Chuyên đề Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng

pdf32 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1315 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyên đề Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng 
Trang 22 
 
 
 
 
1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng 
 Vectơ u 0¹
rr đgl vectơ chỉ phương của đường thẳng D nếu giá của nó song song hoặc 
trùng với D. 
 Nhận xét: – Nếu ur là một VTCP của D thì kur (k ¹ 0) cũng là một VTCP của D. 
 – Một đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm và một VTCP. 
2. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 
 Vectơ n 0¹
rr đgl vectơ pháp tuyến của đường thẳng D nếu giá của nó vuông góc với D. 
 Nhận xét: – Nếu nr là một VTPT của D thì knr (k ¹ 0) cũng là một VTPT của D. 
 – Một đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm và một VTPT. 
 – Nếu ur là một VTCP và nr là một VTPT của D thì u n^r r . 
3. Phương trình tham số của đường thẳng 
 Cho đường thẳng D đi qua M x y0 0 0( ; ) và có VTCP u u u1 2( ; )=
r . 
 Phương trình tham số của D: 
x x tu
y y tu
0 1
0 2
ì = +
í = +î
 (1) ( t là tham số). 
 Nhận xét: – M(x; y) Î D Û $ t Î R: x x tu
y y tu
0 1
0 2
ì = +
í = +î
. 
 – Gọi k là hệ số góc của D thì: 
 + k = tana, với a = ·xAv , a ¹ 090 . 
 + k = 
u
u
2
1
, với u1 0¹ . 
 
4. Phương trình chính tắc của đường thẳng 
 Cho đường thẳng D đi qua M x y0 0 0( ; ) và có VTCP u u u1 2( ; )=
r . 
 Phương trình chính tắc của D: 
x x y y
u u
0 0
1 2
- -
= (2) (u1 ¹ 0, u2 ¹ 0). 
 Chú ý: Trong trường hợp u1 = 0 hoặc u2 = 0 thì đường thẳng không có phương trình 
 chính tắc. 
5. Phương trình tham số của đường thẳng 
 PT ax by c 0+ + = với a b2 2 0+ ¹ đgl phương trình tổng quát của đường thẳng. 
 Nhận xét: – Nếu D có phương trình ax by c 0+ + = thì D có: 
 VTPT là n a b( ; )=r và VTCP u b a( ; )= -r hoặc u b a( ; )= -r . 
 – Nếu D đi qua M x y0 0 0( ; ) và có VTPT n a b( ; )=
r thì phương trình của D là: 
 a x x b y y0 0( ) ( ) 0- + - = 
CHƯƠNG III 
PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG 
I. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 
Trần Sĩ Tùng Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng 
Trang 23 
 Các trường hợp đặc biệt: 
 
 · D đi qua hai điểm A(a; 0), B(0; b) (a, b ¹ 0): Phương trình của D: x y
a b
1+ = . 
 (phương trình đường thẳng theo đoạn chắn) . 
 · D đi qua điểm M x y0 0 0( ; ) và có hệ số góc k: Phương trình của D: y y k x x0 0( )- = - 
 (phương trình đường thẳng theo hệ số góc) 
6. Vị trí tương đối của hai đường thẳng 
 Cho hai đường thẳng D1: a x b y c1 1 1 0+ + = và D2: a x b y c2 2 2 0+ + = . 
 Toạ độ giao điểm của D1 và D2 là nghiệm của hệ phương trình: 
 a x b y c
a x b y c
1 1 1
2 2 2
0
0
ì + + =
í + + =î
 (1) 
 · D1 cắt D2 Û hệ (1) có một nghiệm Û 
a b
a b
1 1
2 2
¹ (nếu a b c2 2 2, , 0¹ ) 
 · D1 // D2 Û hệ (1) vô nghiệm Û 
a b c
a b c
1 1 1
2 2 2
= ¹ (nếu a b c2 2 2, , 0¹ ) 
 · D1 º D2 Û hệ (1) có vô số nghiệm Û 
a b c
a b c
1 1 1
2 2 2
= = (nếu a b c2 2 2, , 0¹ ) 
7. Góc giữa hai đường thẳng 
 Cho hai đường thẳng D1: a x b y c1 1 1 0+ + = (có VTPT n a b1 1 1( ; )=
r ) 
 và D2: a x b y c2 2 2 0+ + = (có VTPT n a b2 2 2( ; )=
r ). 
 · n n khi n n
n n khi n n
0
1 2 1 2
1 2 0 0
1 2 1 2
( , ) ( , ) 90( , )
180 ( , ) ( , ) 90
D D
ì £ï= í
- >ïî
r r r r
r r r r 
 · ·
n n a b a b
n n
n n a b a b
1 2 1 1 2 2
1 2 1 2 2 2 2 21 2 1 1 2 2
.
cos( , ) cos( , )
. .
D D
+
= = =
+ +
r r
r r
r r 
 Chú ý: · D1 ^ D2 Û a a b b1 2 1 2 0+ = . 
 · Cho D1: y k x m1 1= + , D2: y k x m2 2= + thì: 
 + D1 // D2 Û k1 = k2 + D1 ^ D2 Û k1. k2 = –1. 
8. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng 
 · Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng 
 Cho đường thẳng D: ax by c 0+ + = và điểm M x y0 0 0( ; ) . 
 
ax by c
d M
a b
0 0
0 2 2
( , )D
+ +
=
+
 
 · Vị trí tương đối của hai điểm đối với một đường thẳng 
 Cho đường thẳng D: ax by c 0+ + = và hai điểm M M N NM x y N x y( ; ), ( ; ) Ï D. 
 – M, N nằm cùng phía đối với D Û M M N Nax by c ax by c( )( ) 0+ + + + > . 
 – M, N nằm khác phía đối với D Û M M N Nax by c ax by c( )( ) 0+ + + + < . 
Các hệ số Phương trình đường thẳng D Tính chất đường thẳng D 
c = 0 0ax by+ = D đi qua gốc toạ độ O 
a = 0 0by c+ = D // Ox hoặc D º Ox 
b = 0 0ax c+ = D // Oy hoặc D º Oy 
 
Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng 
Trang 24 
 · Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng 
 Cho hai đường thẳng D1: a x b y c1 1 1 0+ + = và D2: a x b y c2 2 2 0+ + = cắt nhau. 
 Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng D1 và D2 là: 
 
a x b y c a x b y c
a b a b
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
+ + + +
= ±
+ +
 
 
 
VẤN ĐỀ 1: Lập phương trình đường thẳng 
 · Để lập phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng D ta cần xác 
định một điểm M x y0 0 0( ; ) Î D và một VTCP u u u1 2( ; )=
r của D. 
 PTTS của D: x x tu
y y tu
0 1
0 2
ì = +
í = +î
; PTCT của D: 
x x y y
u u
0 0
1 2
- -
= (u1 ¹ 0, u2 ¹ 0). 
 · Để lập phương trình tổng quát của đường thẳng D ta cần xác định một điểm 
M x y0 0 0( ; ) Î D và một VTPT n a b( ; )=
r của D. 
 PTTQ của D: a x x b y y0 0( ) ( ) 0- + - = 
 · Một số bài toán thường gặp: 
 + D đi qua hai điểm A A B BA x y B x y( ; ) , ( ; ) (với A B A Bx x y y,¹ ¹ ): 
 PT của D: A A
B A B A
x x y y
x x y y
- -
=
- -
 
 + D đi qua hai điểm A(a; 0), B(0; b) (a, b ¹ 0): PT của D: x y
a b
1+ = . 
 + D đi qua điểm M x y0 0 0( ; ) và có hệ số góc k: PT của D: y y k x x0 0( )- = - 
 Chú ý: Ta có thể chuyển đổi giữa các phương trình tham số, chính tắc, tổng quát của một 
 đường thẳng. 
 · Để tìm điểm M¢ đối xứng với điểm M qua đường thẳng d, ta có thể thực hiện như sau: 
 Cách 1: – Viết phương trình đường thẳng D qua M và vuông góc với d. 
 – Xác định I = d Ç D (I là hình chiếu của M trên d). 
 – Xác định M¢ sao cho I là trung điểm của MM¢. 
 Cách 2: Gọi I là trung điểm của MM¢. Khi đó: 
 M¢ đối xứng của M qua d Û dMM u
I d
ìï ¢ ^í
Îïî
uuuuur r
 (sử dụng toạ độ) 
 · Để viết phương trình đường thẳng d¢ đối xứng với đường thẳng d qua đường thẳng D, ta 
có thể thực hiện như sau: 
 – Nếu d // D: 
 + Lấy A Î d. Xác định A¢ đối xứng với A qua D. 
 + Viết phương trình đường thẳng d¢ qua A¢ và song song với d. 
 – Nếu d Ç D = I: 
 + Lấy A Î d (A ¹ I). Xác định A¢ đối xứng với A qua D. 
 + Viết phương trình đường thẳng d¢ qua A¢ và I. 
 · Để viết phương trình đường thẳng d¢ đối xứng với đường thẳng d qua điểm I, D, ta có 
thể thực hiện như sau: 
 – Lấy A Î d. Xác định A¢ đối xứng với A qua I. 
 – Viết phương trình đường thẳng d¢ qua A¢ và song song với d. 
 
Trần Sĩ Tùng Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng 
Trang 25 
 Baøi 1. Lập PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua điểm M và có VTCP ur : 
 a) M(–2; 3) , u (5; 1)= -r b) M(–1; 2), u ( 2;3)= -r c) M(3; –1), u ( 2; 5)= - -r 
 d) M(1; 2), u (5;0)=r e) M(7; –3), u (0;3)=r f) M º O(0; 0), u (2;5)=r 
Baøi 2. Lập PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua điểm M và có VTPT nr : 
 a) M(–2; 3) , n (5; 1)= -r b) M(–1; 2), n ( 2;3)= -r c) M(3; –1), n ( 2; 5)= - -r 
 d) M(1; 2), n (5;0)=r e) M(7; –3), n (0;3)=r f) M º O(0; 0), n (2;5)=r 
Baøi 3. Lập PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua điểm M và có hệ số góc 
k: 
 a) M(–3; 1), k = –2 b) M(–3; 4), k = 3 c) M(5; 2), k = 1 
 d) M(–3; –5), k = –1 e) M(2; –4), k = 0 f) M º O(0; 0), k = 4 
Baøi 4. Lập PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua hai điểm A, B: 
 a) A(–2; 4), B(1; 0) b) A(5; 3), B(–2; –7) c) A(3; 5), B(3; 8) 
 d) A(–2; 3), B(1; 3) e) A(4; 0), B(3; 0) f) A(0; 3), B(0; –2) 
 g) A(3; 0), B(0; 5) h) A(0; 4), B(–3; 0) i) A(–2; 0), B(0; –6) 
Baøi 5. Viết PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua điểm M và song song 
với đường thẳng d: 
 a) M(2; 3), d: x y4 10 1 0- + = b) M(–1; 2), d º Ox c) M(4; 3), d º Oy 
 d) M(2; –3), d: x t
y t
1 2
3 4
ì = -
í = +î
 e) M(0; 3), d: x y1 4
3 2
- +
=
-
 
Baøi 6. Viết PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc 
với đường thẳng d: 
 a) M(2; 3), d: x y4 10 1 0- + = b) M(–1; 2), d º Ox c) M(4; 3), d º Oy 
 d) M(2; –3), d: x t
y t
1 2
3 4
ì = -
í = +î
 e) M(0; 3), d: x y1 4
3 2
- +
=
-
 
Baøi 7. Cho tam giác ABC. Viết phương trình các cạnh, các đường trung tuyến, các đường cao 
của tam giác với: 
 a) A(2; 0), B(2; –3), C(0; –1) b) A(1; 4), B(3; –1), C(6; 2) 
 c) A(–1; –1), B(1; 9), C(9; 1) d) A(4; –1), B(–3; 2), C(1; 6) 
Baøi 8. Cho tam giác ABC, biết phương trình ba cạnh của tam giác. Viết phương trình các 
đường cao của tam giác, với: 
 a) AB x y BC x y CA x y: 2 3 1 0, : 3 7 0, : 5 2 1 0- - = + + = - + = 
 b) AB x y BC x y CA x y: 2 2 0, : 4 5 8 0, : 4 8 0+ + = + - = - - = 
Baøi 9. Viết phương trình các cạnh và các trung trực của tam giác ABC biết trung điểm của 
các cạnh BC, CA, AB lần lượt là các điểm M, N, P, với: 
 a) M(–1; –1), N(1; 9), P(9; 1) b) M N P3 5 5 7; , ; , (2; 4)
2 2 2 2
æ ö æ ö
- - -ç ÷ ç ÷
è ø è ø
 
 c) M N P3 12; , 1; , (1; 2)
2 2
æ ö æ ö
- - -ç ÷ ç ÷
è ø è ø
 d) M N P3 7;2 , ;3 , (1;4)
2 2
æ ö æ ö
ç ÷ ç ÷
è ø è ø
 
Baøi 10. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và chắn trên hai trục toạ độ 2 đoạn 
bằng nhau, với: 
 a) M(–4; 10) b) M(2; 1) c) M(–3; –2) d) M(2; –1) 
Baøi 11. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và cùng với hai trục toạ độ tạo thành 
một tam giác có diện tích S, với: 
 a) M(–4; 10), S = 2 b) M(2; 1), S = 4 c) M(–3; –2), S = 3 d) M(2; –1), S = 4 
Baøi 12. Tìm hình chiếu của điểm M lên đường thẳng d và điểm M¢ đối xứng với M qua đường 
thẳng d với: 
 a) M(2; 1), d x y: 2 3 0+ - = b) M(3; – 1), d x y: 2 5 30 0+ - = 
 c) M(4; 1), d x y: 2 4 0- + = d) M(– 5; 13), d x y: 2 3 3 0- - = 
Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng 
Trang 26 
 Baøi 13. Lập phương trình đường thẳng d¢ đối xứng với đường thẳng d qua đường thẳng D, với: 
 a) d x y x y: 2 1 0, : 3 4 2 0D- + = - + = b) d x y x y: 2 4 0, : 2 2 0D- + = + - = 
 c) d x y x y: 1 0, : 3 3 0D+ - = - + = d) d x y x y: 2 3 1 0, : 2 3 1 0D- + = - - = 
Baøi 14. Lập phương trình đường thẳng d¢ đối xứng với đường thẳng d qua điểm I, với: 
 a) d x y I: 2 1 0, (2;1)- + = b) d x y I: 2 4 0, ( 3;0)- + = - 
 c) d x y I: 1 0, (0;3)+ - = d) d x y I O: 2 3 1 0, (0;0)- + = º 
 
 
 
VẤN ĐỀ 2: Các bài toán dựng tam giác 
 Đó là các bài toán xác định toạ độ các đỉnh hoặc phương trình các cạnh của một tam 
giác khi biết một số yếu tố của tam giác đó. 
 Để giải loại bài toán này ta thường sử dụng đến các cách dựng tam giác. 
 Sau đây là một số dạng: 
 Dạng 1: Dựng tam giác ABC, khi biết các đường thẳng chứa cạnh BC và hai đường cao 
 BB¢, CC¢. 
 Cách dựng: – Xác định B = BC Ç BB¢, C = BC Ç CC¢. 
 – Dựng AB qua B và vuông góc với CC¢. 
 – Dựng AC qua C và vuông góc với BB¢. 
 – Xác định A = AB Ç AC. 
 Dạng 2: Dựng tam giác ABC, khi biết đỉnh A và hai đường thẳng chứa hai đường cao 
 BB¢, CC¢. 
 Cách dựng: – Dựng AB qua A và vuông góc với CC¢. 
 – Dựng AC qua A và vuông góc với BB¢. 
 – Xác định B = AB Ç BB¢, C = AC Ç CC¢. 
 Dạng 3: Dựng tam giác ABC, khi biết đỉnh A và hai đường thẳng chứa hai đường trung 
 tuyến BM, CN. 
 Cách dựng: – Xác định trọng tâm G = BM Ç CN. 
 – Xác định A¢ đối xứng với A qua G (suy ra BA¢ // CN, CA¢ // BM). 
 – Dựng dB qua A¢ và song song với CN. 
 – Dựng dC qua A¢ và song song với BM. 
 – Xác định B = BM Ç dB, C = CN Ç dC. 
 Dạng 4: Dựng tam giác ABC, khi biết hai đường thẳng chứa hai cạnh AB, AC và trung 
 điểm M của cạnh BC. 
 Cách dựng: – Xác định A = AB Ç AC. 
 – Dựng d1 qua M và song song với AB. 
 – Dựng d2 qua M và song song với AC. 
 – Xác định trung điểm I của AC: I = AC Ç d1. 
 – Xác định trung điểm J của AB: J = AB Ç d2. 
 – Xác định B, C sao cho JB AJ IC AI,= =
uur uur uur uur
. 
 Cách khác: Trên AB lấy điểm B, trên AC lấy điểm C sao cho MB MC= -
uuur uuur
. 
 
 
Baøi 1. Cho tam giác ABC, biết phương trình một cạnh và hai đường cao. Viết phương trình 
hai cạnh và đường cao còn lại, với: (dạng 1) 
 a) AB x y BB x y CC x y: 4 12 0, : 5 4 15 0, : 2 2 9 0¢ ¢+ - = - - = + - = 
 b) BC x y BB x y CC x y: 5 3 2 0, : 4 3 1 0, : 7 2 22 0¢ ¢- + = - + = + - = 
 c) BC x y BB x y CC x y: 2 0, : 2 7 6 0, : 7 2 1 0¢ ¢- + = - - = - - = 
Trần Sĩ Tùng Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng 
Trang 27 
 d) BC x y BB x y CC x y: 5 3 2 0, : 2 1 0, : 3 1 0¢ ¢- + = - - = + - = 
Baøi 2. Cho tam giác ABC, biết toạ độ một đỉnh và phương trình hai đường cao. Viết phương 
trình các cạnh của tam giác đó, với: (dạng 2) 
 a) A BB x y CC x y(3;0), : 2 2 9 0, : 3 12 1 0¢ ¢+ - = - - = 
 b) A BB x y CC x y(1;0), : 2 1 0, : 3 1 0¢ ¢- + = + - = 
Baøi 3. Cho tam giác ABC, biết toạ độ một đỉnh và phương trình hai đường trung tuyến. Viết 
phương trình các cạnh của tam giác đó, với: (dạng 3) 
 a) A BM x y CN y(1;3), : 2 1 0, : 1 0- + = - = 
 b) A BM x y CN y(3;9), : 3 4 9 0, : 6 0- + = - = 
Baøi 4. Cho tam giác ABC, biết phương trình một cạnh và hai đường trung tuyến. Viết 
phương trình các cạnh còn lại của tam giác đó, với: 
 a) AB x y AM x y BN x y: 2 7 0, : 5 0, : 2 11 0- + = + - = + - = 
 HD: a) AC x y BC x y:16 13 68 0, :17 11 106 0+ - = + - = 
Baøi 5. Cho tam giác ABC, biết phương trình hai cạnh và toạ độ trung điểm của cạnh thứ ba. 
Viết phương trình của cạnh thứ ba, với: (dạng 4) 
 a) AB x y AC x y M: 2 2 0, : 3 3 0, ( 1;1)+ - = + - = - 
 b) AB x y AC x y M: 2 2 0, : 3 0, (3;0)- - = + + = 
 c) AB x y AC x y M: 1 0, : 2 1 0, (2;1)- + = + - = 
 d) AB x y AC x y M: 2 0, : 2 6 3 0, ( 1;1)+ - = + + = - 
Baøi 6. Cho tam giác ABC, biết toạ độ một đỉnh, phương trình một đường cao và một trung 
tuyến. Viết phương trình các cạnh của tam giác đó, với: 
 a) A BH x y BM x y(4; 1), : 2 3 12 0, : 2 3 0- - + = + = 
 b) A BH x y CN x y(2; 7), : 3 11 0, : 2 7 0- + + = + + = 
 c) A BH x y CN x y(0; 2), : 2 1 0, : 2 2 0- - + = - + = 
 d) A BH x y CN x y( 1;2), : 5 2 4 0, : 5 7 20 0- - - = + - = 
Baøi 7. 
 a) 
 
 
 
VẤN ĐỀ 3: Vị trí tương đối của hai đường thẳng 
 Cho hai đường thẳng D1: a x b y c1 1 1 0+ + = và D2: a x b y c2 2 2 0+ + = . 
 Toạ độ giao điểm của D1 và D2 là nghiệm của hệ phương trình: 
 a x b y c
a x b y c
1 1 1
2 2 2
0
0
ì + + =
í + + =î
 (1) 
 · D1 cắt D2 Û hệ (1) có một nghiệm Û 
a b
a b
1 1
2 2
¹ (nếu a b c2 2 2, , 0¹ ) 
 · D1 // D2 Û hệ (1) vô nghiệm Û 
a b c
a b c
1 1 1
2 2 2
= ¹ (nếu a b c2 2 2, , 0¹ ) 
 · D1 º D2 Û hệ (1) có vô số nghiệm Û 
a b c
a b c
1 1 1
2 2 2
= = (nếu a b c2 2 2, , 0¹ ) 
 Để chứng minh ba đường thẳng đồng qui, ta có thể thực hiện như sau: 
 – Tìm giao điểm của hai trong ba đường thẳng. 
 – Chứng tỏ đường thẳng thứ ba đi qua giao điểm đó. 
 
Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng 
Trang 28 
 Baøi 1. Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau, nếu chúng cắt nhau thì tìm toạ độ 
giao điểm của chúng: 
 a) x y x y2 3 1 0, 4 5 6 0+ + = + - = b) x y x y4 2 0, 8 2 1 0- + = - + + = 
 c) x t x t
y t y t
5 4 2,
3 2 7 3
ì ì= + = +
í í= - + = - +î î
 d) x t x t
y t y t
1 2 3,
2 2 4 6
ì ì= - = +
í í= - + = - -î î
 
 e) x t x y
y
5 , 5 0
1
ì = + + - =í = -î
 f) x x y2, 2 4 0= + - = 
Baøi 2. Cho hai đường thẳng d và D. Tìm m để hai đường thẳng: 
 i) cắt nhau ii) song song iii) trùng nhau 
 a) d mx y x y: 5 1 0, : 2 3 0D- + = + - = 
 b) d mx m y m x m y m: 2 ( 1) 2 0, : ( 2) (2 1) ( 2) 0D+ - - = + + + - + = 
 c) d m x m y m m x m y m: ( 2) ( 6) 1 0, : ( 4) (2 3) 5 0D- + - + - = - + - + - = 
 d) d m x y mx y m: ( 3) 2 6 0, : 2 0D+ + + = + + - = 
Baøi 3. Tìm m để ba đường thẳng sau đồng qui: 
 a) y x x y m x my m2 1, 3 5 8, ( 8) 2 3= - + = + - = 
 b) y x m y x m mx m y m2 , 2 , ( 1) 2 1= - = - + - - = - 
 c) x y x y mx m y m5 11 8, 10 7 74, 4 (2 1) 2+ = - = + - + + 
 d) x y x y mx m y m3 4 15 0, 5 2 1 0, (2 1) 9 13 0- + = + - = - - + - = 
Baøi 4. Viết phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2 và: 
 a) d x y d x y d qua A1 2: 3 2 10 0, : 4 3 7 0, (2;1)- + = + - = 
 b) d x y d x y d song song d x y1 2 3: 3 5 2 0, : 5 2 4 0, : 2 4 0- + = - + = - + = 
 c) d x y d x y d vuoâng goùc d x y1 2 3: 3 2 5 0, : 2 4 7 0, : 4 3 5 0- + = + - = - + = 
Baøi 5. Tìm điểm mà các đường thẳng sau luôn đi qua với mọi m: 
 a) m x y( 2) 3 0- - + = b) mx y m(2 1) 0- + + = 
 c) mx y m2 1 0- - - = d) m x y( 2) 1 0+ - + = 
Baøi 6. Cho tam giác ABC với A(0; –1), B(2; –3), C(2; 0). 
 a) Viết phương trình các đường trung tuyến, phương trình các đường cao, phương trình 
các đường trung trực của tam giác. 
 b) Chứng minh các đường trung tuyến đồng qui, các đường cao đồng qui, các đường 
trung trực đồng qui. 
Baøi 7. Hai cạnh của hình bình hành ABCD có phương trình x y x y3 0, 2 5 6 0- = + + = , đỉnh 
C(4; –1). Viết phương trình hai cạnh còn lại. 
Baøi 8. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và cách đều hai điểm P, Q với: 
 a) M(2; 5), P(–1; 2), Q(5; 4) b) M(1; 5), P(–2; 9), Q(3; –2) 
Baøi 9. 
 a) 
 
 
 
VẤN ĐỀ 4: Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng 
1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng 
 Cho đường thẳng D: ax by c 0+ + = và điểm M x y0 0 0( ; ) . 
 
ax by c
d M
a b
0 0
0 2 2
( , )D
+ +
=
+
 
2. Vị trí tương đối của hai điểm đối với một đường thẳng 
 Cho đường thẳng D: ax by c 0+ + = và hai điểm M M N NM x y N x y( ; ), ( ; ) Ï D. 
Trần Sĩ Tùng Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng 
Trang 29 
 – M, N nằm cùng phía đối với D Û M M N Nax by c ax by c( )( ) 0+ + + + > . 
 – M, N nằm khác phía đối với D Û M M N Nax by c ax by c( )( ) 0+ + + + < . 
3. Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng 
 Cho hai đường thẳng D1: a x b y c1 1 1 0+ + = và D2: a x b y c2 2 2 0+ + = cắt nhau. 
 Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng D1 và D2 là: 
 
a x b y c a x b y c
a b a b
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
+ + + +
= ±
+ +
 
 Chú ý: Để lập phương trình đường phân giác trong hoặc ngoài của góc A trong tam giác 
 ABC ta có thể thực hiện như sau: 
 Cách 1: 
 – Tìm toạ độ chân đường phân giác trong hoặc ngoài (dựa vào tính chất đường phân 
 giác của góc trong tam giác). 
 Cho DABC với đường phân giác trong AD và phân giác ngoài AE (D, E Î BC) 
 ta có: ABDB DC
AC
.= -
uuur uuur
, ABEB EC
AC
.=
uuur uuur
. 
 – Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm. 
 Cách 2: 
 – Viết phương trình các đường phân giác d1, d2 của các góc tạo bởi hai đường thẳng 
 AB, AC. 
 – Kiểm tra vị trí của hai điểm B, C đối với d1 (hoặc d2). 
 + Nếu B, C nằm khác phía đối với d1 thì d1 là đường phân giác trong. 
 + Nếu B, C nằm cùng phía đối với d1 thì d1 là đường phân giác ngoài. 
 
 
Baøi 1. Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d, với: 
 a) M d x y(4; 5), : 3 4 8 0- - + = b) M d x y(3;5), : 1 0+ + = 
 c) x tM d
y t
2(4; 5), :
2 3
ì =- í = +î
 d) x yM d 2 1(3;5), :
2 3
- +
= 
Baøi 2. 
 a) Cho đường thẳng D: x y2 3 0- + = . Tính bán kính đường tròn tâm I(–5; 3) và tiếp xúc 
với D. 
 b) Cho hình chữ nhật ABCD có phương trình 2 cạnh là: x y x y2 3 5 0, 3 2 7 0- + = + - = và 
đỉnh A(2; –3). Tính diện tích hình chữ nhật đó. 
 c) Tính diện tích hình vuông có 4 đỉnh nằm trên 2 đường thẳng song song: 
d x y1 : 3 4 6 0- + = và d x y2 : 6 8 13 0- - = . 
Baøi 3. Cho tam giác ABC. Tính diện tích tam giác ABC, với: 
 a) A(–1; –1), B(2; –4), C(4; 3) b) A(–2; 14), B(4; –2), C(5; –4) 
Baøi 4. Viết phương trình đường thẳng d song song và cách đường thẳng D một khoảng k, với: 
 a) x y k: 2 3 0, 5D - + = = b) x t k
y t
3: , 3
2 4
D ì = =í = +î
 
 c) y k: 3 0, 5D - = = d) x k: 2 0, 4D - = = 
Baøi 5. Viết phương trình đường thẳng d song song với đường thẳng D và cách điểm A một 
khoảng bằng k, với: 
 a) x y A k: 3 4 12 0, (2;3), 2D - + = = b) x y A k: 4 2 0, ( 2;3), 3D + - = - = 
 c) y A k: 3 0, (3; 5), 5D - = - = d) x A k: 2 0, (3;1), 4D - = = 
Baøi 6. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách B một khoảng bằng d, với: 
 a) A(–1; 2), B(3; 5), d = 3 b) A(–1; 3), B(4; 2), d = 5 
Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng 
Trang 30 
 c) A(5; 1), B(2; –3), d = 5 d) A(3; 0), B(0; 4), d = 4. 
Baøi 7. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và cách đều hai điểm P, Q, với: 
 a) M(2; 5), P(–1; 2), Q(5; 4) b) M(1; 2), P(2; 3), Q(4; –5) 
 c) M(10; 2), P(3; 0), Q(–5; 4) d) M(2; 3), P(3; –1), Q(3; 5) 
Baøi 8. Viết phương trình đường thẳng d cách điểm A một khoảng bằng h và cách điểm B một 
khoảng bằng k, với: 
 a) A(1; 1), B(2; 3), h = 2, k = 4 b) A(2; 5), B(–1; 2), h = 1, k = 3 
Baøi 9. Cho đường thẳng D: x y 2 0- + = và các điểm O(0; 0), A(2; 0), B(–2; 2). 
 a) Chứng minh đường thẳng D cắt đoạn thẳng AB. 
 b) Chứng minh rằng hai điểm O, A nằm cùng về một phía đối với đường thẳng D. 
 c) Tìm điểm O¢ đối xứng với O qua D. 
 d) Trên D, tìm điểm M sao cho độ dài đường gấp khúc OMA ngắn nhất. 
Baøi 10. Cho hai điểm A(2; 2), B(5; 1). Tìm điểm C trên đường thẳng D: x y2 8 0- + = sao cho 
diện tích tam giác ABC bằng 17 (đvdt). 
 HD: C C 76 18(12;10), ;
5 5
æ ö
- -ç ÷
è ø
. 
Baøi 11. Tìm tập hợp điểm. 
 a) Tìm tập hợp các điểm cách đường thẳng D: x y2 5 1 0- + - = một khoảng bằng 3. 
 b) Tìm tập hợp các điểm cách đều hai đường thẳng d x y x y: 5 3 3 0, : 5 3 7 0D+ - = + + = . 
 c) Tìm tập hợp các điểm cách đều hai đường thẳng d x y y: 4 3 2 0, : 3 0D- + = - = . 
 d) Tìm tập hợp các điểm có tỉ số các khoảng cách đến hai đường thẳng sau bằng 5
13
: 
 d x y: 5 12 4 0- + = và x y: 4 3 10 0D - - = . 
Baøi 12. Viết phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng: 
 a) x y x y3 4 12 0, 12 5 20 0- + = + - = b) x y x y3 4 9 0, 8 6 1 0- - = - + = 
 c) x y x y3 6 0, 3 2 0+ - = + + = d) x y x y2 11 0, 3 6 5 0+ - = - - = 
Baøi 13. Cho tam giác ABC. Tìm tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC, với: 
 a) A(–3; –5), B(4; –6), C(3; 1) 
 b) A(1; 2), B(5; 2), C(1; –3) 
 c) AB x y BC x y CA x y: 2 3 21 0, : 2 3 9 0, : 3 2 6 0- + = + + = - - = 
 d) AB x y BC x y CA x y: 4 3 12 0, : 3 4 24 0, : 3 4 6 0+ + = - - = + - = 
Baøi 14. 
 a) 
 
 
 
 
VẤN ĐỀ 4: Góc giữa hai đường thẳng 
 Cho hai đường thẳng D1: a x b y c1 1 1 0+ + = (có VTPT n a b1 1 1( ; )=
r ) 
 và D2: a x b y c2 2 2 0+ + = (có VTPT n a b2 2 2( ; )=
r ). 
 · n n khi n n
n n khi n n
0
1 2 1 2
1 2 0 0
1 2 1 2
( , ) ( , ) 90( , )
180 ( , ) ( , ) 90
D D
ì £ï= í
- >ïî
r r r r
r r r r 
 · ·
n n a b a b
n n
n n a b a b
1 2 1 1 2 2
1 2 1 2 2 2 2 21 2 1 1 2 2
.
cos( , ) cos( , )
. .
D D
+
= = =
+ +
r r
r r
r r 
 Chú ý: · ·( )0 01 20 , 90D D£ £ . 
Trần Sĩ Tùng Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng 
Trang 31 
 · D1 ^ D2 Û a a b b1 2 1 2 0+ = . 
 · Cho D1: y k x m1 1= + , D2: y k x m2 2= + thì: 
 + D1 // D2 Û k1 = k2 + D1 ^ D2 Û k1. k2 = –1. 
 · Cho DABC. Để tính góc A trong DABC, ta có thể sử dụng công thức: 
 ( ) AB ACA AB AC
AB AC
.cos cos ,
.
= =
uuur uuuruuur uuur
uuur uuur 
 
 
Baøi 1. Tính góc giữa hai đường thẳng: 
 a) x y x y2 1 0, 3 11 0- - = + - = b) x y x y2 5 0, 3 6 0- + = + - = 
 c) x y x y3 7 26 0, 2 5 13 0- + = + - = d) x y x y3 4 5 0, 4 3 11 0+ - = - + = 
Baøi 2. Tính số đo của các góc trong tam giác ABC, với: 
 a) A(–3; –5), B(4; –6), C(3; 1) 
 b) A(1; 2), B(5; 2), C(1; –3) 
 c) AB x y BC x y CA x y: 2 3 21 0, : 2 3 9 0, : 3 2 6 0- + = + + = - - = 
 d) AB x y BC x y CA x y: 4 3 12 0, : 3 4 24 0, : 3 4 6 0+ + = - - = + - = 
Baøi 3. Cho hai đường thẳng d và D. Tìm m để góc giữa hai đường thẳng đó bằng a, với: 
 a) d mx m y m m x m y m 0: 2 ( 3) 4 1 0, : ( 1) ( 2) 2 0, 45D a+ - + - = - + + + - = = . 
 b) d m x m y m m x m y m 0: ( 3) ( 1) 3 0, : ( 2) ( 1) 1 0, 90D a+ - - + - = - + + - - = = . 
Baøi 4. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và tạo với đường thẳng D một góc a, 
với: 
 a) A x y 0(6;2), : 3 2 6 0, 45D a+ - = = b) A x y 0( 2;0), : 3 3 0, 45D a- + - = = 
 c) A x y 0(2;5), : 3 6 0, 60D a+ + = = d) A x y 0(1;3), : 0, 30D a- = = 
Baøi 5. Cho hình vuông ABCD có tâm I(4; –1) và phương trình một cạnh là x y3 5 0- + = . 
 a) Viết phương trình hai đường chéo của hình vuông. 
 b) Tìm toạ độ 4 đỉnh của hình vuông. 
Baøi 6. 
 a) 
 
Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng 
Trang 32 
 
 
1. Phương trình đường tròn 
 Phương trình đường tròn có tâm I(a; b) và bán kính R: x a y b R2 2 2( ) ( )- + - = . 
 Nhận xét: Phương trình x y ax by c2 2 2 2 0+ + + + = , với a b c2 2 0+ - > , là phương trình 
đường tròn tâm I(–a; –b), bán kính R = a b c2 2+ - . 
2. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn 
 Cho đường tròn (C) có tâm I, bán kính R và đường thẳng D. 
 D tiếp xúc với (C) Û d I R( , )D = 
 
 
 
VẤN ĐỀ 1: Xác định tâm và bán kính của đường tròn 
 · Nếu phương trình đường tròn (C) có dạng: x a y b R2 2 2( ) ( )- + - = 
 thì (C) có tâm I(a; b) và bán kính R. 
 · Nếu phương trình đường tròn (C) có dạng: x y ax by c2 2 2 2 0+ + + + = 
 thì – Biến đổi đưa về dạng x a y b R2 2 2( ) ( )- + - = 
 hoặc – Tâm I(–a; –b), bán kính R = a b c2 2+ - . 
 Chú ý: Phương trình x y ax by c2 2 2 2 0+ + + + = là phương trình đường tròn nếu thoả 
 mãn điều kiện: a b c2 2 0+ - > . 
 
 
Baøi 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn. Tìm tâm và 
bán kính của đư

File đính kèm:

  • pdfChuong III Phuong phap toa do trong mat phang.pdf