Đề 1 kiểm tra học kì I môn : toán 6 thời gian : 90 phút

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 797 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 kiểm tra học kì I môn : toán 6 thời gian : 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : Toán 6
Thời gian : 90 phút 
 A/ MA TRẬN: 
Chủ đề kiểm tra
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số câu
Khách quan
Tự luận
Khách quan
Tự luận
Khách quan
Tự luận
Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
C1,C2,C4,C5,
C7
 1,25 
C3	 C3 
 0,25 
 0.25 
B2,B3
 2
7
 3,5
Số nguyên
C8,C9 
 0,5 
C6
 0,25 
B1b
 1 
4
 1,75 
Đoạn thẳng
C10,C11
 0,75 
B1a,B4a
 2,25 
B4b,c
 1,75
6
 4,75 
Tổng
7
 2 
4
 3
6
 5 
15
 10
 B. ĐỀ :
 I. Trắc nghiệm : (3đ)
 Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước một câu đúng nhất:
 Câu 1: Cho tập hợp M = { x,y,z,t } , cách viết nào sau đây đúng?	 	 A. {x} M	 	B. z M	C. { a,x} M	D. {t,y,x} M
 Câu 2: Kết quả của phép tính 25. 23 là: 	
	 A. 28	B. 22	C. 215	D. 48
 Câu 3: Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là:
	 A. 312	B. 205	C. 405	D. 710
 Câu 4: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố ?
	 A. 268	B. 985	C. 53	D. 330
 Câu 5: Tổng 672 + 490 chia hết cho số nào sau đây ?
 A. 3	B. 5	C. 2	D. 9
 Câu 6: Kết quả của phép tính -27 +10 là :
 A. -37	B. -17	C. -7	D. 37
 Câu 7 : Phân tích số 36 ra thừa số nguyên tố là :
 A. 36 = 32.4	B. 36 = 22.32	C. 36 = 22.9	D. 36 = 2.3.6 
 Câu 8: Sắp xếp các số : 12; -20; 0; 17; -15 theo thứ tự tăng dần là:
 A. 0; 12 ;-15; 17; -20; 	 	B. -15; -20; 0; 12;17	
 C. 12; -15; 0; 17; -20	D. -20; -15; 0; 12; 17
 Câu 9: Cho tập hợp M = { x Z │ -3 ≤ x < 3 } , số các phần tử của M là :
 A. 6	B. 7	C. 5	D.4
 Câu 10: Cho hình vẽ sau, câu nào sau đây đúng? 
C
 B
A
Hai tia AB và CA đối nhau.
Hai tia BA và CA trùng nhau.
Hai tia BA và BC đối nhau.
Hai tia CA và BA chung gốc.
 Câu 11: Đánh dấu “ X” vào ô Đúng hoặc Sai trong các câu sau :
CÂU
ĐÚNG
SAI
1). Nếu AM = MB thì M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
2). Nếu điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì AM = MB.
 II. Tự luận : (7đ)
 Bài 1: (1,5) Tính : 
	a. 108 : (-6)	b. 72 : 23 – 42. 3 
	Bài 2: ( 1đ) Tìm số tự nhiên x , biết : 
	 	 3x - 8 = 45 : 43
 Bài 3: (1đ) Học sinh của khối 6 trường X khi xếp hàng12; 15; 18 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của khối đó trong khoảng từ 150 đến 200. Tính số học sinh của khối 6 đó.
 Bài 4: ( 3,5 đ)Trên tia Ax lấy hai điểm B , C sao cho AB = 5cm, AC = 3cm.
Trong ba điểm A , B ,C thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao?
Tính BC. 
Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AC , N là trung điểm của đoạn thẳng AB . Tính MN.
 C. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM: 
 I. Trắc nghiệm : (3đ)
	Từ câu 1 đến câu 10 : mỗi câu 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
A
C
C
C
B
B
D
A
B
 Câu 11: Mỗi câu 0,25 đ 
CÂU
ĐÚNG
SAI
1
X
2
X
 II. Tự luận : ( 7đ)
 Bài 1: (1,5 đ)
108 : (-6) = -( 108 : 6) 0,25 đ
 = -3 0,25 đ
b. 72 : 23 – 42. 3 = 72 : 8 – 16 . 3 0,5 đ
 = 9 - 48 0,25 đ
 = - 39 0,25 đ
 Bài 2: (1 đ)
 3x – 5 = 45 : 43 
 3x – 5 = 42 0,25 đ
 3x – 5 = 16 0,25 đ
 3x = 21 0,25 đ
 x = 3 0,25 đ
 Bài 3: (1 đ)
 Tìm được BCNN ( 12;15;18) = 22. 32. 5 = 180 0,5 đ
 Suy ra x = 180 0,5 đ 
 Bài 4 : ( 3,5 đ) 
 Vẽ hình đúng phục vụ cho câu a, b, c 0,5 đ
 a. Trả lời đúng 0,5 đ
 Giải thích đúng 0,75 đ
 b. Tính đúng BC 1 đ
 c. Tính đúng MN 0,75 đ 

File đính kèm:

  • docDe thi HK1 va dap an mon toan 6 De 2.doc