục
+ Diễn đạt vụng, sai nhiều chính tả, chấm câu.
- Điểm 0: Bỏ giấy trắng


Trường THCS Lê Anh Xuân. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM 2007-2008.
THỜI GIAN:90PH.
Lớp: MÔN :NGỮ VĂN 8.
Phần I.Trắc nghiệm(3 điểm)
Đọc kĩ các câu hỏi sau và trả lời bằng cách viết thêm vào phần để trống hoặc khoanh tròn vào chữ cáàocau trả lời đùng nhất .
1/Nhân vật trữ tình trong bài thơ “Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác” là ai?
A.Hồ Chí Minh.	C.Phan Bội Châu.
B.Tản Đà.	D.Phan Châu Trinh.
2/ “Cảm tác” có nghĩa là cảm xúc được viết ra thành sáng tác.Vậy “Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác”có nghĩa là:
A.Trước cảnh đẹp của thiên nhiên nên có cảm xúc viết bài thơ.
B.Cảm xúc được viết khi bị bắt giam ở nhà ngục tỉnh Quảng Đông.
C.Cảm xúc được viết sau khi ra khỏi nhà ngục tỉnh Quảng Đông.
D.Cả ba phương án(A,B,C,) đều sai.
3/ “Hào kiệt” có nghĩa là:
A.Có vẻ lịch sự trang nhã.
B.Có tài năng có chí khí hơn hẳn người bình thường .
C.Có vẻ ung dung đường hoàng.
D,Có nhiều của cải.
4/Cụm từ “khách không nhà”trong bài thơ “Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác” có nghĩa là :
A.Người tự do, đi đây đi đó.
B.Nười nghèo khổ, không có nhà cửa.
C.Là người mồ côi.
D.Cả ba phương án (A,B,C,)đều sai.
5/Giá trị nghệ thuật của văn bản “Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác” là:
A.Giọng thơ biểu cảm trực tiếp.
B.Lối nói khoa trương giàu sức biểu cảm.
C.Giọng điệu thơ hào hùng,mạnh mẽ.
D.Cả ba phương án (A,B,C) đều đúng.
6/Trong các từ sau, từ nào là từ tượng thanh?
A.Leng keng.	C.Hào kiệt.
B.Bốn biển.	D.Phong lưu.
7/Trong các câu sau,câu nào không phải là câu ghép?
A.Tuy sức bạn yếu ,nhưng bạn tham gia đầy đủ các buổi lao động.
B.Cô giáo giảng bài .
C.Mặc dầu nhà xa trường nhưng chưa bao giờ bạn đi học muộn.
D.Tôi thích chơi đá bóng còn Hoa thích đi bơi.
8/Trong các câu sau câu nào không có thán từ?
A.Bác ơi!	B.Khốn nạn!
C.Tôi thì tôi xin chịu. 	D.Ôi ! Đau quá!
9/Trong các câu sau ,câu nào sử dụng biện pháp nói giảm?
A.Bác đã đi rồi sao ,Bác ơi!
B.Mẹ đã đi chợ về.
C.Cô giáo đang giảng bài.
D.Bé Minh rất ngoan.
10/Đặt hai câu ghép với cặp từ hô ứng sau:Vừa...đã...; Càng...càng...
A.
B.
11/Đặt hai câu có sử dụng biện pháp nói quá:
A.
B.
12/Tìm ba từ địa phương chỉ các dụng cụ học tập.
PhầnII.Tự luận (7 điểm.)Học sinh chọn một trong hai đề.
ĐềI: Kể một câu chuyện đáng nhớ về một con vật nuôi trong gia đình.
ĐềII:Viết bài thuyết minh về đặc sản quê hương em.
ĐÁP ÁN ĐỀ 3.
PHẦN I
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Trả lời
C
B
B
A
D
A
B
C
A

 Câu 10,11,12.Làm đúng theo yêu cầu của đề bài.
II/Tập làm văn:Yêu cầu :-Đúng thể loại,có bố cục chặt chẽ,cân đối.
 -Đảm bảo được yêu cầu tự sự (kể một kỉ niệm)của mìnhvề con vật nuôi mà em yêu thích,có xen miêu tả và biểu cảm.
	 -Bài thuyết minh giới thiệu về đặc sản quê hương biết sử dụng các phương pháp đặc trưng của thể loại :nêu định nghĩa ,giải thích ,liệt kê, so sánh ,phân tích....
 -Bài viết rõ ràng,mạch lạc,câu văn sáng sủa ,diễn đạt trôi chảy.
* Biãøu âiãøm:
	 7 âiãøm: baìi coï bäú cuûc 3 pháön, láûp luáûn chàût cheî, logic, coï hçnh aính, sæû viãûc âàûc sàõc, sæí duûng täút caïc phæång tiãûn liãn kãút, coï sæïc thuyãút phuûc, khäng sai quaï 3 läùi chênh taí
	6 âiãøm: coï bäú cuûc 3 pháön, diãùn âaût träi chaíy, maûch laûc, logic, nhæng gioüng vàn chæa thæûc sæû quaï thuyãút phuûc, màõc khäng quaï 5 läùi chênh taí
	5 âiãøm: baìi laìm trung bçnh 
	3-4điểm:Bài làm đủ 3 phần,diễn đạt vụng về ,sai lỗi chính tả,chưa kết hợp các yếu tố trong bài văn.
	1-2 điểm :Viết sơ sài chiểu lệ.
	0 điểm :Bỏ giấy trắng.



ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007-2008.
THỜI GIAN 90 PH
MÔN : NGỮ VĂN

Tràõc nghiãûm: (3 đ)
 Đọc kĩ các câu hỏi sau và trả lời bằng cách viết thêm vào phần để trống hoặc khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đùng nhất .
Cáu 1: Baìi thå “Säng nuïi næåïc Nam” thæåìng âæåüc goüi laì gç?
	A. Häöi keìn xung tráûn	C. AÏng thiãn cäø huìng vàn
	B. Khuïc ca khaíi hoaìn	D. Baín tuyãn ngän âäüc láûp âáöu tiãn
Cáu 2: Nghãû thuáût näøi báût trong caí hai baìi thå “Säng nuïi næåïc Nam” vaì “Phoì giaï vãö Kinh” laì gç?
A. Sæí duûng nhiãöu biãûn phaïp tu tæì vaì ngän ngæî biãøu caím.
B. Sæí duûng nhiãöu yãúu täú truìng âiãûp.
C. Ngän ngæî saïng roî, cä âuïc, hoaì träün giæîa yï tæåíng vaì caím xuïc.
D. Nhiãöu hçnh aính áøn duû, tæåüng træng.
Cáu 3: Baìi thå “Thiãn Træåìng vaîn voüng” cuía Tráön Nhán Täng âæåüc laìm theo thãø thå gç?
	A. Tháút ngän baït cuï	C. Nguî ngän baït cuï
	B. Tháút ngän tæï tuyãût	D. Nguî ngän tæï tuyãût.
Cáu 4: Veí âeûp cuía caính trê Cän Sån laì veí âeûp gç?
	A. Tæåi tàõn vaì âáöy sæïc säúng	C. Huìng vé vaì naïo nhiãût
	B. Kç aío vaì läüng láùy	D. Yãn aí vaì thanh bçnh
Cáu 5: Baìi thå “Ngáùu nhiãn viãút nhán buäøi måïi vãö quã” âæåüc saïng taïc trong hoaìn caính naìo?
	A. Taïc giaí måïi råìi quã ra âi.	C. Taïc giaí xa quã âaî láu nay måïi tråí vãö
	B. Taïc giaí xa nhaì, xa quã âaî láu.	D. Taïc giaí säúng åí ngay quã nhaì.
Cáu 6: Chuí âãö cuía baìi thå “Caím nghé trong âãm thanh ténh” laì gç?
	A. Lãn nuïi nhåï baûn	.	C. Non næåïc hæîu tçnh.
	B. Träng tràng nhåï quã	D. Træåïc caính sinh tçnh.
Cáu 7: Trong baìi thå “Xa ngàõm thaïc nuïi Læ” thi sé Lyï Baûch âaî sæí duûng buït phaïp laîng maûn trong cáu thå naìo?:
A. Nàõng roüi Hæång Lä khoïi têa bay	C. Næåïc bay thàóng säúng ba nghçn thæåïc
B. Xa träng doìng thaïc træåïc säng naìy	D. Tæåíng daíi Ngán Haì tuäüt khoíi máy
Cáu 8: Tæì naìo sau âáy khäng phaíi laì tæì gheïp âàóng láûp?
A. Nhaì cæía	B. Muìa heì	C. Non säng	D. Täút âeûp
Cáu 9: Trong nhæîng tæì sau âáy, tæì naìo laì tæì laïy toaìn bäü?
	A. Mãnh mäng	B. Xän xao	C. Chiãm chiãúp	D. Rêu rêt
Cáu 10: Yãúu täú “phi” trong tæì naìo sau âáy khäng cuìng nghéa våïi yãúu täú coìn laûi?
	A. Phi phaïp	B. Phi nghéa	C. Phi lyï	D. Phi cäng
Cáu 11: Tçm tæì traïi nghéa våïi nhæîng tæì gaûch chán trong caïc cuûm tæì sau?
A. Xáúu 	- Haìng xáúu: ___________________________________________
	- Khuän màût xáúu: ______________________________________
B. Giaì	- Tuäøi giaì: ____________________________________________
	- Rau giaì: ____________________________________________
Cáu 12: Âiãön tæì traïi nghéa thêch håüp vaìo caïc thaình ngæî sau?
	A. Tranh ........................... tranh saïng
	B. Chán æåït chán ...............................
IITỰ LUẬN:(7 ĐIỂM)
Cảm xúc về người thân.
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM.
Yêu cầu:Xác định người thân định viết là ai và mối quan hệ tình cảm của mình với người đó 
Hồi tưởng những kỉ niệm.ấn tượng mình đã có với người đó trong quá khứ.
Nêu sự gắn bó của mình với người đó trong niềm vui nỗi buồn.
* Biãøu âiãøm:
	 7 âiãøm: baìi coï bäú cuûc 3 pháön, láûp luáûn chàût cheî, logic, coï hçnh aính, sæû viãûc âàûc sàõc, sæí duûng täút caïc phæång tiãûn liãn kãút, coï sæïc thuyãút phuûc, khäng sai quaï 3 läùi chênh taí
	6 âiãøm: coï bäú cuûc 3 pháön, diãùn âaût träi chaíy, maûch laûc, logic, nhæng gioüng vàn chæa thæûc sæû quaï thuyãút phuûc, màõc khäng quaï 5 läùi chênh taí
	5 âiãøm: baìi laìm trung bçnh 
	3-4điểm:Bài làm đủ 3 phần,diễn đạt vụng về ,sai lỗi chính tả,chưa kết hợp các yếu tố trong bài văn.
	1-2 điểm :Viết sơ sài chiểu lệ.
	0 điểm :Bỏ giấy trắng.
I.Trắc nghiệm:

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
D
C
B
D
C
B
D
B
C
D
11.A-Tốt. 	B-Trẻ.
 -Đẹp.	-Non.
12.Tối
 ráo

File đính kèm:

  • docThi hoc ky I lop 8 va lop 6 LAX Da nang.doc
Đề thi liên quan