Đề bài kiểm tra 1 tiết môn công nghệ lớp 7

doc4 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1055 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề bài kiểm tra 1 tiết môn công nghệ lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tân Tiến	Thứ.. ngày tháng 04 năm 2009
Họ và tên:.	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 7 .	MÔN: CÔNG NGHỆ
 A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1:(2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1: Vận dụng từ thực tế em hãy cho biết. Trong các loại thức ăn sau, loại nào chiếm nhiều nước nhất trong thành phần hoá học chúng?
a/ Rơm lúa	b/ Rau muống 	c/ Khoai lang củ
2: Thông qua sự hiểu biết. Hãy xác định thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua ruột vào máu?
a/ Nước, protein; 	b/ Vitamin, gluxit;	 	 c/ Nước, vitamin	 
3: Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi nào sau đây là phương pháp vật lí?
a/ Cắt ngắn, ủ men;	 	 b/ Ủ men, hỗn hợp; 	 c/ Xử lí nhiệt, cắt ngắn; 
 	4: Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi nào sau đây là phương pháp hoá học?
a/ Ủ men, đường hoá tinh bột	b/ Xử lí nhiệt, kiềm hoá rơm rạ	c/ Cắt ngắn, nghiền nhỏ
 5: Liên hệ thực tế hãy cho biết: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu?
a/ Từ cám, lúa, rơm	b/ Từ thực vật, cám	c/ Từ thực vật, động vật, chất khoáng
 	6: Thức ăn của lợn thuộc loại thức ăn nào?
a/ Cám gạo, vitamin, Bột sắn	b/ Bột cá, ngô vàng, chất khoáng
c/ Thức ăn hỗn hợp	d/ Cả a,b,c đều đúng
7: Thông qua sự hiểu biết về thức ăn vật nuôi em hãy xác định. Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào?
a/ Nước, chất khô	b/ Nước, protein	c/ Nước, lipit	
 8: Các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất protein?
a/ Nuôi giun đất	 b/ Nhập khẩu ngô, bột	c/ Chế biến sản phẩm nghề cá	
 Câu 2:(1 điểm) Thông qua sự hiểu biết về phương pháp nhân giống. Hãy đánh dấu (X) vào các phương pháp nhân giống theo mẫu sau cho phù hợp với chọn phối
Chọn phôí
Phương pháp nhân giống
Con đực
Con cái
Thuần chủng
Lai tạo
Gà Lơgo
Gà Lơgo
Lợn Móng Cái
Lợn Ba xuyên
Lợn Lanđơrat
Lợn Lanđơrat
Lợn Lanđơrat
Lợn Móng Cái
Câu 3:(1 điểm) Em hãy điền các từ sau vào chỗ trống: (a. sản phẩm; b. gia cầm; c. các chất dinh dưỡng; d. Năng lượng)
Thức ăn cung cấp (1) cho vật nuôi hoạt động và phát triển.
Thức ăn cung cấp (2) cho vật nuôi lớn lên và tạo ra (3).chăn nuôi như thịt, cho (4). đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con.
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 4: (1 điểm) Chăn nuơi cĩ vai trị gì trong nền kinh tế nước ta?
Câu 5 : (2.5 điểm) Phương châm của vệ sinh chăn nuơi là gì? Em hiểu về phương châm đĩ như thế nào?
Câu 6 : (2.5 điểm) Từ thực tế tình hình bệnh dịch hiện nay đang diễn biến hết sức phức tạp. Vậy chúng ta nên vận dụng những cách phịng trị bệnh hợp lí nào cho vật nuơi?
Bài làm
MA TRẬN
Chương
NHẬN BIẾT 42.5%
THÔNG HIỂU 27.5%
VẬN DỤNG 30%
TỔNG
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
100%
I
ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT CHĂN NUƠI
Câu 1.3
(0.25 điểm)
Câu 1.4
(0.25 điểm)
Câu 1.6
(0.25 điểm)
Câu 1.8
(0.25 điểm)
Câu 3 
(1 điểm)
Câu 4 
(1 điểm)
Câu 1.2
(0.25 điểm)
Câu 1.7
(0.25 điểm)
Câu 2 
 (1.điểm)
Câu 1.1
(0.25 điểm)
Câu 1.5
(0.25 điểm)
11 câu
(5 điểm)
II
QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG CHĂN NUƠI
Câu 5 
(2.5điểm)
Câu 6 
(2.5 điểm)
2 câu
(5 điểm)
TỔNG
6 câu 
(3 điểm)
4 câu 
(4 điểm)
3 câu 
(3 điểm)
13 câu
(10 điểm)
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1:(2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án 
b
c
c
a
d
d
a
b
	Câu 2:(1điểm) Thông qua sự hiểu biết về phương pháp nhân giống. Hãy đánh dấu (X) vào các phương pháp nhân giống theo mẫu sau cho phù hợp với chọn phối
Chọn phôí
Phương pháp nhân giống
Con đực
Con cái
Thuần chủng
Lai tạo
Gà Lơgo
Gà Lơgo
X
Lợn Móng Cái
Lợn Ba xuyên
X
Lợn Lanđơrat
Lợn Lanđơrat
X
Lợn Lanđơrat
Lợn Móng Cái
X
Câu 3:(1 điểm) Em hãy điền các từ sau vào chỗ trống: (a)Năng lượng; (b) gia cầm; (c) các chất dinh dưỡng
1.d (0.25 điểm)	2.c (0.25 điểm)	3.b (0.25 điểm)	4a (0.25 điểm)
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 4: (1 điểm)
- Cung cấp thực phẩm cho con người. 	(0.25 điểm)
- Cung cấp nguyên liệu cho ngành cơng nghiệp.	(0.25 điểm)
- Cung cấp phân bĩn.	(0.25 điểm)
- Cĩ giá trị nghiên cứu khoa học cho thú y và y tế	(0.25 điểm)
Câu 5 : (2,5 điểm)
 - Phương châm là: “phòng bệnh hơn chữa bệnh”	(0.5 điểm)
 - Giải thích:
	+ Phịng là ta đã chủ động chăm sĩc tốt vật nuơi, tiêm phịng đầy đủ vắc xin. 
 Giúp vật nuơi khỏe mạnh.	(1 điểm)
	+ Nếu khơng phịng vật nuơi cĩ thể bị bệnh, ảnh hưởng đến năng suất và chất lượng và làm tốn thêm chi phí. Thậm chí vật nuơi cĩ thể bị chết và cĩ khả năng lây lan thành dịch. 	(1 điểm)
Câu 6 : (2.5 điểm)
- Chăm sĩc chu đáo từng loại vật nuơi	(0.25 điểm)
- Tiêm phịng đầy đủ các loại vacxin.	(0.25 điểm)
- Cho vật nuơi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng	(0.25 điểm)
- Vệ sinh mơi trường sạch sẽ	(0.25 điểm)
- Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám và điều trị khi cĩ triệu chứng bệnh hay dịch bệnh ở vật nuơi (0.5 điểm)

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA 1 TIET CONG NGHE 7TUAN 31.doc
Đề thi liên quan