Đề bài kiểm tra học kỳ II môn toán lớp 7 - Thời gian làm bài :90 phút

doc8 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1208 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề bài kiểm tra học kỳ II môn toán lớp 7 - Thời gian làm bài :90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đ ề ki ểm tra h ọc k ỳ II
M ôn Toán l ớp 7 - Th ời gian :90 ph út

I_ Phần trắc nghiệm ( 3 đ)
	Khoanh tròn một chữ cái đứng trước kết quả đúng mà em chọn:
Bài 1: Thời gian giải một bài toán tính bằng phút của 35 học sinh được ghi lại ở bảng sau:
Thời gian (X)
3
4
5
6
7
8
9
10

Số bài ( n)
1
3
3
4
5
11
3
5
N=35
Câu 1: Tần số của giá trị 4 là :
	A: 3	B: 5	C:4	D:9
Câu 2: Mốt của dấu hiệu là:
	A:8	B:11	C:19	D:35
Câu 3: Số giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
	A:16	B: 8	C:17	D: 3
Bài 2: Cho ba đa thức: 
	P(x) = 3x3 - 3x2 + 8x - 5; Q(x) = 5x2 - 3x + 2 và F(x) = 2x - 10 	
Câu 1: Đa thức tổng P(x) + Q(x) là :
	A: 3x3 - 2x2 + 5x - 3	B: 3x3 + 2x2 + 5x - 3
	C: 3x3 - 2x2 - 5x - 3	D: 3x3 + 2x2 - 5x - 3
Câu 2: Bậc của đa thức tổng: P(x) + Q(x) là:
	A: 6	B: 3	C: 5	D: 7
Câu 3: khi x = 1 thì P(x) có giá trị bằng:	
	A: 3	B: 5	C: 8	D: 6
Câu 4: Đa thức F(x) có nghiệm là: 
	A: 5	B: -5	C: 2	D: -10
Bài 3: Cho ∆ ABC có AB = AC = 3; BC = 3 2 M là trung điểm của cạnh BC
Câu1: ∆ ABC là tam giác:
	A: Nhọn	B: Vuông cân	C: Tù	D: Đều
Câu 2: AM là tia phân giác của Ð BAC
	A: Đúng	B: Sai
Câu 3: 	A: AM + MC > AC	B: AM + MC = AC
	C: AM + MC < AC	D: AM + MC ≤ AC
Câu 4: Ð MAC là góc:
	A: Tù	B: Nhọn	C: Vuông	D: Bẹt
Câu5: Các đường phân giác của ∆ ABC cắt nhau tại 1 điểm thì điểm đó:
	A: Cách đều 3 cạnh	C: Cách đều 3 trung điểm của 3 cạnh
	B: Cách đều 3 đỉnh	D: Cách đều 3 cạnh và 3 đỉnh

II- Ph ần tự luận: ( 7 điểm )
Bài 1: Chứng minh đa thức: 	F(x )= x2 + 2x + 5 không có nghiệm
Bài 2: Cho c ác đa th ức: 	A= x2 + y2 - 2xy - 3y2
	B = 2x2y + 5xy - y2 +3z + y2
	C = x7 - x4 + 2x3 - 3x4 - x2 + x7 - x + 5 - x3
a, Các đa thức trên đa thức nào là đa thức một biến?
b, Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến đó theo luỹ thừa tăng dần của biến	
c, T ìm hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức thu gọn trên:
Bài3: Để nghi ên cứu tìm tuổi thọ của một loại bóng đèn người ta đã chọn tuỳ ý 50 bóng đèn loại đó và bật sáng liên tục cho tới lúc chúng tự tắt, tuổi thọ của các bóng đèn tính bằng giờ được ghi lại ở bảng sau:
Tuổi thọ( X)
1150
1160
1170
1180
1190

S ố bóng đèn tương ứng ( n)
5
8
12
18
7
N=50
	a, Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì?
	b, Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
	c, Tính số trung bình cộng của dấu hiệu
	d, Tìm mốt ( M0) của dấu hiệu.
Bài 4: Cho ∆ ABC cân tại A. Trên tia đối của tia CB lấy điểm N, trên tia đối của tia BC lấy điểm M sao cho CN = BM
	a, Chứng minh ∆ AMN cân tại A
	b, Kẻ BH vuông góc với AM ( H Є AM ), kẻ CK vuông góc với AN ( K Є AN ). Chứng minh: BH = CK.
	c, Gọi O là giao điểm của BH và KC. Khi Ð BAC = 600 và BM = CN = BC
	+, Tính số đo của góc BOC
	+, Chứng minh OA vuông góc với BC
Đáp án và biểu điểm
Môn Toán l ớp 7 

I- Phần trắc nghiệm: 3 đ
Bài 1:
Câu
Kết quả
Phần điểm
1
A: 3
0.25
2
A: 8
0.25
3
B: 8
0.25
Bài 2:
Câu
Kết quả
Phần điểm
1
B: 3x3 + 2x2 + 5x - 3
0.25
2
B: 3
0.25
3
A: 3
0.25
4
A: 5 
0.25
Bài 3:
Câu
Kết quả
Phần điểm
1
B: Vuông cân
0.25
2
A: Đúng
0.25
3
A: AM + MC > AC	
0.25
4
B: Nhọn
0.25
5
A; Cách đều các cạnh
0.25
II- Phần tự luận ( 7 đ)
Bài 1(1đ)
	F(x) = 	 x2 + 2x + 5 
	 = x2 + x + x + 1 + 4
	 =	x( x + 1) + ( x + 1) + 4	0.25đ
	 = ( x + 1 )( x + 1) + 4	0.25đ
	 = ( x + 1)2 + 4 ³ 4 => F(x) ¹ 0 với mọi x
	 = > F(x) không có nghiệm.	0.5đ

Bài 2: 1.5đ
a, Đa thức một biến là:
	C = x7 - x4 + 2x3 - 3x4 - x2 + x7 - x + 5 - x3	(0.5đ )
b, Đa thức C thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến x là:
	C = 5 - x - x2 + x3 - 4x4 + 2x7 	( 0.5đ)
c, Hệ số cao nhất của đa thức C thu gọn là 2 và hệ số tự do của nó là 5	 0.5đ
Bài3 : ( 1,5 đ)
a, Dấu hiệu cần tìm là tuổi thọ của một loại bóng đèn do một nhà máy sản xuất 	0.25đ
b, Số các giá trị của dấu hiệu là : 50	0.25đ
c, Số trung bình cộng của dấu hiệu: ( tuổi thọ trung bình của bóng đèn )	 	 5.1150+8.1160+12.1170+18.1180+7.1190
 X =
 	 50
 X = 1172,8 giờ	0.5đ
d, Tần số lớn nhất là 18, giá trị tương ứng với tần số 18 là 1180 nên 
Mốt của dấu hiệu M0 = 1180	0.5đ
Bài 4: 3 đ
Viết được giả thuyết, kết luận và vẽ hình đúng	 0.5đ
A
M
B
C
N
O
H
K
2
 3
1
1
2
3


	 	 
 









Câu a( 0.5đ), +, ∆ ABC cân tại A( gt) => Ð B1 = Ð C1 ( t/c của tam giác cân )
	 Suy ra: Ð ABM = ÐACN ( vì cùng bù với hai góc bằng nhau )	0.25đ

+, ∆ ABM và ∆ACN có AB = AC ( vì ∆ ABC cân tại A)
	 Ð ABM = ÐACN ( c/m trên)
	 BM = CN ( gt)
=> ∆ ABM = ∆ACN	( cgc) => AM = AN ( hai cạnh tương ứng )	=> ∆ AMN cân tại A	 0.25đ 
Câu b( 0.5đ), Xét ∆ BHM và ∆ CKN có Ð H = ÐK ( = 900 )
	

	 BM = CN ( gt )
	Ð M = Ð N ( vì ∆ AMN cân tại A )	
	 => ∆ BHM = ∆ CKN ( cạnh huyền góc nhon ) 0.25đ
	 => HB = CK ( hai cạnh tương ứng ).	 0.25đ
Câu c (1.5đ), Ð B2 = Ð C2 ( 2 góc tương ứng của ∆ BHM = ∆ CKN )
 	Ð B2 = Ð B3 ( đối đỉnh )
 	Ð C2 = Ð C3 ( đối đỉnh )
=> 	 Ð B3 = Ð C3 => ∆ BOC cân tại O ( 1 )	 0.25đ
	lại có Ð BAC = 600 ( gt) => tam giác cân ABC là là tam giác đều (A)
	 => Ð B1 = Ð C1 = 600và ∆ ABM cân vì AB = BM ( = BC )
 Nên: Ð M = Ð B1/2 = 600/2 = 300 => Ð B2 = 600 ( vì Ð B2 phụ ÐM) => Ð B3 = 600 (2) 0.5đ
	Từ (1) và (2) suy ra ∆ BOC đều(B) => Ð BOC = 600	0.25đ
 Vì ∆ ABC đều (theo(A)) => AB = AC => A nằm trên đường trung trực của cạnh BC (3)
và ∆ BOC đều ( theo (B) ) =.> OB = OC => O nằm trên đường trung trực của cạnh BC (4)
Từ (3) và (4) suy ra AO là đường trung trực của BC hay AO^ BC 0.5đ
Đề kiểm tra học kỳ II, môn toán 8
(Thời gian 90 phút)
I. Phần trắc nghiệm( 3 điẻm):
Khoanh tròn chỉ nột chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng( trừ câu 12).
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 	B. 	C. x+y = 0	D. 0.x + 1=0
Câu 2:	Gi á tr ị x = -4 là nghiệm của phương trình
A. -2,5x = 10	B. -2,5x = -10	C. 3x -8 = 0	D. 3x - 1 = x + 7
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x ¹ h oặc x ¹ -3	B. x ¹	 C. x ¹v à x ¹ -3	 D. x ¹ -3	
Câu 4: N ếu giá trị của bi ểu th ức 7 - 4x là số dương thì ta có:
A.x 3	C.x 
Câu 5: N ếu AB = 5m, CD = 4 dm thì: 
A. 	B. 	C.	D. 
R
P
Q
M
N
y
4
5
3

Câu 6: Tỉ số của hai đoạn th ẳng
A. có đơn vị đo;
B. Phụ thuộc vào đơn vị đo;
C. Không phụ thuộc vào đơn vị đo;
D. C ả ba câu tr ên đ ều sai.
Câu 7: Độ d ài y trong hình bên( bi ết MN// QR) là
A. 2,4	B. 6,4	C. 	D. 	


B
A
C
M
4
3
6,8
Câu 8:Cho tam giác ABC, AM l à ph ân gi ác. Đ ộ d ài đo ạn th ẳng MB b ằng


A. 1,7	B. 2,8
C.3,8	D. 5,1
Câu 9:V ới x> 0 k ết qu ả r út g ọn c ủa bi ểu th ức ½-x½-2x+5 l à:

A. x-5	B. -x-5 	C. -3x+5	D. -x+5
Câu 10: Ph ép bi ến đ ổi n ào sau đ ây l à đ úng:
A. 0,7x > -2,1 Û x > -0,3	B. A. 0,7x > -2,1 Û x > 3
C. A. 0,7x > -2',1 Û x -2,1 Û x > -3
Câu 11: Cho hai tam gi ác vu ông: tam gi ác th ứ nh ất co m ột g óc 430 , tam giac th ứ hai c ó m ột g óc b ằng 470. Khi đ ó
A. Hai tam gi ác đ ó kh ông đ ồng d ạng;
B. Hai tam gi ác đ ó đ ồng d ạng v ới nhau.
Câu 12: N ối m ỗi ý ở c ột A v ới m ột ý ở c ột B đ ể đ ư ợc m ột kh ẳng đ ịnh đ úng.
A
B
a) Di ện t ích xung quanh c ủa h ình ch óp 
đ ều b ằng 
1) chu vi đáy nhân với chiều cao
b) Thể thích của lăng trụ đứng bằng
2) tích của nửa chu viđáy nhân với trung đoạn

3) diện tích đáy nhân với chiều cao

II. Phần tự luận( 7điểm)
Câu 13: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số

Câu 14:Giải phương trình sau:
	
Câu 15: Một đội máy kéo dự định mỗi ngày cày 40ha. Khi thực hiện, mỗi ngày cày được 52ha. Vì vậy, đội không những đã cày xong trước thời hạn 2 ngày mà còn cày thêm được 4ha nữa. Tính diện tích ruộng mà đội phải cày theo kế hoạch đã định.
Câu 16: Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ AB. Trên CD láy E sao cho . Gọi M là giao điểm của AE và BD, N là giao điểm của BE và AC. Chứng minh rằng:
a)ME.AB = MA.EC và ME.NB = NE.MA;
b) MN//CD.
III.Phần III: Đáp án và biểu điểm

Câu
Nội dung
Điểm

B
0,25

A
0,25

C
0,25

C
0,25

B
0,25

C
0,25

B
0,25

D
0,25

D
0,25

D
0,25

B
0,25

Câu b nối với ý 3; Câu a nối với ý 2
0,25
 13
Û16+3x+3 < 24-2x+2
 Û 5x<7
 Û x< 

Tập nghiệm của phương trình là S = 
Biểu diễn trên trục số như sau:



	


0,25

0,25









0,5
14
ĐKX Đ c ủa ph ư ơng tr ình l à x¹ 1
Quy đ ồng m ẫu th ức hai v ế c ủa ph ư ơng tr ình

Từ đó suy ra x2+ x + 1 + 2x2 -2x = 3x2 Û x = 1
Ta thấy x = 1 không thoả mãn ĐKXĐ nên phương trình vô nghiệm


0,25
0,25



0,5
15
Gọi diện tích mà đội phải cày theo kề hoach là x(ha), điều kiện x> 0.
Khi đó số ngày dự định làm là; số ngày thực tế làm là 
Theo bài ra ta có phương trình -= 2
Giải phương trình ta tìm được x = 360 ( thoả mãn điều ki ện x> 0)
V ậy di ện t ích m à đ ội ph ải c ày theo k ế ho ạch l à 360ha.

0,5

0,5

0,5

0,5
16
Giả thiết, kết luận, hình vẽ
a) Do AB//DE nên mà ED = EC nên (1)
A
B
D
C
E
M
N
Suy ra ME.AB = MA.EC.
Do AB//EC nên , (2) 
Từ (1) và (2) suy ra , (3) 
Dẫn đến ME.NB = NE.MA



b) Từ (3) theo định lý Ta-Let đảo ta có MN//AB, tức MN//CD






File đính kèm:

  • docKT Hoc ky II .doc
Đề thi liên quan