Đề 2 môn sinh học

doc13 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 866 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 2 môn sinh học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề môn sinh học
[] 	
Với một gen gồm 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, số kiểu lai khác nhau có thể là: 
A. 5 kiểu 
B. 6 kiểu 
C. 7 kiểu 
D. 8 kiểu 
[]
Với một gen gồm 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, trong loài, số kiểu gen có thể xuất hiện là: 
A. 3 kiểu 
B. 4 kiểu 
C. 5 kiểu 
D. 6 kiểu 
[]
Ở người bệnh nào sau đây do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định? 
A. Máu khó đông 
B. Hội chứng Đao 
C. Bệnh bạch tạng 
D. Câm điếc bẩm sinh 
[]
Tính trạng nào sau đây trong quá trình di truyền có liên kết giới tính? 
A. Độ dài cánh của ruồi giấm 
B. Màu mắt của ruồi giấm 
C. Màu thâm ở ruồi giấm 
D. Hình dạng hạt của đậu Hà Lan 
[]
Di truyền liên kết giới tính là hiện tượng di truyền mà tính trạng: 
A. Do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính qui định 
B. Chỉ do gen trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định 
C. Chỉ do gen trên nhiễm sắc thể giới tính Y qui định 
D. Do gen trên nhiễm sắc thể thường và trên nhiễm sắc thể giới tính qui định 
[]
Kiến thức về di truyền giới tính đã giúp cho con người: 
A. Chủ động điều chỉnh tỉ lệ đực : cái ở vật nuôi để phù hợp với mục đích sản xuất 
B. Giải thích nguyên nhân và cơ chế của các hội chứng liên quan đến đôi nhiễm sắc thể giới tính ở người như XO, XXX, XXY 
C. Tạo ra khả năng sinh con trai, con gái theo ý muốn 
D. Tất cả đều đúng 
[]
Yếu tố bên trong cơ thể có vai trò quan trọng ảnh hưởng đến giới tính (không kể nhiễm sắc thể giới tính) là: 
A. Nhiệt độ cơ thể 
B. Cường độ oxi hoá các chất trong tế bào 
C. Độ pH của thể dịch 
D. Hoocmôn sinh dục 
[]
Ngoài vai trò của nhiễm sắc thể giới tính, giới tính ở động vật còn chịu ảnh hưởng bởi tác động của …..(A)….. và …..(B)….. (A) và (B) là: 
A. Nhiệt độ, hoá chất 
B. Môi trường ngoài, hoocmôn sinh dục 
C. Ánh sáng, độ pH 
D. Độ ẩm, cường độ trao đổi chất 
[]
Cơ sở giải thích cho tỉ lệ phân hoá đực cái xấp xỉ 1 : 1 trong mỗi loài động vật phân tính là: 
A. Giới đực tạo ra một loại tinh trùng, giới cái tạo ra hai loại trứng với tỉ lệ ngang nhau 
B. Giới đực tạo ra hai loại tinh trùng với tỉ lệ ngang nhau, giới cái tạo ra một loại trứng duy nhất 
C. Một giới tạo ra một loại giao tử, giới còn lại tạo hai loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau 
D. Tỉ lệ kết hợp giữa tinh trùng với trứng trong thụ tinh là 1 : 1 
[]
Chức năng của nhiễm sắc thể giới tính là: 
A. Xác định giới tính và chứa gen qui định tính trạng thường không liên kết giới tính 
B. Chứa gen qui định tính trạng thường liên kết giới tính và không xác định giới tính 
C. Xác định giới tính và chứa gen qui định tính trạng thường liên kết giới tính 
D. Chỉ xác định giới tính và không chứa gen qui định tính trạng 
[]
Điểm khác nhau giữa nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính không thể hiện ở điểm nào sau đây: 
A. Thành phần hoá học của nhiễm sắc thể 
B. Số lượng nhiễm sắc thể trong cùng một tế bào 
C. Hình thái nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng giữa cá thể đực và cá thể cái trong loài 
D. Về vai trò của nhiễm sắc thể trong việc xác định giới tính của cơ thể 
[]
Cơ sở tế bào học của sự xác định giới tính ở động vật phân tính là: 
A. Sự phân li của các nhiễm sắc thể thường trong giảm phân 
B. Sự tổ hợp của các nhiễm sắc thể thường trong quá trình thụ tinh 
C. Sự co xoắn và tháo xoắn của các nhiễm sắc thể giới tính trong quá trình giảm phân 
D. Sự phân li và tái tổ hợp của nhiễm sắc thể giới tính trong hai quá trình giảm phân và thụ tinh 
[]
Câu có nội dung sai sau đây là: 
A. Nhiễm sắc thể giới tính có chức năng xác định giới tính 
B. Nhiễm sắc thể giới tính không chứa gen qui định tính trạng thường 
C. Tế bào 2n ở người nữ có 2 chiếc nhiễm sắc thể giới tính tương đồng 
D. Tế bào 2n ở người nam có 2 chiếc nhiễm sắc thể giới tính không tương đồng 
[]
Điều đúng khi nói về nhiễm sắc thể giới tính là: 
A. Luôn xếp thành cặp tương đồng 
B. Luôn xếp thành cặp không tương đồng 
C. Có 2 chiếc trong tế bào 2n ở hầu hết các loài 
D. Có nhiều cặp trong tế bào 
[]
Loại tế bào nào sau đây là tế bào phát sinh do rối loạn phân li nhiễm sắc thể trong phân bào? 
A. Tế bào sinh dưỡng chứa 1 nhiễm sắc thể giới tính (XO) ở người 
B. Giao tử không có chứa nhiễm sắc thể giới tính của châu chấu đực 
C. Hợp tử chứa 1 nhiễm sắc thể giới tính (XO) về sau phát triển thành bọ nhậy cái 
D. Cả 3 loại tế bào trên 
[]
Ở người loại giao tử nào sau đây chắc chắn là tinh trùng? 
A. 22A + Y 
B. 22A + X 
C. 22A + XX 
D. 23A + X 
[]
Loài nào sau đây mà giới đực được xem là giới dị giao tử? 
A. Bồ câu 
B. Ếch 
C. Tằm dâu 
D. Rệp 
[]
Hai loài nào sau đây mà trong tế bào sinh dưỡng đực có chứa cặp nhiễm sắc thể giới tính tương đồng? 
A. Ruồi giấm và dâu tây 
B. Dâu tây và gà 
C. Gà và thỏ 
D. Me chua và chuột 
[]
Giống nhau giữa 3 loài: rệp, bọ xít, châu chấu thể hiện ở điểm nào sau đây? 
A. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng bằng nhau 
B. Đều luôn chứa một cặp nhiễm sắc thể giới tính trong tế bào 
C. Tế bào sinh dưỡng bình thường ở giới đực chỉ có một chiếc nhiễm sắc thể giới tính 
D. Giao tử tạo ra đều không chứa nhiễm sắc thể giới tính 
[]
Loài nào sau đây trong tế bào sinh dưỡng của giới cái chỉ chứa một chiếc nhiễm sắc thể giới tính? 
A. Châu chấu 
B. Bọ nhậy 
C. Bồ câu 
D. Thỏ 
[]	
Gen chứa trên cặp giới tính XY có đặc điểm khác với gen trên cặp nhiễm sắc thể thường là: 
A. Không hình thành cặp alen với nhau 
B. Có khả năng tự nhân đôi 
C. Có thể bị đột biến tạo nên các biến dị di truyền 
D. Qui định tính trạng của cơ thể 
[]
Trong giảm phân, cặp nhiễm sắc thể giới tính có hoạt động nào sau đây khác với cặp nhiễm sắc thể thường? 
A. Cặp giới tính XY luôn không xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo 
B. Phân li về các cực của tế bào 
C. Sắp xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc 
D. Có các hoạt động co xoắn và tháo xoắn 
[]
Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là: 
A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có trong tế bào sinh dục và không có trong tế bào sinh dưỡng 
B. Số nhiễm sắc thể giới tính trong tế bào tương đương với số nhiễm sắc thể thường 
C. Trong giao tử của mỗi loài chỉ luôn chứa một cặp nhiễm sắc thể giới tính 
D. Gen trên nhiễm sắc thể giới tính cũng có hiện tượng liên kết với nhau giống như gen trên nhiễm sắc thể thường 
[]
Loài nào sau đây mà trong tế bào sinh dưỡng có số lượng nhiễm sắc thể giới tính khá nhau giữa giới đực và giới cái? 
A. Ruồi giấm 
B. Bọ xít 
C. Tinh tinh 
D. Đậu Hà Lan 
[]
Đặc điểm của cặp nhiễm sắc thể giới tính khác với cặp nhiễm sắc thể thường là: 
A. Là cặp tương đồng 
B. Có chứa các cặp gen alen với nhau 
C. Gồm 2 chiếc có thể có hình dạng khác nhau 
D. Có chứa trong tế bào sinh dục chín 
[]
Đặc điểm của nhiễm sắc thể giới tính khác với nhiễm sắc thể thường là: 
A. Được chứa trong nhân của tế bào 
B. Có 2 thành phần cấu tạo là ADN và prôtêin 
C. Khác nhau giữa hai giới đực và cái trong loài 
D. Chứa gen qui định tính trạng 
[]
Tỉ lệ kiểu hình nào sau đây là biến dạng của triển khai biểu thức (3 : 1)2 
A. 9 : 7 
B. 9 : 6 : 1 
C. 12 : 3 : 1 
D. Cả A, B, C đều đúng 
[]
Trong phép lai 1 cặp tính trạng, người ta thu được kết quả sau đây: 120 cây quả tròn : 20 cây quả dẹt : 20 cây quả dài Kết luận nào sau đây sai? 
A. Con lai có 8 tổ hợp 
B. Có tác động gen không alen 
C. Bố mẹ đều dị hợp 2 cặp gen 
D. Hai gen qui định tính trạng không cùng lôcut với nhau 
[]
Trong phép lai một cặp tính trạng người ta thu được tỉ lệ kiểu hình ở con lai là 135 cây hoa tím : 45 cây hoa vàng : 45 cây hoa đỏ và 15 cây hoa trắng. Qui luật di truyền nào sau đây đã chi phối tính trạng màu hoa nói trên? 
A. Định luật phân li độc lập 
B. Qui luật hoán vị gen 
C. Tác động gen kiểu bổ trợ 
D. Tác động gen kiểu át chế 
[]
Tỉ lệ kiểu hình nào sau đây do tác động gen kiểu át chế tạo ra? 
A. 120 hoa đỏ : 30 hoa hồng : 10 hoa trắng 
B. 90 hoa đỏ : 60 hoa hồng : 10 hoa trắng 
C. 72 hoa đỏ : 56 hoa trắng 
D. 165 hoa đỏ : 11 hoa trắng 
[]
Kết quả kiểu hình nào sau đây do tác động gen kiểu bổ trợ tạo ra? 
A. 60 hoa đỏ : 15 hoa hồng : 5 hoa trắng 
B. 117 hoa đỏ : 27 hoa trắng 
C. 150 hoa đỏ : 10 hoa trắng 
D. 45 hoa đỏ : 30 hoa hồng : 5 hoa trắng 
[]
Ở 4 phép lai khác nhau người ta thu được 4 kết quả sau đây và hãy cho biết kết quả nào được tạo từ tác động gen kiểu cộng gộp? 
A. 81 hạt vàng : 63 hạt trắng 
B. 375 hạt vàng : 25 hạt trắng 
C. 130 hạt vàng : 30 hạt trắng 
D. 180 hạt vàng : 140 hạt trắng 
[]
Biết A là gen át chế gen không cùng lôcut với nó Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb: đều cho lông trắng Kiểu gen aaB-: cho lông đen Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu được ở con lai có 16 tổ hợp. F1 lai với cơ thể mạng kiểu gen và kiểu hình nào sau đây để thu được ở con lai có 100% lông trắng? 
A. AAbb, kiểu hình lông trắng 
B. aaBB, kiểu hình lông đen 
C. aabb, kiểu hình lông trắng 
D. AABB, kiểu hình lông trắng 
[]
Biết A là gen át chế gen không cùng lôcut với nó Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb: đều cho lông trắng Kiểu gen aaB-: cho lông đen Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu được ở con lai có 16 tổ hợp. Cặp P thuần chủng đã được mang lai có thể là trường hợp nào sau đây? 
A. P: AABB (lông trắng) x aabb (lông trắng) 
B. P: AABB (lông trắng) x aaBB (lông đen) 
C. P: AAbb (lông trắng) x AAbb (lông trắng) 
D. P: aaBB (lông đen) x aaBB (lông đen) 
[]
Biết A là gen át chế gen không cùng lôcut với nó Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb: đều cho lông trắng Kiểu gen aaB-: cho lông đen Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu được ở con lai có 16 tổ hợp. Cho F1 nói trên giao phối với cơ thể có kiểu gen và kiểu hình nào sau đây để con lai có tỉ lệ kiểu hình 7 : 1? 
A. AaBb, kiểu hình lông trắng 
B. aaBb, kiểu hình lông đen 
C. Aabb, kiểu hình lông trắng 
D. Aabb, kiểu hình lông trắng 
[]
Biết A là gen át chế gen không cùng lôcut với nó Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb: đều cho lông trắng Kiểu gen aaB-: cho lông đen Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu được ở con lai có 16 tổ hợp. Tỉ lệ kiểu hình của F1 là kết quả nào sau đây? 
A. 9 lông trắng : 7 lông đen 
B. 13 lông trắng : 3 lông đen 
C. 15 lông trắng : 1 lông đen 
D. Có thể là 1 trong 3 tỉ lệ trên 
[]
Phép lai nào sau đây tạo ra 8 tổ hợp ở con lai? 
A. P: AaBb x Aabb và P: AaBb x aaBb 
B. P: Aabb x Aabb và P: aaBb x aaBb 
C. P: AABB x aabb 
D. P: AaBb x AaBb 
[]
Ở thỏ chiều dài tai do 2 cặp gen tương tác qui định và cứ mỗi gen trội qui định tai dài 7,5cm. Thỏ mang kiểu gen aabb có tai dài 10cm. Phép lai nào sau đây cho con đều có tai dài 20cm? 
A. AABB x aabb hoặc AAbb x aaBB 
B. AAbb x AAbb 
C. aaBB x aaBB 
D. Cả A, B, C đều đúng 
[]
Ở thỏ chiều dài tai do 2 cặp gen tương tác qui định và cứ mỗi gen trội qui định tai dài 7,5cm. Thỏ mang kiểu gen aabb có tai dài 10cm. Kiểu hình tai dài nhất do kiểu gen nào sau đây qui định và có chiều dài là bao nhiêu? 
A. AAbb, chiều dài tai 40cm 
B. AABB, chiều dài tai 40cm 
C. AABB, chiều dài tai 30cm 
D. aaBB, chiều dài tai 20cm 
[]
Ở một loài, hai cặp gen không alen phân li độc lập, tác động bổ trợ qui định màu hoa và biểu hiện bằng 3 kiểu hình khác nhau (hoa đỏ, hoa hồng và hoa trắng). Màu hoa trắng do gen lặn qui định. Cho 2 cơ thể P thuần chủng giao phấn với nhau, F1 đồng loạt dị hợp 2 cặp gen và có màu hoa đỏ. Nếu cho F1 nói trên lai phân tích thì kết quả thu được sẽ là: 
A. 1 hoa đỏ : 2 hoa trắng : 1 hoa hồng 
B. 1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 hoa trắng 
C. 1 hoa đỏ : 4 hoa trắng : 3 hoa hồng 
D. 1 hoa đỏ : 4 hoa hồng : 1 hoa trắng 
[]	
Ở một loài, hai cặp gen không alen phân li độc lập, tác động bổ trợ qui định màu hoa và biểu hiện bằng 3 kiểu hình khác nhau (hoa đỏ, hoa hồng và hoa trắng). Màu hoa trắng do gen lặn qui định. Cho 2 cơ thể P thuần chủng giao phấn với nhau, F1 đồng loạt dị hợp 2 cặp gen và có màu hoa đỏ. Cho F1 giao phấn với cây có kiểu gen, kiểu hình như thế nào để tạo ra con có 100% hoa đỏ? 
A. AAbb, kiểu hình hoa hồng 
B. aaBB, kiểu hình hoa hồng 
C. AABB, kiểu hình hoa đỏ 
D. aabb, kiểu hình hoa trắng 
[]
Ở một loài, hai cặp gen không alen phân li độc lập, tác động bổ trợ qui định màu hoa và biểu hiện bằng 3 kiểu hình khác nhau (hoa đỏ, hoa hồng và hoa trắng). Màu hoa trắng do gen lặn qui định. Cho 2 cơ thể P thuần chủng giao phấn với nhau, F1 đồng loạt dị hợp 2 cặp gen và có màu hoa đỏ Nếu cho F1 tiếp tục giao phấn với nhau thì tỉ lệ kiểu hình ở con lai F2 là: 
A. 9 hoa đỏ : 6 hoa hồng : 1 hoa trắng 
B. 9 hoa đỏ : 4 hoa hồng : 1 hoa trắng 
C. 12 hoa đỏ : 3 hoa hồng : 1 hoa trắng 
D. 6 hoa đỏ : 1 hoa hồng : 1 hoa trắng 
[]
Ở một loài, hai cặp gen không alen phân li độc lập, tác động bổ trợ qui định màu hoa và biểu hiện bằng 3 kiểu hình khác nhau (hoa đỏ, hoa hồng và hoa trắng). Màu hoa trắng do gen lặn qui định. Cho 2 cơ thể P thuần chủng giao phấn với nhau, F1 đồng loạt dị hợp 2 cặp gen và có màu hoa đỏ Kiểu gen của cặp P thuần chủng đã mang lai là: 
A. P: AAbb x AAbb 
B. P: aaBB x aaBB 
C. P: AAbb x aabb hoặc P: aaBB x aabb 
D. P: AABB x aabb hoặc P: AAbb x aaBB 
[]
Ở một loài, hai cặp gen không alen phân li độc lập, tác động bổ trợ qui định màu hoa và biểu hiện bằng 3 kiểu hình khác nhau (hoa đỏ, hoa hồng và hoa trắng). Màu hoa trắng do gen lặn qui định. Cho 2 cơ thể P thuần chủng giao phấn với nhau, F1 đồng loạt dị hợp 2 cặp gen và có màu hoa đỏ Kiểu gen qui định màu hoa hồng là: 
A. A-B- hoặc A-bb 
B. Aabb hoặc aaB- 
C. A-bb hoặc aaB- 
D. A-B- hoặc aabb 
[]
Ở một loài thực vật, hai gen trội A và B tác động bổ trợ nhau qui định dạng quả tròn, thiếu 1 hoặc thiếu cả 2 loại gen trên đều tạo ra dạng quả dài. Nếu cho cây P nói trên lai phân tích thì tỉ lệ kiểu hình của con lai là: 
A. 3 quả tròn : 1 quả dài 
B. 1 quả tròn : 3 quả dài 
C. 100% quả tròn 
D. 100% quả dài 
[]
Ở một loài thực vật, hai gen trội A và B tác động bổ trợ nhau qui định dạng quả tròn, thiếu 1 hoặc thiếu cả 2 loại gen trên đều tạo ra dạng quả dài. Tỉ lệ kiểu hình của F1 tạo ra từ P: AaBb x AaBb là: 
A. 9 quả tròn : 7 quả dài 
B. 5 quả tròn : 3 quả dài 
C. 7 quả tròn : 1 quả dài 
D. 15 quả tròn : 1 quả dài 
[]
Tỉ lệ kiểu hình nào sau đây của F2 chắc chắn được tạo ra từ cặp P thuần chủng về hai cặp gen tương phản? 
A. 56,25% hoa đỏ : 37,5% hoa hồng : 6,25 hoa trắng 
B. 50% hoa hồng : 25% hoa đỏ : 25% hoa trắng 
C. 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng 
D. 50% hoa đỏ : 37,5% hoa hồng : 12,5% hoa trắng 
[]
Điểm giống nhau trong tác động gen không alen giữa ba tỉ lệ kiểu hình F2: 9 : 7; 9 : 6 : 1 và 9 : 3 : 3 : 1 là: 
A. Tính trạng do hai gen không alen tương tác với nhau qui định 
B. Đều là kiểu tác động át chế 
C. Các gen tác động cộng gộp qui dịnh tính trạng 
D. F1 thuần chủng về hai cặp gen tương phản 
[]
Sự di truyền tính trạng có tác động gen xuất hiện ở: 
A. Định luật phân li độc lập 
B. Qui luật hoán vị gen 
C. Qui luật tác động gen không alen 
D. Tất cả các qui luật nói trên 
[]
F1 chứa hai cặp gen dị hợp tạo 4 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau được chi phối bởi: 
A. Định luật phân li độc lập và qui luật hoán vị gen 
B. Định luật phân li độc lập và qui luật tác động gen không alen 
C. Qui luật tác động gen không alen và qui luật hoán vị gen với tần số 50% 
D. Định luật phân li độc lập, qui luật tác động gen không alen và qui luật hoán vị gen với tần số 50% 
[]
Biến dị tổ hợp tạo ra kiểu hình mới ở con lai chỉ là sự sắp xếp lại các kiểu hình của bố mẹ theo một cách khác ở qui luật di truyền nào sau đây? 
A. Định luật phân li độc lập và qui luật hoán vị gen 
B. Qui luật hoán vị gen và qui luật liên kết gen 
C. Qui luật liên kết gen và qui luật tương tác gen 
D. Qui luật tương tác gen và định luật phân li độc lập 
[]
Tác động át chế gen không alen là hiện tượng: 
A. Gen trội át hoàn toàn gen lặn cùng lôcut với nó 
B. Gen trội át không hoàn toàn gen lặn cùng lôcut với nó 
C. Gen trội át không hoàn toàn tất cả các gen lặn không cùng lôcut với nó 
D. Gen này kìm hãm khả năng biểu hiện của gen khác không cùng lôcut 
[]
Biến dị tổ hợp dẫn đến tạo ra ở con lai kiểu hình mới hoàn toàn xuất hiện ở qui luật di truyền nào sau đây? 
A. Định luật phân li độc lập 
B. Qui luật liên kết gen 
C. Qui luật hoán vị gen 
D. Qui luật tương tác gen 
[]
Điểm có ở qui luật liên kết gen và không có ở qui luật tác động gen không alen là: 
A. Cơ thể di truyền dựa trên sự phân li nhiễm sắc thể trong giảm phân và tái tổ hợp nhiễm sắc thể trong thụ tinh 
B. Gen nằm trên nhiễm sắc thể trong nhân tế bào 
C. Các gen không alen cùng phân li và cùng tổ hợp trong giảm phân và thụ tinh 
D. Làm tăng tính đa dạng về kiểu gen và kiểu hình ở đời con 
[]
Điểm giống nhau giữa các hiện tượng: phân li độc lập, hoán vị gen và tác động gen không alen là: 
A. Tỉ lệ các loại giao tử tạo ra trong giảm phân luôn ngang nhau 
B. Tỉ lệ kiểu hình của con lai luôn bằng hoặc là biến dạng của triển khai biểu thức (3 : 1)n 
C. Tạo ra sự di truyền bền vững cho từng nhóm tính trạng 
D. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp 
[]
Điểm giống nhau của các qui luật di truyền: phân li độc lập, liên kết gen, hoán vị gen và tác động gen không alen là: 
A. F1 chứa 2 cặp gen dị hợp đều tạo ra bốn loại giao tử có tỉ lệ ngang nhau 
B. Nếu P thuần chủng về các cặp gen tương phản thì F1 đồng tính và F2 phân tính 
C. Đều tạo ra nhiều loại kiểu gen, kiểu hình ở đời sau dẫn đến tính đa dạng của sinh vật 
D. Đều có hiện tượng át chế lẫn nhau giữa các gen alen 
[]
Điểm giống nhau giữa hiện tượng tác động gen không alen và hiện tượng hoán vị gen: 
A. Gen phân li độc lập và tổ hợp tự do 
B. Kết quả của sự di truyền đều phụ thuộc vào khoảng cách giữa các gen trên nhiễm sắc thể 
C. Lai thuận và lai nghịch đều cho kết quả giống nhau 
D. Đều tạo ra nhiều biến dị tổ hợp 
[]
Điểm nào sau đây không phải là điểm chung của định luật phân li độc lập và qui luật tác động gen không alen? 
A. Gen phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân và thụ tinh 
B. Có hiện tượng gen trội át gen lặn alen với nó 
C. Gen nằm trên nhiễm sắc thể trong nhân tế bào 
D. F1 chứa n cặp gen dị hợp lai với nhau, F2 có 4n tổ hợp giao tử và 3n kiểu gen 
[]
Tỉ lệ kiểu hình nào sau đây là của tác động gen không alen, kiểu cộng gộp? 
A. 93,75% : 6,25% 
B. 75% : 18,75% : 6,25% 
C. 81,25% : 18,75% 
D. 56,25% : 43,75% 
[]
Hai tỉ lệ kiểu hình thuộc hai kiểu tác động gen không alen khác nhau là: 
A. 13 : 3 với 12 : 3 : 1 
B. 9 : 7 với 13 : 3 
C. 9 : 6 : 1 với 9 : 3 : 3 : 1 
D. 9 : 3 : 3 : 1 với 9 : 7 
[]	
Giống nhau giữa tỉ lệ kiểu hình 12 : 3 : 1 với 13 : 3 trong phép lai một cặp tính trạng là: 
A. Đều là tác động át chế 
B. Đều là tác động bổ trợ 
C. Đều là tác động cộng gộp 
D. Đều là tác động tích luỹ 
[]
Phép lai một cặp tính trạng có con lai có 16 tổ hợp. Tỉ lệ kiểu hình dưới đây của tác động át chế là: 
A. 15 : 1 
B. 13 : 3 
C. 9 : 7 
D. 9 : 6 : 1 
[]
Phép lai một cặp tính trạng cho con lai có 16 tổ hợp. Tỉ lệ kiểu hình dưới đây không phải của tác động bổ trợ là: 
A. 9 : 7 
B. 9 : 6 : 1 
C. 12 : 3 : 1 
D. 9 : 3 : 3 : 1 
[]
Cơ thể chứa hai cặp gen dị hợp giảm phân bình thường tạo được 4 loại giao tử không thuộc qui luật di truyền nào sau đây? 
A. Định luật phân li độc lập 
B. Qui luật tương tác gen không alen 
C. Qui luật hoán vị gen 
D. Qui luật liên kết gen 
[]
Hai tỉ lệ kiểu hình nào sau đây thuộc cùng một kiểu tác động gen không alen? 
A. 15 : 1 và 13 : 3 
B. 12 : 3 : 1 và 9 : 7 
C. 13 : 3 và 12 : 3 : 1 
D. 15 : 1 và 9 : 6 : 1 
[]
Hai hay nhiều gen không alen cùng tương tác và làm xuất hiện một tính trạng mới là kiểu tác động: 
A. Át chế 
B. Bổ trợ 
C. Cộng gộp 
D. Tích luỹ 
[]
Kiểu tác động gen không alen mà trong đó mỗi gen có vai trò như nhau và sự phát triển của cùng một tính trạng được gọi là: 
A. Tác động cộng gộp 
B. Tác động át chế 
C. Tác động bổ trợ 
D. Tác động át chế và tác động bổ trợ 
[]
Điểm nào sau đây không phải của tác động gen không alen? 
A. Các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân và thụ tinh 
B. Tạo ra nhiều loại giao tử khác nhau 
C. Xảy ra hiện tượng gen trội lấn át gen lặn alen với nó 
D. Tạo ra sự đa dạng về kiểu gen, kiểu hình ở đời con 
[]
Tác động gen không alen là: 
A. Một gen đồng thời qui định nhiều tính trạng khác nhau 
B. Nhiều gen trên cùng một nhiễm sắc thể cùng tương tác qui định một tính trạng 
C. Hai alen trên cùng một lôcut của cặp nhiễm sắc thể tương đồng cùng tương tác qui định một tính trạng 
D. Nhiều gen thuộc những lôcut khác nhau cùng tương tác qui định một tính trạng 
[]
Tỉ lệ của mỗi loại giao tử được tạo từ kiểu gen với cặp gen Dd hoán vị với tần số là 10%: 
A. 45% ABD, 45% abd, 5% Abd, 5% aBD 
B. 45% Abd, 45% aBD, 5% ABD, 5% abd 
C. 45% ABD, 45% aBD, 5% Abd, 5% abd 
D. 45% ABD, 45% abd, 5% ABd, 5% abD 
[]
Cơ thể mang kiểu gen mỗi gen qui định một tính trạng lai phân tích có hoán vị gen với tần số 20% thì tỉ lệ kiểu hình ở con lai là: 
A. 9 : 9 : 3 : 3 : 1 : 1 
B. 3 : 3 : 3 : 3 : 1 : 1 : 1 : 1 
C. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 
D. 4 : 4 : 4 : 4 : 1 : 1 : 1 : 1 
[]
Trong một tế bào, xét ba cặp gen dị hợp (Aa, Bb, Dd) nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường với cặp gen Bb phân li độc lập với hai cặp gen còn lại. Kiểu gen của tế bào được viết là: 
A. hoặc 
B. hoặc 
C. hoặc 
D. hoặc 
[]
Mỗi gen qui định một tính trạng và tính trội hoàn toàn, phép lai nào sau đây cho kết quả về kiểu hình giống với ở phép lai gen phân li độc lập AaBb x aabb? 
A. liên kết gen hoàn toàn 
B. có xảy ra hoán vị gen 
C. liên kết gen hoàn toàn 
D. có xảy ra hoán vị gen với tần số 50% 
[]
Cơ thể dị hợp 2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng lai phân tích có xảy ra hoán vị với tần số 25% thì tỉ lệ kiểu hình ở con lai là: 
A. 75% : 25% 
B. 37,5% : 37,5% : 12,5% : 12,5% 
C. 25% : 25% : 25% : 25% 
D. 42,5% : 42,5% : 7,5% : 7,5% 
[]
Với mỗi gen qui định một tính trạng và tần số hoán vị gen nhỏ hơn 50% thì phép lai nào sau đây cho kết quả 2 kiểu hình với tỉ lệ ngang nhau? 
A. 
B. 
C. 
D. 
[]
Khi xảy ra hoán vị thì kiểu gen nào sau đây cho tỉ lệ về giao tử khác với liên kết gen hoàn toàn? 
A. 
B. 
C. 
D. 
[]
Nếu thì tỉ lệ kiểu hình của F1 là: 
A. 50% thân cao, lá ngắn : 50% thân thấp, lá dài 
B. 100% thân thấp, lá ngắn 
C. 75% thân cao, lá ngắn : 25% thân thấp, lá dài 
D. 25% cao, dài : 25% cao, ngắn : 25% thấp, dài : 25% thấp, ngắn 
[]
Nếu thực hiện phép lai thì tỉ lệ kiểu hình xuất hiện ở con lai là: 
A. 75% thân cao, lá dài : 25% thân cao, lá dài 
B. 100% thân cao, lá ngắn 
C. 100% thân thấp, lá ngắn 
D. 75% thân cao, lá ngắn : 25% thân thấp, lá ngắn 
[]
Ở một loài thực vật, gen A: thân cao, gen a: thân thấp, gen B: lá dài, gen b: lá ngắn. Hai cặp gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể thường và không xuất hiện tính trạng trung gian Kết quả về kiểu hình của phép lai là: 
A. 75% thân cao, lá dài : 25% thân cao, lá ngắn 
B. 75% thân cao, lá ngắn : 25% thân thấp, lá dài 
C. 50% thân cao, lá dài : 50% thân thấp, lá ngắn 
D. 50% thân thấp, lá ngắn : 50% thân cao, lá ngắn 
[]
Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ kiểu gen là: 
A. 50% ABD : 50% ABd 
B. 50% aBD : 50% aBd 
C. 25% aBD : 25% ABd : 25% aBD : 25% aBd 
D. 25% ABd : 25% AbD : 25% abD : 25% abd 

File đính kèm:

  • docDe thi mon sinh hoc 2.doc