Đề 2 thi học kì 1 (2012 – 2013) môn: công nghệ 11 thời gian: 45 phút

doc2 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1056 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 2 thi học kì 1 (2012 – 2013) môn: công nghệ 11 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
ĐỀ THI HỌC KÌ I (2012 – 2013)
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
Môn: Công nghệ 11
Thời gian: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày: .
 (Đề thi gồm có 30 câu / 2 trang)
MÃ ĐỀ 126
C©u 1 : 
Trong bản vẽ kĩ thuật nét liền đậm thường lấy bao nhiêu?
A.
1mm.
B.
0,5mm.
C.
0,13mm.
D.
0,25mm.
C©u 2 : 
Kí hiệu quy ước trong bản vẽ nhà, cửa đi đơn hai cánh là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
C©u 3 : 
Trong vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ việc vạch ra đường chân trời là để chỉ định
A.
độ rộng của vật thể.
B.
độ xa của vật thể.
C.
độ cao của điểm nhìn.
D.
độ cao của vật thể.
C©u 4 : 
Trong hình chiếu trục đo xiên góc cân thì góc X΄O΄Y΄ bằng
A.
900.
B.
1200.
C.
1350.
D.
1800.
C©u 5 : 
Trong phép chiếu vuông góc các tia chiếu có đặc điểm gì?
A.
Các tia chiếu song song với nhau.
B.
Các tia chiếu đều đồng quy tại một điểm.
C.
Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu.
D.
Các tia chiếu vuông góc với nhau.
C©u 6 : 
Trong bản vẽ kĩ thuật đơn vị đo độ dài là
A.
đềximét (dm).
B.
milimét (mm).
C.
mét (m).
D.
centimét (cm).
C©u 7 : 
Cho đường tròn có đường kính d = 5cm thì trong hình chiếu trục đo vuông góc đều, elip đó có độ dài của trục dài và trục ngắn là
A.
122 cm và 71 cm.
B.
6,1 cm và 3,55 cm.
C.
12,2 cm và 7,1 cm.
D.
61 cm và 35,5 cm.
C©u 8 : 
Khi ghi kích thước, đường gióng kích thước vượt quá đường kích thước một đoạn là
A.
2mm đến 5mm.
B.
3mm đến 4mm.
C.
2mm đến 4mm.
D.
1mm đến 3mm.
C©u 9 : 
TCVN quy định quy tắc ghi kích thước dài, kích thước góc trên các bản vẽ và tài liệu kĩ thuật là
A.
TCVN 7286 : 2003.
B.
TCVN 5705 : 1993.
C.
TCVN 7285 : 2003.
D.
TCVN 7284 : 2003.
C©u 10 : 
Tỉ lệ 5:1 là
A.
tỉ lệ thu nhỏ.
B.
tỉ lệ nguyên hình.
C.
tỉ lệ phóng to.
D.
tỉ lệ riêng.
C©u 11 : 
Theo TCVN 7285 : 2003 quy định khổ giấy của các bản vẽ kĩ thuật, kích thước khổ giấy A3 là
A.
594x420.
B.
1189x841.
C.
841x594.
D.
420x297.
C©u 12 : 
TCVN 7284 – 2 : 2003 quy định
A.
tỉ lệ.
B.
khổ giấy.
C.
chữ viết.
D.
nét vẽ.
C©u 13 : 
Kí hiệu quy ước trên bản vẽ mặt bằng tổng thể, nhà hay công trình hiện tại là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
C©u 14 : 
Hình chiếu trục đo nào có hệ số biến dạng theo các trục O’X'; O´Y´; O’Z’ là 1 ?
A.
Xiên góc cân.
B.
Vuông góc cân.
C.
Xiên góc đều.
D.
Vuông góc đều.
C©u 15 : 
TCVN quy định tên gọi, hình dạng, chiều rộng và ứng dụng của các nét vẽ trên các bản vẽ kĩ thuật là
A.
TCVN 7284 : 2003.
B.
TCVN 8 - 20 : 2002.
C.
TCVN 5705 : 1993.
D.
TCVN 7286 : 2003.
C©u 16 : 
Hình chiếu phối cảnh được xây dựng bằng
A.
phép chiếu xuyên tâm.
B.
phép chiếu vuông góc và song song.
C.
phép chiếu song song.
D.
phép chiếu vuông góc.
C©u 17 : 
Kí hiệu quy ước trong bản vẽ nhà, cửa kép hai cánh là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
C©u 18 : 
Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ xác định được khi nào?
A.
Người quan sát nhìn từ trên xuống.
B.
Người quan sát nhìn thẳng vào một mặt của công trình.
C.
Người quan sát nhìn vào góc của công trình.
D.
Người quan sát nhìn từ dưới lên.
C©u 19 : 
Nét liền đậm có ứng dụng để
A.
vẽ đường bao thấy.
B.
vẽ đường gióng kích thước.
C.
vẽ đường bao khuất.
D.
vẽ đường kích thước.
C©u 20 : 
TCVN 7285 : 2003 quy định về
A.
khổ giấy.
B.
tỉ lệ.
C.
chữ viết.
D.
nét vẽ.
C©u 21 : 
Mỗi bản vẽ đều có khung vẽ và khung tên. Khung tên được đặt ở
A.
góc trên bên trái.
B.
góc dưới bên trái.
C.
góc dưới bên phải.
D.
góc trên bên phải.
C©u 22 : 
Trong hình chiếu phối cảnh mặt phẳng thẳng đứng đặt vuông góc với mặt phẳng vật thể gọi là mặt phẳng gì?
A.
Mặt phẳng tầm mắt.
B.
Mặt phẳng vật thể.
C.
Điểm nhìn.
D.
Mặt tranh.
C©u 23 : 
Để giới hạn một phần hình cắt cục bộ ta dùng
A.
nét liền mảnh.
B.
đường gạch chéo.
C.
nét liền đậm.
D.
nét lượn sóng.
C©u 24 : 
Độ nghiêng của các đường gạch gạch trên mặt cắt thường là
A.
750.
B.
450.
C.
300.
D.
600.
C©u 25 : 
Theo TCVN 7285 : 2003 quy định khổ giấy của các bản vẽ kỉ thuật, kích thước khổ giấy A0 là
A.
594x420.
B.
1189x841.
C.
841x594.
D.
420x297.
C©u 26 : 
Từ khổ giấy A1 ta chia được mấy khổ giấy A4?
A.
8.
B.
12.
C.
6.
D.
16.
C©u 27 : 
TCVN quy định tỉ lệ dùng trên các bản vẽ kĩ thuật là
A.
TCVN 7286 : 2003.
B.
TCVN 7285 : 2003.
C.
TCVN 5705 : 1993.
D.
TCVN 7284 : 2003.
C©u 28 : 
Để lập bản vẽ chi tiết, phải thực hiện 4 bước. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên thuộc bước nào?
A.
Bước 2.
B.
Bước 4.
C.
Bước 3.
D.
Bước 1.
C©u 29 : 
Kí hiệu quy ước trên bản vẽ mặt bằng tổng thể, nhà hay công trình mới thiết kế là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
C©u 30 : 
Để lập bản vẽ chi tiết, phải thực hiện 4 bước. Ghi phần chữ thuộc bước nào?
A.
Bước 2.
B.
Bước 1.
C.
Bước 3.
D.
Bước 4.
=====HẾT=====

File đính kèm:

  • docthi hk 1-126.doc