Đề 2 thi môn công nghệ lớp 7

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 967 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 2 thi môn công nghệ lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 GV: Trần Thị Hờng
Môn Công nghệ 7
Ma trận:
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Chơng I
Đại cơng về kĩ thuật trồng trọt
( 8 tiết )
Xác đinh câu đúng sai.
 Nêu biện pháp bảo vệ và cải tạo đất.Mục đíchcủa mỗi biện pháp.
 Giải thích khả năng giữ nớc và chất dinh dỡng của đất. 
Chứng minh đất trồng tạo điều kiện để cây trồng sinh trởng và phát triển tốt 
Mỗi biện pháp biện pháp bảo vệ và cải tạo đất trên áp dụng cho những loại đất
So sánh khả năng giữ nớc và chất dinh dỡng của đất cát với đất sét.
Số câu:6
1
1
3
1
Số câu:6
Số điểm:10=100%
10% = 1 điểm
25% = 2.5 điểm
35% = 3.5 điểm
25% = 2.5 điểm
Số điểm:10=100%
Tổng điểm:100% = 10 điểm
10% = 1 điểm
30% = 3 điểm
35% = 3.5 điểm
25% = 2.5 điểm
* Đề bài:
Câu I(4đ):
. Xác định câu đúng(Đ), sai(S) trong các câu sau:
a. Căn cứ vào thành phần cơ giới chia đất thành 3 loại: Đất cát, đất thịt, đất sét.
b. Khô dầu dừa là phân bón hoá học.
c. Cày sâu, bừa kĩ, bón phân hữu cơ làm tăng bề dày lớp đất trồng cho loại đất có tầng đất mỏng nghèo dinh dỡng.
d. Phân lân là loại phân ít hoặc không tan nên thờng dùng để bón thúc và bón lót.
Câu II(2đ):
 Vì sao đất có khả năng giữ nớc và chất dinh dỡng? So sánh khả năng giữ nớc và chất dinh dỡng của đất cát với đất sét? Vì sao lại có sự khác nhau đó?
 Câu III(4đ):
 Nêu biện pháp bảo vệ và cải tạo đất? Mục đíchcủa mỗi biện pháp?
Mỗi biện pháp trên áp dụng cho những loại đất nào?
Câu IV(3đ):
Chứng minh đất trồng tạo điều kiện để cây trồng sinh trởng và phát triển tốt?
* Đáp án và biểu điểm:
Câu I ( 1điểm):
 Xác định mỗi câu chính xác - 0,25đ
 Câu đúng gồm: a, c.
 Câu sai gồm: b, d.
Câu II(2điểm):
- đất có khả năng giữ nớc và chất dinh dỡng là do trong đất có các hạt cát, sét, limon và chất mùn - 0,5đ.
- Đất cát có khả năng giữ nớc và chất dinh dỡng kém, còn đất sét khả năng đó tốt -0,5đ.
- Vì: + Đất sét chứa nhiều hạt sét có kích thớc bé, đất chứa nhiều mùn => Giữ nớc và chất dd tốt - 0,5đ.
 + Đất cát chứa chủ yếu hạt cát có kích thớc lớn, chứa ít mùn => Giữ nớc và chất dd kém - 0,5đ.
Câu III(4 điểm):
a.Nêu đúng mỗi biện pháp và mục đích 0.5 đ
Bp1: Cày sâu bừa kĩ bón phân hữu cơ => mục đích: tăng bề dày lớp đất trồng cho loại đất có tầng đất mỏng nghèo dinh dỡng.
Bp2:Làm ruộng bậc thang => mđ: hạn chế dòng nớc chảy, hạn chế xói mòn, rửa trôi cho vùng đất dốc (đồi núi)
Bp3: Trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng cây phân xanh => mđích: tăng độ che phủ đất,hạn chế xói mòn, rửa trôi
Bp4: Cày nông, bừa sục, giữ nớc liên tục, thay nớc thờng xuyên => mđích: cày nông không xới lớp phèn ở dới lên bừa sau để hoà tan chất phèn.
Bp5: Bón vôi => mđ: khử chua
b. Mỗi biện pháp trên áp dụng cho những loại đất: 
Bp1: Cày sâu bừa kĩ bón phân hữu cơ => Đất mỏng, nghèo dinh dỡng 0.5đ
Bp2:Làm ruộng bậc thang => Đất dốc 0.25đ
Bp3: Trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng cây phân xanh => Đất dốc và đất cần cải tạo 0.25đ 
Bp4: Cày nông, bừa sục, giữ nớc liên tục, thay nớc thờng xuyên => Đất mặn, đất phèn. 0.25đ
Bp5: Bón vôi => Đất chua 0.25đ
Câu IV ( 3điểm):
Đất trồng 3 thành phần :
 1. Phần khí: cung cấp ôxi cho cây hô hấp -1đ.
 2. Phần rắn: cung cấp chất dd cho cây - 1đ.
 3. Phần lỏng: cung cấp nớc và hoà tan các chất dinh dỡng cho cây -1đ.

File đính kèm:

  • doccong nghe 7.doc
Đề thi liên quan