Đề 6 Kiểm tra học kì 2 môn : công nghệ 7

doc6 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 923 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 6 Kiểm tra học kì 2 môn : công nghệ 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nam Đà 
Lớp 7d. KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ Và Tên : Mơn : Cơng nghệ 7 
 Đề 1
Điểm
Lời Nhận Xét
A/ Trắc nghiệm: (2đ) 
 I/ Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất
1) Loại thức ăn nào sau đây có nguồn gốc từ thực vật?
a) Bột cá, lúa.	b) Khoai, sắn, lúa.
c) Bột cá, bột tôm.	d) Premix khoáng.
2) Rơm, lúa, rau lang là loại thức ăn thuộc nhóm thức ăn?
a) Giàu protein	b) Giàu gluxit	c) Thơ	d) Tinh.
II/(1đ). Điền từ, cụm từ thích hợp vàp chỗ trống: dinh dưỡng, ủ xanh, phơi khơ, năng lượng, hĩa học
Thức ăn cung cấp  cho vật nuôi hoạt động và phát triển.
Thức ăn cung cấp  cho vật nuôi lớn lên và tạo ra các sản phẩm chăn nuôi : trứng, thịt, sữa, lông, sừng, móng
Để dự trữ thức ăn trong chăn nuôi người ta dùngphương pháp với cỏ, rơm và các loại củ, hạt.
Dùng phương pháp dự trữ  các loại rau cỏ tươi xanh. 
B/ Tự luận.(8đ)
Câu 1: Trình bày khái niệm và phương pháp chọn phối? (3đ)
Câu 2: Trình bày mục đích và phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuơi? (3đ)
Câu 3: Trong chăn nuơi, đề bảo vệ mơi trường tránh ơ nhiễm, người chăn nuơi cần làm những việc gì? (2đ)
Bài làm:
Trường THCS Nam Đà 
Lớp 7d. KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ Và Tên : Mơn : Cơng nghệ 7 
 Đề 2
Điểm
Lời Nhận Xét
A/ Trắc nghiệm: (2đ) 
 I/ Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất
1) Loại thức ăn nào sau đây có nguồn gốc từ thực vật?
a) Bột cá, lúa.	b) Khoai, sắn, lúa.
 c) Premix khoáng. d) Bột cá, bột tôm.	 
2) Rơm, lúa, rau lang là loại thức ăn thuộc nhóm thức ăn?
a) Giàu protein	b)Thơ	c) Giàu gluxit	d) Tinh.
II/(1đ). Điền từ, cụm từ thích hợp vàp chỗ trống: dinh dưỡng, ủ xanh, phơi khơ, năng lượng, hĩa học
Thức ăn cung cấp  cho vật nuôi hoạt động và phát triển.
Để dự trữ thức ăn trong chăn nuôi người ta dùngphương pháp với cỏ, rơm và các loại củ, hạt.
Thức ăn cung cấp  cho vật nuôi lớn lên và tạo ra các sản phẩm chăn nuôi : trứng, thịt, sữa, lông, sừng, móng
Dùng phương pháp dự trữ  các loại rau cỏ tươi xanh. 
B/ Tự luận.(8đ)
Câu 1: Trình bày khái niệm và phương pháp chọn phối? (3đ)
Câu 2: Trình bày mục đích và phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuơi? (3đ)
Câu 3: Trong chăn nuơi, đề bảo vệ mơi trường tránh ơ nhiễm, người chăn nuơi cần làm những việc gì? (2đ)
Bài làm:
Trường THCS Nam Đà 
Lớp 7d. KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ Và Tên : Mơn : Cơng nghệ 7 
 Đề 3
Điểm
Lời Nhận Xét
A/ Trắc nghiệm: (2đ) 
 I/ Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất
1) Loại thức ăn nào sau đây có nguồn gốc từ thực vật?
a) Premix khoáng b) ùBột cá, lúa.
c) Bột cá, bột tôm.	 d) Khoai, sắn, luá.
2) Rơm, lúa, rau lang là loại thức ăn thuộc nhóm thức ăn?
 a) Thơ b) Tinh. c) Giàu protein	d) Giàu gluxit
II/(1đ). Điền từ, cụm từ thích hợp vàp chỗ trống: dinh dưỡng, ủ xanh, phơi khơ, năng lượng, hĩa học
Dùng phương pháp dự trữ  các loại rau cỏ tươi xanh.
Thức ăn cung cấp  cho vật nuôi lớn lên và tạo ra các sản phẩm chăn nuôi : trứng, thịt, sữa, lông, sừng, móng
Thức ăn cung cấp  cho vật nuôi hoạt động và phát triển.
Để dự trữ thức ăn trong chăn nuôi người ta dùngphương pháp với cỏ, rơm và các loại củ, hạt. 
B/ Tự luận.(8đ)
Câu 1: Trình bày khái niệm và phương pháp chọn phối? (3đ)
Câu 2: Trình bày mục đích và phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuơi? (3đ)
Câu 3: Trong chăn nuơi, đề bảo vệ mơi trường tránh ơ nhiễm, người chăn nuơi cần làm những việc gì? (2đ)
Bài làm:
Trường THCS Nam Đà 
Lớp 7d. KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ Và Tên : Mơn : Cơng nghệ 7 
 Đề 4
Điểm
Lời Nhận Xét
A/ Trắc nghiệm: (2đ) 
 I/ Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.(1đ)
1) Loại thức ăn nào sau đây có nguồn gốc từ thực vật?
a)Premix khoáng. 	b) Khoai, sắn, lúa.
c) Bột cá, bột tôm.	d)Bột cá, lúa. 
2) Rơm, lúa, rau lang là loại thức ăn thuộc nhóm thức ăn?
a)Thơ b) Giàu gluxit	c)Giàu protein 	d) Tinh.
II/(1đ). Điền từ, cụm từ thích hợp vàp chỗ trống: dinh dưỡng, ủ xanh, phơi khơ, năng lượng, hĩa học
a. Thức ăn cung cấp  cho vật nuôi hoạt động và phát triển.
b. Thức ăn cung cấp  cho vật nuôi lớn lên và tạo ra các sản phẩm chăn nuôi : trứng, thịt, sữa, lông, sừng, móng 
 c. Dùng phương pháp dự trữ  các loại rau cỏ tươi xanh
d. Để dự trữ thức ăn trong chăn nuôi người ta dùngphương pháp với cỏ, rơm và các loại củ, hạt.
B/ Tự luận.(8đ)
Câu 1: Trình bày khái niệm và phương pháp chọn phối? (3đ)
Câu 2: Trình bày mục đích và phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuơi? (3đ)
Câu 3: Trong chăn nuơi, đề bảo vệ mơi trường tránh ơ nhiễm, người chăn nuơi cần làm những việc gì? (2đ)
Bài làm:
ĐÁP ÁN 
A.Trắc nghiệm (2đ)
I/ 1b	2 c	
II/a. năng lượng	 b. dinh dưỡng	 c. phơi khơ 	 d. ủ xanh.
B. Tự luận (8đ):
Câu 1: (3đ)
Khái niệm chọn phối: chọn con đực ghép đơi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuơi à chọn đơi giao phối.
Phương pháp: Chọn phối cùng giống: con đực và con cái cùng giống à tăng số lượng của đàn
 Chọn phối khác giống: con đực và con cái khác giống à tạo con lai mang đặc điểm tốt của cả bố và mẹ.
Câu 2: (3đ)
Mục đích: tăng mùi vị thức ăn, giảm khối lượng, độ thơ cứng của thức ăn, khử bỏ chất độc à thức ăn dễ tiêu hĩa.
Phương pháp: Vật lí, hĩa học, vi sinh vật, tạo thức ăn hỗn hợp.
Câu 3: (2đ)
Thường xuyên quét dọn chuồng nuơi và khu vực quanh chuồng nuơi.
Vệ sinh máng ăn, máng uống hằng ngày.
Phun thuốc sát trùng. 
Vệ sinh thân thể vật nuơi.

File đính kèm:

  • docDe thi HK II nam 09 10.doc
Đề thi liên quan