Đề 4 Kỳ thi thử tốt nghiệp thpt năm học 2013 -2014 môn: Vật lí -thpt thời gian làm bài: 60 phút

pdf5 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 824 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 4 Kỳ thi thử tốt nghiệp thpt năm học 2013 -2014 môn: Vật lí -thpt thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1/5 - Mã đề thi 603 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TÂY NINH 
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2013 - 2014 
MÔN: VẬT LÍ - THPT 
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(48 câu trắc nghiệm) 
ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 603 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................... 
Cho: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 
m
s
, đơn vị khối 
lượng nguyên tử u = 931,5 
2
MeV
c
, điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C. 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: Từ Câu 1 đến Câu 32 
Câu 1: Trong mạch dao động điện từ tự do có L và C, điện tích cực đại trên tụ là Q0 = 6.10
-12 C . Tại thời 
điểm năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường thì điện tích trên tụ lúc này có độ lớn bằng 
A. 6.10-12 C . B. 3.10-12 C . C. 3 2 .10-12 C . D. 3 3 .10-12 C . 
Câu 2: Dây đàn dài 40 cm, có hai đầu cố định, tốc độ truyền sóng trên dây là 500 
m
s
thì tần số của họa 
âm bậc 2 là 
A. 1000 Hz. B. 2000 Hz. C. 1250 Hz. D. 2500 Hz. 
Câu 3: Một khối khí hiđrô được kích thích để các nguyên tử chuyển đến trạng thái dừng thứ n, (với n = 1 
là trạng thái cơ bản). Cho ánh sáng của khối khí này vào máy quang phổ lăng kính, người ta quan sát 
bằng mắt thì thấy có 3 vạch màu ở đáy buồng ảnh. Khi đó tổng số các bức xạ đơn sắc mà khối khí này 
phát ra là 
A. 10. B. 6. C. 15. D. 3. 
Câu 4: Trong mạch dao động điện từ tự do có L và C, khi điện tích trên tụ C cực đại thì cường độ dòng 
điện trong mạch 
A. cũng đạt giá trị cực đại. B. gấp 2 lần cường độ dòng điện cực đại. 
C. bằng 0. D. bằng cường độ dòng điện hiệu dụng. 
Câu 5: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận hoạt động dựa vào hiện tượng tán sắc là 
A. đáy buồng ảnh. B. buồng ảnh. C. ống chuẩn trực. D. lăng kính. 
Câu 6: Trong dao động điều hòa, khoảng cách từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là 
A. biên độ. B. li độ. C. tọa độ. D. tốc độ. 
Câu 7: Ở mạch điện xoay chiều, với R là điện trở còn Z là tổng trở cả mạch thì tỷ số 
R
Z
 là công thức tính 
A. cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch. B. hệ số công suất của đoạn mạch. 
C. độ lệch pha giữa u và i. D. điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch. 
Câu 8: Mạch điện xoay chiều có điện trở R = 9 Ω nối tiếp cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L rồi đặt vào 
điện áp hiệu dụng U = 120 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là UR = 72 V. Cảm kháng cuộn dây 
bằng 
A. 9 3 Ω. B. 4,5 Ω. C. 9 2 Ω. D. 12 Ω. 
Câu 9: Ở dao động điều hòa, khi chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì 
A. cơ năng tăng. B. động năng giảm. C. cơ năng giảm. D. động năng tăng. 
Câu 10: Ở đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, dung kháng 60 Ω, biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là uC 
= 120cosωt V. Tại một thời điểm, điện áp hai đầu tụ điện có độ lớn bằng 72 V thì cường độ dòng điện 
trong mạch lúc này có độ lớn bằng 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 603 
A. 1,6 A. B. 2,4 A. C. 1,8 A. D. 1,2 A. 
Câu 11: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ là x1 = 
6cos t
4
   
 
cm và x2 = 4cos
3
t
4
   
 
cm. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có phương trình 
li độ là 
A. x = 10cos t
4
   
 
cm B. x = 2cos
3
t
4
   
 
cm. 
C. x = 2cos t
4
   
 
cm. D. x = 10cos
3
t
4
   
 
cm 
Câu 12: Mạch điện xoay chiều có điện trở R = 12 Ω, cuộn dây thuần cảm, cảm kháng ZL = 12 Ω và tụ 
điện có dung kháng ZC = 28 Ω mắc nối tiếp thì tổng trở cả mạch là 
A. 28 Ω. B. 52 Ω. C. 20 Ω. D. 40 Ω. 
Câu 13: Đồng hồ quả lắc là một ứng dụng của 
A. dao động tắt dần. B. dao động duy trì. 
C. sự cộng hưởng. D. dao động cưỡng bức. 
Câu 14: Trong hiện tượng giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đồng pha là O1 và O2 
cách nhau 36 cm, bước sóng bằng 1,44 cm. Một điểm M cách O1 khoảng d1 = 28,8 cm, cách O2 khoảng d2 
< d1, M trên cực đại giao thoa thứ 5 (gọi cực đại giao thoa kế bên đường trung trực của O1O2 là cực đại 
thứ nhất). Khoảng cách MH, từ M đến O1O2 là 
A. 17,28 cm. B. 18,48 cm. C. 15,64 cm. D. 15,45. cm. 
Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa khe I – âng, tại điểm M cách vân trung tâm 6,3 mm là vân tối thứ tư 
thì khoảng vân là 
A. 1,575 mm. B. 1,4 mm. C. 1,8 mm. D. 1,26 mm. 
Câu 16: Biết khối lượng prôtôn là mp = 1,0073 u, nơtron là mn = 1,0087 u, đơteri là mD = 2,0136 u. Năng 
lượng liên kết của đơteri 21D là 
A. 2,6487 MeV. B. 2,6378 MeV. C. 2,2356 MeV. D. 2,2653 MeV. 
Câu 17: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương thẳng đứng với biên độ A = 4 cm, chu kỳ T = 
5

giây, ở nơi có gia tốc trọng lực g = 10 
2
m
s
 thì khi dao động, độ biến dạng cực đại của lò xo là 
A. 10 cm. B. 16 cm. C. 12 cm. D. 14 cm. 
Câu 18: Một kim loại có công thoát A = 6,625.10-19 J thì giới hạn quang điện là 
A. 0,3 μm. B. 2 μm. C. 3 μm. D. 0,2 μm. 
Câu 19: Trên cùng phương của một quá trình sóng, hai điểm liên tiếp dao động đồng pha cách nhau 
A. nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng. 
Câu 20: Ở ống phát tia X, điện cực tại đó có tia X phát ra, làm bằng 
A. kim loại có nguyên tử lượng nhỏ. B. chất bán dẫn. 
C. kim loại có nguyên tử lượng lớn. D. chất quang dẫn. 
Câu 21: Không kể sóng vô tuyến điện, bức xạ điện từ có bước sóng dài nhất là 
A. tia γ. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. tia tử ngoại. 
Câu 22: Ở mạch điện xoay chiều, khi cho tần số dòng điện tăng thì 
A. dung kháng giảm. B. điện trở giảm. C. dung kháng tăng. D. điện trở tăng. 
Câu 23: Một hạt khi chuyển động có khối lượng gấp hai lần so với đứng yên thì tốc độ chuyển động là 
A. 1,5 2 .108 
m
s
. B. 1,8.108 
m
s
. C. 1,5.108 
m
s
. D. 1,5 3 .108 
m
s
. 
Câu 24: Một đại lượng KHÔNG đặc trưng cho quá trình sóng là 
A. chu kỳ sóng. B. thời gian truyền sóng. 
C. biên độ sóng. D. bước sóng. 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 603 
Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa khe I – âng, khoảng vân i = 1,5 mm. Xét hai điểm M và N ở cùng 
bên vân trung tâm và cách vân trung tâm các khoảng xM = 10 mm, xN = 5 mm. Trong khoảng giữa M và 
N, số vân sáng là 
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. 
Câu 26: Trong hiện tượng phóng xạ, lệch nhiều nhất trong điện từ trường là tia 
A. α. B. X. C. β. D. γ. 
Câu 27: Ở phản ứng hạt nhân thu năng lượng (không có bức xạ γ), so với các hạt trước phản ứng thì các 
hạt sau phản ứng có tổng 
A. độ hụt khối tăng. B. năng lượng liên kết tăng. 
C. khối lượng giảm. D. động năng giảm. 
Câu 28: Dụng cụ điện xoay chiều mà nguyên tắc hoạt động có sử dụng từ trường quay là 
A. động cơ điện. B. máy biến áp. 
C. máy phát điện một pha. D. máy phát điện ba pha. 
Câu 29: Ở máy phát điện xoay chiều kiểu cảm ứng, phần ứng 
A. tạo ra từ trường. B. có xuất hiện suất điện động cảm ứng. 
C. là rô to. D. là sta to. 
Câu 30: Hai con lắc đơn dao động điều hòa, con lắc thứ 1 có chiều dài ℓ1 và chu kỳ T1, con lắc thứ 2 có 
chiều dài ℓ2 = ℓ1 + 19,8 cm thì chu kỳ là T2 = 1,2T1. Chiều dài ℓ1 bằng 
A. 52 cm. B. 45 cm. C. 42,8 cm. D. 48,6 cm. 
Câu 31: Mạch điện xoay chiều nối tiếp, có thành phần điện trở R điều chỉnh được, còn cảm kháng ZL, 
dung kháng ZC và điện áp hiệu dụng U ở hai đầu cả mạch giữ cố định. Khi điều chỉnh R để công suất tiêu 
thụ cả mạch cực đại thì điện áp u ở hai đầu cả mạch và cường độ dòng điện i qua cả mạch 
A. lệch pha 
2

rad. B. nghịch pha. C. lệch pha 
4

rad. D. đồng pha. 
Câu 32: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, khi hiện tượng quang điện xảy ra, năng lượng phôtôn có một 
phần giúp electron thực hiện công thoát, phần còn lại chuyển thành 
A. năng lượng nghỉ. B. thế năng của electron. 
C. động năng của electron. D. nội năng. 
II. PHẦN RIÊNG: 
Thí sinh chọn một trong hai phần riêng (A/ hoặc B/) để làm bài. Nếu làm cả hai phần 
(A/ và B/) sẽ không được tính điểm phần riêng. 
A/ CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: Từ Câu 33 đến Câu 40 
Câu 33: Dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,2π giây và biên độ A = 6 cm thì tốc độ cực đại là 
A. 30 
cm
s
. B. 60 
cm
s
. C. 40 
cm
s
. D. 50 
cm
s
. 
Câu 34: Ở phản ứng phân hạch dây chuyền, hệ số nhân nơtron 
A. nhỏ hơn 1. B. lớn hơn hay bằng 1. C. bằng 1. D. lớn hơn 1. 
Câu 35: Ở quá trình thu sóng vô tuyến điện có quá trình tách sóng 
A. điện từ âm tần khỏi sóng mang. B. mang khỏi sóng cơ. 
C. cơ khỏi sóng mang. D. điện từ âm tần khỏi sóng cơ. 
Câu 36: Tìm phát biểu SAI. Hiện tượng phát huỳnh quang 
A. có thời gian phát quang rất dài. 
B. thường chỉ xảy ra đối với chất lỏng hay chất khí. 
C. sẽ phát ánh sáng có bước sóng dài hơn bước sóng ánh sáng kích thích. 
D. được ứng dụng để chế tạo đèn huỳnh quang. 
Câu 37: Tìm phát biểu SAI. Mạch điện xoay chiều nối tiếp có các thành phần R,L không đổi, còn điện 
dung C thì điều chỉnh được, đặt vào điện áp xoay chiều cố định. Điều chỉnh C để trong mạch có cộng 
hưởng thì 
 Trang 4/5 - Mã đề thi 603 
A. C = 
2
1
L
. B. tổng trở cực tiểu. 
C. hệ số công suất cả mạch cực đại. D. điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại. 
Câu 38: Tia tử ngoại có bước sóng 
A. lớn hơn tia tím. B. nhỏ hơn tia γ. 
C. lớn hơn tia hồng ngoại. D. nhỏ hơn ánh sáng nhìn thấy. 
Câu 39: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang, lò xo có độ cứng k = 40 
N
m
.Ban đầu, mang 
vật m đến cách vị trí cân bằng 3 cm rồi cung cấp cho nó động năng 0,032 J thì biên độ là 
A. 5 cm. B. 5,5 cm. C. 4,5 cm. D. 4 cm. 
Câu 40: Hộp cộng hưởng của nguồn nhạc âm KHÔNG có tác dụng 
A. tạo ra âm sắc. B. tăng cường độ to. 
C. tăng cường biên độ cho một số họa âm. D. tạo ra độ cao. 
B/ CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: Từ Câu 41 đến Câu 48 
Câu 41: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với tần số sóng là 40 Hz, khoảng cách giữa một 
cực đại giao thoa và một cực tiểu giao thoa liên tiếp, trên đoạn thẳng nối hai nguồn sóng là 8 cm thì tốc 
độ truyền sóng là 
A. 19,2 
m
s
. B. 12,8 
m
s
. C. 6,4 
m
s
. D. 9,6 
m
s
. 
Câu 42: Một chuyển động quay nhanh dần đều, không có tốc độ góc ban đầu, góc quay sau 4 giây là 2,4 
rad thì gia tốc góc là 
A. 0,3 
2
rad
s
. B. 0,6 
2
rad
s
. C. 0,4 
2
rad
s
. D. 0,2 
2
rad
s
. 
Câu 43: Tìm phát biểu SAI. Một vật đang chuyển động quay quanh trục, nếu momen lực tác dụng lên vật 
bằng không thì 
A. gia tốc góc khác không và không đổi. B. tốc độ góc giảm. 
C. tốc độ góc khác không và không đổi. D. gia tốc góc giảm. 
Câu 44: Để đo nhiệt độ của nguồn sáng người ta có thể dùng quang phổ 
A. vạch phát xạ. B. vạch hấp thu. 
C. của ánh sáng đơn sắc. D. liên tục. 
Câu 45: Vật có momen quán tính I = 0,4 kgm2 chuyển động quay đều quanh trục cố định, với tốc độ góc 
0,5 
rad
s
 thì động năng là 
A. 0,8 J. B. 0,1 J. C. 0,2 J. D. 0,05 J. 
Câu 46: Tìm phát biểu SAI. Theo thuyết tương đối, so với khi đứng yên, một hạt vi mô khi chuyển động 
sẽ tăng 
A. kích thước. B. thời gian sống. C. khối lượng. D. năng lượng. 
Câu 47: Chiếu bức xạ vào ca tôt của tế bào quang điện có công thoát A = 7,25.10-19 J thì trong mạch có 
xuất hiện dòng quang điện, khi đó hiệu điện thế hãm dòng quang điện là 3,75 V. Bước sóng của bức xạ 
này bằng 
A. 0,25 μm. B. 0,15 μm. C. 0,1 μm. D. 0,2 μm. 
Câu 48: Một chuyển động quay nhanh dần đều, hai góc quay liên tiếp, sau cùng thời gian 2 giây, là φ1 và 
φ2 = φ1 + 0,8 rad. Gia tốc góc là 
A. 0,1 
2
rad
s
. B. 0,4 
2
rad
s
. C. 0,3 
2
rad
s
. D. 0,2 
2
rad
s
. 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 603 

File đính kèm:

  • pdfTHUTN2014_PT-VLI_603.pdf