Đề 4 thi học kì II môn : công nghệ 9 thời gian 45 phút

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 980 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 4 thi học kì II môn : công nghệ 9 thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phú Túc ThứNgày .Tháng Năm 2011
Số thứ tự
Mã phách
 Họ tên  ĐỀ THI HỌC KÌ II	
 Lớp .MHS MÔN : CÔNG NGHỆ 9
 PHÒNG THI..SỐ BÁO DANH Thời gian 45’
 Chữ kí ( ghi rõ họ tên ): Chữ kí giám thị 1 . Chữ kí giám thị 2 
 % ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điềm
Lời phê của giám khảo
Số tờ
Số thứ tự
Mã phách
I. TRẮC NGHIỆM:( 3đ)
Câu 1: Để lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang thì ta cần thực hiện mấy bước.
A. 3	B. 4	C. 5	 D. 6
Câu 2: Khi lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang không thể bỏ qua công đoạn vạch dấu trong quy trình vì sao? 
A. Đèn trên bảng điện dễ hỏng B. Thiết bị trên bảng điện dễ hỏng. 
C. Thiết bị trên bảng điện sẽ không hợp lý và chính xác. D. Thiết bị trên bảng điện sẽ không hợp lý.
 Câu 3:Để lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn ta cần chuẩn bị bao nhiêu cầu chì là mạch sẽ hoạt động được.
A. 1	B. 2	 C.3	 D. 4
Câu 4: Công tắc hai cực có chức năng gì trong mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn ( mạch điện đèn đường).
A. Trang trí cho mạch điện	 B. Đóng ngắt toàn bộ mạch điện
C. Bảo vệ cầu chì	 D. Điều khiển đèn 1	
Câu 5: Hai đèn của mạch điện một công tắc 3 cực điều khiển hai đèn sẽ sáng đồng loạt khi:
A. Cầu chì hỏng	B. Đã bật công tắc 3 cực	C. Công tắc đóng ở vị đèn 2	 D. Gắn thêm 1 công tắc khác vào mạch
Câu 6: Khi lắp xong mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn, ta mở công tắc của đèn 1 thì trường hợp nào sau đây là
đúng:
A. Đèn 1 sáng, đèn 2 tắt.	B. Đèn 1 tắt, đèn 2 sáng.	C. Cả 2 đèn đều sáng.	 D. Cả 2 đèn đều tắt
Câu 7: Trong mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn ( mạch điện đèn đường) công tắc 3 cực có chức năng :
A. Đồng loạt cả hai đèn. B. Không điều khiển được đèn nào.	
C. Chỉ điều khiển được một đèn duy nhất D. Điều khiển luân phiên từng đèn. 	 	 
Câu 8 : Cách nêu nào là đúng theo thứ tự của qui trình lắp mạch điên sau:
A.Vạch dấu,Khoan lỗ BĐ,Lắp TBĐ của BĐ,Nối dây MĐ,Kiểm tra. B. Khoan lỗ BĐ,Vạch dấu, Lắp TBĐ của BĐ, Nối dây MĐ, Kiểm tra.
C. Khoan lỗ BĐ,Lắp TBĐ của BĐ,Vạch dấu, Nối dây MĐ, Kiểm tra. D.Vạch dấu,Khoan lỗ BĐ, Nối dây MĐ,Lắp TBĐ của BĐ, Kiểm tra.
Câu 9: Ống luồn dây thường được làm bằng chất liệu gì?
A. Nhựa PVC	 B. Thủy tinh 	 C. Kim loại	 	D. Gỗ
Câu 10: Điền vào “” 
Ống nối chữ L được sử dụng khi nối hai ống luồn dây ..
A. Trùng nhau	B. Tạo với nhau góc 60o	C. Chéo nhau	 	D. Vuông gốc với nhau.	
Câu 11: Vỏ công tắc nếu bị sứt hoặc vỡ thì phải :
A. Thay vỏ mới	B. Dùng băng keo dán lại.	C. Buộc lại bằng dây thung	D. Dùng ốc vít vặn lại.
 Câu 12: Số liệu định mức của cầu chì phải với yêu cầu làm việc của mang điện.
A. Lớn hơn 	B. Nhỏ hơn	C.Thế nào cũng được	D. Phù hợp
II. TỰ LUẬN: ( 7đ )	
Câu 1 ( 3đ) : Đọc tên kí hiệu các thiết bị điện sau ( đọc tên trực tiếp trên đề):
C©u 2: (1đ): Ph©n biÖt sù kh¸c nhau gi÷a s¬ ®å nguyªn lý vµ s¬ ®å l¾p ®Æt cña m¹ch ®iÖn?
C©u 3( 1đ): Có mấy kiểu lắp đặt dây dẫn điện của mạng điện trong nhà. Kể tên các kiểu lắp đặt đó.
Câu 4 : ( 2đ)
a)Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn.
b)Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện trên.
c) Một người thợ điện nhận lắp đặt mạch điện trên.Biết chủ nhà phải trả công cho người thợ điện này bằng 50% số tiền vật liệu, thiết bị. Hỏi người thợ điện này nhận được tiền công là bao nhiêu?
Cho biết giá thiết bị: Cầu chì 5000đ/ cái, bóng đèn 22000đ/ cái, công tắc 3 cực 7000đ/cái, bảng điện 4000đ/cái, dây dẫn điện 8000đ/mét, ống luồn dây 3000đ/mét, băng cách điện 6000/cuộn, giấy nhám 3000/ tấm. Mạch điện này sử dụng hết 4m dây điện và 4m ống luồn dây, 2 cuộn băng cách điện, 2 tấm giấy nhám.
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO ĐÂY !
% -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài làm
Phần I : Trắc nghiệm:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Phần II: Tự luận:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án đề thi HKII môn Công Nghệ 9 HK II.
Phần I : Trắc nghiệm:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
C
A
B
D
A
D
A
A
D
A
D
Phần II: Tự luận:
Câu 1 : Đọc được 1 tên 0.5
 Cầu chì, bóng đèn, công tắc 2 cực, c ông tắc 3 cực, chấn lưu tắc te
Câu 2 : 1.0 ( mỗi ý 0.5)
S¬ ®å nguyªn lý lµ s¬ ®å chØ nãi lªn mèi liªn hÖ ®iÖn mµ kh«ng thÓ hiÖn vÞ trÝ s¾p xÕp vµ c¸ch l¾p r¸p, c¸c phÇn tö cña m¹ng ®iÖn.
 Cßn s¬ ®å l¾p ®Æt biÓu thÞ vÞ trÝ l¾p ®Æt, c¸ch l¾p r¸p gi÷a c¸c phÇn tö cña m¹nh ®iÖn vµ cßn dïng ®Ó dù trï vËt liÖu, l¾p ®Æt söa ch÷a m¹ch ®iÖn. 
Câu 3 : 1.0 ( mỗi ý được 0.5 )
Có 2 kiểu lắp đặt dây dẫn điện. 0.5
Lắp đặt theo kiểu nổi, kiểu ngầm. 0.25/ 1 kiểu
Câu 4 : ( 3đ)
a) 0.5	b) 0.5
c)1.0 ( lặp bảng 0.25 thành tiền 0.5, kết quả 0.25 )
STT
Tên vật liệu, thiết bị
Số lượng
Yêu cầu KT
Giá tiền ( đ)
Thành tiền ( đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
Cầu chì
Công tắc 3 cực
Bóng đèn
Bảng điện
Dây dẫn
Ống luồn dây
Giấy nhám
Băng cách điện
1 cái
2 cái
1 cái
2cái
4 m
4 m
2 tấm
2 cuộn
Hoạt động tốt
HĐT
HĐT
Còn tốt
Dẫn điện,cách điện tốt
Độ bền dẽo tốt
Độ nhám cao
Cách điện tốt
5000
7000
22000
4000
8000
3000
3000
6000
5000
14000
22000
8000
32000
12000
6000
12000
Tổng	111.000
 Số tiền người thợ điện nhận được là: 111000 x 50% = 55.500 đồng
 Đ.S: 55.500 đồng

File đính kèm:

  • docthi hk II.doc