Đề 02 kiểm tra học kỳ 2 môn : toán thi lớp 7 thời gian làm bài : 90 phút

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 801 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 02 kiểm tra học kỳ 2 môn : toán thi lớp 7 thời gian làm bài : 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LÂM ĐỒNG
PHÒNG GIÁO DỤC BẢO LỘC
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ
có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Nghiệm của đa thức
a. 12
1
2
1
x − 6 là
2
11
b.
2
c. -12
d. −
13
2
Câu 2. Đơn thức 2 xy 3 (− x 2 y ) được thu gọn thành
a. −2 x3 y 4
1
2
b. − x3 y 4
c. − x 2 y 3
d.
334
xy
2
Câu 3. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác?
a. 3cm, 4cm, 6cm
b. 2cm, 3cm, 6cm
c. 2cm, 4cm, 6cm
d. 3cm, 2cm, 5cm
Câu 4. Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là
a. Giao điểm của ba đường phân giác.
b. Giao điểm của ba đường trung tuyến.
c. Giao điểm của ba đường cao.
d. Giao điểm của ba đường trung trực.
Câu 5 . Điền dấu “x” vào ô thích hợp.
Khẳng định
Đúng
Sai
a.Đơn thức
42
4
x yz và xy 2 z là hai đơn thức
3
3
đồng dạng.
b.Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất
kì bao giờ cũng lớn hơn độ dài cạnh còn lại.
c.Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam
giác đều.
d.Trong một tam giác, điểm cách đều ba cạnh
là giao điểm của ba đường trung tuyến.
Đề số 2/Lớp 7/Kì 2
1

II. Tự luận (8 điểm)
Câu 6. Điều tra về tuổi nghề (tính bằng năm) của 20 công nhân trong một phân
xưởng sản xuất ta có bảng số liệu sau
3
5
5
6
5
3
3
6
5
4
6
5
6
6
5
5
4
6
6
5
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của bảng số liệu trên.
Câu 7. Cho đa thức A = −2 xy 2 + 3xy + 5 xy 2 + 5 xy + 1
a. Thu gọn đa thức A.
b. Tính giá trị của A tại x = , y = −1 .
Câu 8. Cho hai đa thức
P ( x) = 2 x 4 − 3x 2 + x −
2
5
và Q( x) = x 4 − x3 + x 2 +
3
3
1
2
a. Tính M ( x) = P( x) + Q( x)
b. Tính N ( x) = P( x) − Q( x) và tìm bậc của đa thức N ( x) .
Câu 9 . Cho tam giác ABC cân tại A, vẽ trung tuyến AM. Từ M kẻ ME vuông góc
với AB tại E, kẻ MF vuông góc với AC tại F.
a. Chứng minh ∆BEM = ∆CFM .
b. Chứng minh AM là trung trực của EF.
c. Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại B, từ C kẻ đường thẳng
vuông góc với AC tại C, hai đường thẳng này cắt nhau tại D. Chứng
minh rằng ba điểm A, M, D thẳng hàng.
Câu 10. Tìm nghiệm của đa thức
x2 – 1.
Đề số 2/Lớp 7/Kì 2
2

File đính kèm:

  • docLD_Toan_72_02.doc
Đề thi liên quan