Đề 01 kiểm tra học kỳ 1 môn : toán lớp : 6

doc4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 775 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 01 kiểm tra học kỳ 1 môn : toán lớp : 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn :
Toán
Lớp :
6
A. MA TRẬN ĐỀ 
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Tập hợp
Câu-Bài
C1
1
Điểm
0.4
0.4
Thứ tự thưc hiện các phép toán +,-,x, : , luỹ thừa
Câu-Bài
C2
C3
B1
C9
B2
5
Điểm
0.4
0.4
1
0.4
1
3.2
Các dấu hiệu chia hết
Câu-Bài
C4
C5
2
Điểm
0.4
0.4
0.8
Số nguyên tố hợp số.
Câu-Bài
C6
1
Điểm
0.4
0.4
ƯCLL-BCNN
Câu-Bài
C7
B3
2
Điểm
0.4
2
2.4
Trung điểm đoạn thẳng
Câu-Bài
C8
B4: a,b
C10
B4: c
5
Điểm
0.4
1.5
0.4
0.5
2.8
Số 
Câu-Bài
6
7
3
TỔNG
Điểm
3.1
3.5
3.4
10
B. NỘI DUNG ĐỀ 
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 	
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _ 0.4_ _ điểm )
Câu 1 
Cho A = { 8; 10}. Điền Î ; Ï ; Ì ; = vào ô trống . 
A
 8  A
B
 {10}  A
C
 { 8; 10}  A 
D
 7  A .
Câu 2 
Kết quả phép nhân 5. 5 là :
A
. 5 
B
 .5 
C
. 10 
D
. 5
Câu 3 
Kết quả sai là :
A
 15.36 + 15.64 = 1500 
B
 25 . 3 . 4 = 300
C
18 + 82 + 25 = 125 
D
 48 - 20 . 2 = 56 
Câu 4 
. Dấu thay bằng chữ số nào để số chia hết cho cả 2; 3 ;5 
A
A. 5 
B
B. 0 
C
C. 2 
D
D. 6
Câu 5 
S = 375 + 245 ; câu nào đúng ? 
A
.S chia hết cho 3 và 5 
B
. S chai hết cho 5 và 9
C
. S chia hết cho 2 và 5 
D
. S chia hết cho 2 và 3
Câu 6 
Số 120 được phân tích ra thừa số nguyên tố là :
A
 .120 = 3 . 4 . 10 
B
 .120 = 2 . 3 . 10
C
 . 120 = 2 . 3 . 5 
D
 .120 = 2 . 15
Câu 7 
Ước chung lớn nhất ( 40; 60 ) là :
A
. 40 
B
. 15 
C
. 20 
D
. 30 
Câu 8 
Nếu AI + IB = AB thì : 
A
. Điểm A nằm giữa hai điểm I và B
B
Điểm B nằm giữa hai điểm A và I
C
Điểm I nằm giữa hai điềm A và B
D
Điểm I không nằm giữa 2 điểm A và B 
Câu 9 
Cho Q = 7 + 10 + 13 ++ 97+100 
 kết quả của tổng Q là :
A
1712
B
3424
C
17120
D
kết quả khác
Câu 10
B
A
C
Cho hình vẽ x x x Hai tia đối nhau là:
. 
A
Tia AC và tia AB 
B
Tia BC và tia BA 
C
Tia CA và tia CB 
D
Tia AC và tia CB
Phần 2 : TỰ LUẬN 	 ( 6 điểm )
Bài 1 :
 Thực hiện phép tính (1.5điểm) 
a)
 3.42 – 81 : 32
b)
 20 - [ 30 – ( 5 – 1 )2 ]
Bài 2 :
 Tìm x biết : (1.5điểm) 
a)
 8x – 13 = 59
b)
 123 – 5 ( x + 4 ) = 38
Bài 3 :
 Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác O .
 Biết a chia hết cho 126 và a chia hết cho 198 (1.5điểm) 
Bài 4 :
 Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm ; OB = 8cm (1.5điểm) 
a)
Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b)
Gọi M là trung điểm đoạn OB. Tính AM.
c)
Chứng tỏ rằng điểm A là trung điểm của đoạn OM
ĐÁP ÁN:
I/ Trắc nghiệm: Mỗi câu 0,4đ
Câu 1: a: ;	 	b. ;	c. = ;	d. 	
Cau
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B	
D	
B	
C
C
C
C
A
C
Bài 1 :
 Thực hiện phép tính (1.5điểm) 
a)
 39	
b)
 4
Bài 2 :
 Tìm x biết : (1.5điểm) 
a)
 x = 9	
b)
 x = 13
Bài 3 :
 Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 .
 Ta biết a chia hết cho 126 và a chia hết cho 198 
 Nen a là BCNN ( 126; 198 ) ; a = 1386
 (1.5điểm) 
Bài 4 :
 Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm ; OB = 8cm (1.5điểm) 
a)
Tính AB = 6cm (0,5đ)
b)
Tính	AM = 2cm (0,5đ).
c)
Cm : A là trung điểm của OM ( 0,5đ )

File đính kèm:

  • docDe thi Toan HK1 va dap an lop 6 De 6.doc