Đề 6 Kiểm tra học kì II môn công nghệ 7

doc2 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 885 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 6 Kiểm tra học kì II môn công nghệ 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I/ Trắc nghiệm:
Câu 1. Dựa vào thành phần dinh dưỡng, những thức ăn nào sau đây thuộc loại thức ăn giàu prôtêin: 
A. Bột cá, đậu nành, đậu phộng (lạc). 
B. Hạt ngô vàng. 
C. Rơm lúa. 
D. Cám gạo
Câu 2. Vai trò của thức ăn vật nuôi: 
A. Cung cấp chất đạm cho vật nuôi để tạo ra sản phẩm. 
B. Cung cấp các chất dinh dưỡng để tạo ra sản phẩm. 
C. Cung cấp chất khoáng và vitamin để tạo ra sản phẩm. 
D. Cung cấp chất đường bột để tạo ra sản phẩm. 
Câu 3. Thức ăn có nguồn gốc thực vật : 
 A. giun, rau, bột sắn. 
B. thức ăn hỗn hợp, cám, rau. 
 C. cám, bột ngô, rau. 
D. gạo, bột cá, rau xanh. 
Câu 4. Điều kiện công nhận là một giống vật nuôi?
Có đặc điểm về ngoại hình và hình dáng giống nhau
Có chất lượng và đặc điểm về ngoại hình giống nhau
Có đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau
Câu 5. Thế nào là sự sinh trưởng?
Là sự tăng về khối lượng, chiều cao các bộ phận của cơ thể
Là sự tăng về khối lượng, chiều rộng và chiều cao các bộ phận của cơ thể
Là sự tăng về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể
Câu 6. Nhân giống thuần chủng là gì?
Là phương pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối con đực và con cái khác giống nhau.
Là phương pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối con đực và con cái của cùng một giống
Cả A, B đều đúng.
Câu 7. Sau khi qua đường tiêu hóa thì Protein sẽ tạo thành gì?
Glyxerin và axit béo
Glucozo
Axit amin
Ion khoáng
Câu 8. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể là:
Khái niệm về sự sinh trưởng
Khái niệm về sự phát dục
Đặc điểm về sự sinh trưởng
Đặc điểm về sự phát dục
Câu 9. Trong các loại thức ăn sau, thức ăn nào chứa nhiều nước nhất trong thành phần?
Rơm lúa
Bột cá
Khoai lang củ
Rau muống
Câu 10. Hãy đọc và đánh dấu (x) để phân biệt những biến đổi nào là sự sinh trưởng và sự phát dục (2.5điểm)
Những biến đổi của cơ thể vật nuôi
Sự sinh trưởng
Sự phát dục
- Dạ dày trâu, ngựa tăng thêm sức chứa
- Vịt Anh Đào mái bắt đầu đẻ trứng
- Gà trống biết gáy.
- Thể trọng của dê con tăng từ 3 à 5kg
- Xương ống của bò tót dài thêm 3 cm.
II/ Tự luận : (3đ)
1) Trình bày vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi (1đ)
2) Trình bày các phương pháp chọn giống vật nuôi đang được dùng ở nước ta? (2đ)
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Họ và tên:	
Lớp:	
I/ Trắc nghiệm:
Câu 1. Trong các loại thức ăn sau đây, thức ăn nào giàu gluxit nhất?
Rau muống
Khoai lang củ
Bột cá
Ngô bắp hạt
Câu 2. Bột tôm là loại thức ăn giàu chất dinh dưỡng?
Gluxit
Protein
Lipit
Chất xơ
Câu 3. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi gồm:
Nước, chất khô
Nước, protein
Nước, lipit
Nước, gluxit
Câu 4. Trong quá trình sinh trưởng và phát dục, giai đoạn nào vật nuôi phát triển nhanh nhất?
Khi còn non
Khi trưởng thành
Lúc về già
Khi trưởng thành, lúc về già
Câu 5. Năng suất trong chăn nuôi do yếu tố nào quyết định?
Giống, chuồng trại
Điều kiện ngoại cảnh
Chăm sóc, thức ăn
Giống, điều kiện ngoại cảnh
Câu 6. Phân loại giống vật nuôi có mấy cách?
Có 1 cách
Có 2 cách
Có 3 cách
Có 4 cách
Câu 7. Sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận cơ thể là:
Khái niệm về sự sinh trưởng
Khái niệm về sự phát dục
Đề 2
Đặc điểm về sự sinh trưởng
Đặc điểm về sự phát dục
Câu 8. Sau khi qua đường tiêu hóa thì Lipit sẽ tạo thành gì?
Glyxerin và axit béo
Glucozo
Axit amin
Ion khoáng
Câu 9. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu?
Thực vật, chất khoáng
Cám, lúa, rơm
Thực vật, cám
Thực vật, động vật, chất khoáng
Câu 10. Điền từ vào chỗ trống:
Thức ăn cung cấp	 cho hoạt động và phát triển.
Thức ăn cung cấp	 cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, cho.. đẻ trứng, cho vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con. 
II/ Tự luận : (4đ)
1/ Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta? Cho ví dụ.
2/ Hãy cho biết nguồn gốc của thức ăn vật nuôi. Thức ăn vật nuôi gồm những thành phần dinh dưỡng nào. Vai trò của thức ăn đối với cơ thể vật nuôi?

File đính kèm:

  • docKT HKII.doc
Đề thi liên quan