Đề 7 Kiểm tra 1 tiết công nghệ 10

doc4 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 3000 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 7 Kiểm tra 1 tiết công nghệ 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD VÀ ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT LÝ BÔN
= = = = = = = = 
KIỂM TRA 1 TIẾT CÔNG NGHỆ 10
	Điểm
 Họ và tên: ..
 Lớp: .
Đề 896
I. DÙNG BÚT CHÌ TÔ ĐEN VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Trong quy trình chế biến gạo từ thóc, gạo lức thu được chủ yếu sau khâu:
A. Tách trấu	B. Đánh bóng	C. Xay	D. Tách tấm và cám
Câu 2: Mục đích của công tác bảo quản hạt giống, củ giống là:
A. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, duy trì tính chất ban đầu
B. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, chống lây lan sâu bệnh
C. Hạn chế tổn thất về số lượng, chất lượng cho sản xuất, duy trì đa dạng sinh học.
D. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, nâng cao năng suất cây trồng
Câu 3: Chế phẩm virut được sản xuất trên cơ thể:
A. Côn trùng	B. Sâu trưởng thành	C. Sâu non	D. Nấm phấn trắng
Câu 4: Chè tuyết thường được trồng ở độ cao:
A. 600m ở tây nguyên B. 600m ở bắc bộ C. 1000m ở bắc bộ D. 800m ở bắc bộ
Câu 5: Lượng nước trong cơ thể côn trùng ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường sau:
A. Nhiệt độ và lượng mưa.	B. Độ ẩm và lượng mưa.
C. Lượng mưa và nhiệt độ	D. Nhiệt độ và độ ẩm.
Câu 6: Trường hợp không phải biện pháp hạn chế ảnh hưởng xấu của thuốc hoá học:
A. Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường
B. Khi xuất hiện sâu, bệnh nên dùng thuốc hoá học
C. Dùng đúng loại thuốc, đúng nồng độ và liều, đúng thời điểm
D. Sử dụng thuốc có tính chọn lọc cao và phân giải nhanh
Câu 7: Loại lâm sản nào chiếm tỉ trọng lớn trong chế biến thủ công mỹ nghệ?
A. Nứa.	B. Mây.	C. Tre.	D. Gỗ
Câu 8: Đối với chế phẩm vi khuẩn trừ sâu, trước khi cấy vi khuẩn vào môi trường chúng ta cần phải khử trùng nhằm mục đích:
A. Làm sạch môi trường.	B. Tạo môi trường sống tốt cho vi khuẩn.
C. Tăng độ thuần khiết của protêin gây độc. D. Diệt trừ mầm bệnh cho cây trồng.
Câu 9: Khi nào sâu bệnh phát triển thành dịch?
A. Sâu bệnh đủ vật chất di truyền
B. Sâu bệnh có đủ thành phần gen
C. Sâu, bệnh có đủ thức ăn
D. Sâu bệnh đủ thức ăn và gặp điều kiện môi trường thuận lợi
Câu 10: Tác hại của thuốc hóa học bảo vệ thực vật:
A. Rau màu xanh tốt, chất lượng sản phẩm nâng cao, nhưng ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái
B. Gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nông sản, bảo vệ những loài sinh vật có ích. Gây bệnh hiểm nghèo cho người
C. Gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nông sản, phát sinh đột biến kháng thuốc, diệt trừ các quần thể sinh vật có ích. Gây bệnh hiểm nghèo cho người.
D. Gây ô nhiễm đất, nước, không khí, phá vỡ cân bằng sinh thái, phát sinh những dòng đột biến có lợi. Gây bệnh hiểm nghèo cho người
Câu 11: Trong quy trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt, bước nào giúp tạo hương vị cà phê thơm ngon?
A. Bóc vỏ quả.	B. Làm sạch.	C. Ngâm ủ lên men.	D. Xát bỏ vỏ trấu.
Câu 12: Hoạt động nào sau đây là chế biến nông, lâm, thủy sản?
A. Cất khoai trong chum.	B. Làm măng ngâm dấm
C. Tất cả đều đúng.	D. Ngâm tre dưới nước.
Câu 13: Khi bảo quản củ giống người ta sử dụng yếu tố nào để xử lý ức chế nảy mầm:
A. Hóa chất bảo quản. B. Men sinh học. C. Nhiệt độ.	D. Độ ẩm.
Câu 14: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng ảnh hưởng xâu đếnmôi trường là:
A. Biện pháp sinh học.	B. Biện pháp kỹ thuật.
C. Biện pháp hoá học.	D. Biện pháp cơ giới vật lý.
Câu 15: Biện pháp kỹ thuật để phòng trừ dịch hại cây trồng là biện pháp nào sau đây:
A. Kỹ thuật phun thuốc hoá học bảo vệ thực vật.
B. Sử dụng giống chống chịu sâu bệnh .
C. Kỹ thuật bẫy đèn.
D. Cày bừa, gieo đúng thời vụ.
Câu 16: Đặc điểm của kho silô?
A. Tất cả đều đúng
B. Dưới sàn kho có gầm thông gió
C. Là dạng kho hình trụ, hình vuông hay hình sáu cạnh.
D. Tường kho xây bằng tôn hay fibrô
Câu 17: Nhiệt độ và độ ẩm ảnh hưởng gián tiếp đến sự phát sinh phát triển của sâu, bệnh hại thông qua:
A. Hoạt động sống.	B. Thức ăn.	C. Mùa sinh sản.	D. Di cư.
Câu 18: Trong thịt, cá có chứa hàm lượng các chất dinh dưỡng cao, chủ yếu là:
A. Chất bột, chất đường	B. Vitamin, Xơ, Khoáng chất
C. Nước	D. Chất đạm, chất béo
Câu 19: Chất lượng cà phê nhân được chế biến theo phương ướt so với phương pháp chế biến khô là:
A. Như nhau.	B. Ngon hơn	C. Kém hơn nhiều	D. Kém hơn.
Câu 20: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh khác chè đen ở bước?
A. Lên men	B. Diệt men	C. Làm khô	D. Nguyên liệu
Câu 21: Quy trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt có ưu điểm là?
A. Phức tạp, cần được đầu tư cơ sở vật chất đồng bộ
B. Đơn giản, dễ thực hiện
C. Chất lượng cà phê nhân không cao
D. Thu được cà phê nhân có chất lượng cao
Câu 22: Chè .. là loại che khô được chế biến từ búp chè non để héo, vò và cho lên men rồi sấy khô.
A. xanh	B. nụ	C. mạn	D. đen
Câu 23: Sâu bị nhiễm chế phẩm trừ sâu nào thì cơ thể bị mềm nhũn rồi chết?
A. Chế phẩm thảo mộc trừ sâu	B. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu
C. Chế phẩm virus trừ sâu	D. Chế phẩm nấm trừ sâu
Câu 24: Hàm lượng nước trong các sản phẩm rau, quả tươi là:
A. 50 – 80%	B. 70 – 95%	C. 60 – 70%	D. 20 – 30%
Câu 25: Biện pháp nào sau đây được gọi là tiên tiến nhất trong các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cho cây trồng:
A. Sử giống chống chịu sâu bệnh.	B. Biện pháp sinh học.
C. Biện pháp cơ giới vật lý.	D. Biện pháp hoá học.
Câu 26: Quy trình chế biến rau, quả theo phương pháp đóng hộp gồm mấy bước?
A. 11	B. 13	C. 12	D. 14
Câu 27: Những điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của sâu bệnh: Ngoài yêu cầu độ ẩm cao, nhiệt độ thích hợp còn có các yếu tố:
A. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng, chăm sóc không hợp lí
B. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng, ngập úng
C. Đất chua hoặc thừa đạm, ngập úng, chăm sóc không hợp lí, hạt giống mang mầm bệnh, cây trồng xây xước.
D. Cây trồng xây xước, hạt giống mang mầm bệnh, bón quá nhiều phân đạm.
Câu 28: Hạt để làm giống cần có các tiêu chuẩn sau:
A. Sức chống chịu cao, thuần chủng, không sâu bệnh.
B. Sức sống cao, chất lượng tốt, không sâu bệnh
C. Chất lượng tốt, không sâu bệnh, khô.
D. Khô, sức sống tốt, không sâu bệnh
Câu 29: Quy trình: “ Thu hoạch→ Tuốt, tẻ hạt → Làm sạch, phân loại → Làm khô → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trình bảo quản:
A. Lúa	B. Hạt giống	C. Củ giống	D. Rau quả
Câu 30: Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu là:
A. Dùng virút gây bệnh cho sâu.
B. Sử dụng tinh thể protêin độc ở giai đoạn bào tử.
C. Dùng nấm gây bệnh cho sâu.
D. Dùng vi khuẩn gây bệnh cho sâu.
Câu 31: Phương pháp chế biến sắn được sử dụng chủ yếu hiện nay là:
A. Thái lát, phơi khô	B. Chế biến tinh bột sắn
C. Chế biến bột sắn	D. Lên men sắn tươi làm thức ăn gia súc
Câu 32: Cà phê nhân là cà phê như thế nào?
A. Cà phê còn xanh	B. Cà phê đã được nghiền nhỏ
C. Hạt nghiền nhỏ còn tươi	D. Cà còn tươi
Câu 33: Mục đích của công tác Bảo quản hạt, củ giống là lưu giữ hạt, củ giống trong điều kiện thích hợp nhằm:
A. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng
B. Lưu giữ tránh bị tổn thương phôi, mầm, duy trì độ nảy mầm
C. Duy trì độ nảy mầm, để tái sản xuất cho vụ sau
D. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, duy trì độ nảy mầm để tái sản xuất ở vụ sau
Câu 34: Bảo quản không nhằm mục đích
A. Nâng cao chất lượng sản phẩm	
B. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng
C. Duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm	
D. Tránh hao hụt chất lượng sản phẩm
Câu 35: Biện pháp điều hòa là biện pháp:
A. Chọn và trồng các loại cây khỏe mạnh.
B. Giữ cho dịch hại phát triển ở một mức độ nhất định.
C. Sử dụng các loài thiên địch để phòng trừ dịch hại.
D. Dùng ánh sáng, bẫy, mùi, vị để phòng trừ dịch hại.
Câu 36: Quy trình chế biến gạo từ thóc gồm mấy bước?
A. 8	B. 5	C. 7	D. 6
Câu 37: Trong quy trình chế biến chè xanh .. là bước 1:
A. làm héo	B. sao chè	C. vò chè	D. làm khô chè
Câu 38: Bảo quản hạt giống ở điều kiện nhiệt độ là 00C, độ ẩm khoảng 35-40%, thời gian bảo quản dưới 20 năm, là phương pháp bảo quản:
A. Dài hạn (lạnh sâu).	B. Kho lạnh.	
C. Ngắn hạn (thường).	D. Trung hạn (lạnh).
Câu 39: Việc làm nào sau đây thuộc biện pháp điều hòa:
A. .Chăm sóc cây khỏe.
B. Giữ cho sâu, bệnh hại phát triển cùng với cây trồng.
C. Giữ cho sâu, bệnh hại chỉ phát triển ở mức độ nhất định.
D. Phun thuốc trừ sâu.
Câu 40: Phương pháp nào sau không sử dụng để chế biến sắn:
A. Phơi cả củ	B. Chế biến tinh bột sắn
C. Ngâm chua	D. Thái lát

File đính kèm:

  • doc896.doc
Đề thi liên quan