Cấu trúc đề thi tốt nghiệp cấu trúc đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng các môn lý – hóa – sinh - Toán

doc14 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1033 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Cấu trúc đề thi tốt nghiệp cấu trúc đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng các môn lý – hóa – sinh - Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CẤU TRÚC ĐỀ THI TễT NGHIỆP 
CẤU TRÚC ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
CÁC MễN Lí – HểA – SINH - TOÁN
NĂM HỌC 2008 – 2009 CỦA BỘ GD & ĐT
MôN VậT Lí
CẤU TRÚC ĐỀ THI 
A. CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [32 cõu]
Chủ đề
Nội dung kiến thức
Số cõu
Dao động cơ
Dao động điều hoà
Con lắc lũ xo
Con lắc đơn
Năng lượng của con lắc lũ xo và con lắc đơn 
Dao động tắt dần, dao động duy trỡ, dao động cưỡng bức
Hiện tượng cộng hưởng 
Tổng hợp hai dao động điều hoà cựng phương, cựng tần số. Phương phỏp giản đồ Fre-nen
Thực hành: Chu kỡ dao động của con lắc đơn
6
Súng cơ
Súng cơ. Sự truyền súng. Phương trỡnh súng
Súng õm
Giao thoa súng
Phản xạ súng. Súng dừng
4
Dũng điện xoay chiều
Đại cương về dũng điện xoay chiều
Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ cú R, L, C và cú R, L, C mắc nối tiếp. Cộng hưởng điện
Cụng suất dũng điện xoay chiều. Hệ số cụng suất
Mỏy biến ỏp. Truyền tải điện năng
Mỏy phỏt điện xoay chiều
Động cơ khụng đồng bộ ba pha
Thực hành: Khảo sỏt đoạn mạch RLC nối tiếp
7
Dao động và súng điện từ
Dao động điện từ. Mạch dao động LC
Điện từ trường
Súng điện từ
Truyền thụng (thụng tin liờn lạc) bằng súng điện từ
2
Súng ỏnh sỏng
Tỏn sắc ỏnh sỏng
Nhiễu xạ ỏnh sỏng. Giao thoa ỏnh sỏng
Bước súng và màu sắc ỏnh sỏng
Cỏc loại quang phổ
Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
Thang súng điện từ
Thực hành: Xỏc định bước súng ỏnh sỏng
5
Lượng tử ỏnh sỏng
Hiện tượng quang điện ngoài. Định luật về giới hạn quang điện
Thuyết lượng tử ỏnh sỏng. Lưỡng tớnh súng - hạt của ỏnh sỏng
Hiện tượng quang điện trong
Quang điện trở. Pin quang điện
Hiện tượng quang - phỏt quang
Sơ lược về laze
Mẫu nguyờn tử Bo và quang phổ vạch của nguyờn tử hiđrụ
4
Hạt nhõn nguyờn tử
Cấu tạo hạt nhõn nguyờn tử. Khối lượng hạt nhõn. Độ hụt khối. Lực hạt nhõn.
Năng lượng liờn kết, năng lượng liờn kết riờng
Hệ thức giữa khối lượng và năng lượng
4
Phúng xạ
Phản ứng hạt nhõn
Phản ứng phõn hạch
Phản ứng nhiệt hạch
Từ vi mụ đến vĩ mụ
Cỏc hạt sơ cấp
Hệ Mặt Trời. Cỏc sao và thiờn hà
Tổng
32
II. PHẦN RIấNG [8 cõu]
Thớ sinh học chương trỡnh nào thỡ chỉ được làm phần dành riờng cho chương trỡnh đú (phần A hoặc B)
A. Theo chương trỡnh Chuẩn [8 cõu]
Chủ đề
Số cõu 
Dao động cơ
4
Súng cơ và súng õm
Dũng điện xoay chiều
Dao động và súng điện từ
Súng ỏnh sỏng
4
Lượng tử ỏnh sỏng
Hạt nhõn nguyờn tử
Từ vi mụ đến vĩ mụ
Tổng
8
B. Theo chương trỡnh Nõng cao [8 cõu]
Chủ đề
Số cõu
Động lực học vật rắn
4
Dao động cơ 
4
Súng cơ
Dao động và súng điện từ
Dũng điện xoay chiều
Súng ỏnh sỏng
Lượng tử ỏnh sỏng
Sơ lược về thuyết tương đối hẹp
Hạt nhõn nguyờn tử
Từ vi mụ đến vĩ mụ
Tổng
8
B. CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP BỔ TÚC THPT 
Chủ đề
Nội dung kiến thức
Số cõu
Dao động cơ
Dao động điều hoà
Con lắc lũ xo
Con lắc đơn
Năng lượng của con lắc lũ xo và con lắc đơn
Dao động tắt dần, dao động duy trỡ, dao động cưỡng bức
Hiện tượng cộng hưởng
Tổng hợp hai dao động điều hoà cựng phương, cựng tần số. Phương phỏp giản đồ Fre-nen
Thực hành: Chu kỡ dao động của con lắc đơn
8
Súng cơ 
Đại cương về súng, sự truyền súng
Súng õm
Giao thoa súng
Phản xạ súng. Súng dừng
4
Dũng điện xoay chiều
Đại cương về dũng điện xoay chiều
Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ cú R, L, C và R, L, C mắc nối tiếp. Cộng hưởng điện
Cụng suất dũng điện xoay chiều. Hệ số cụng suất
Mỏy biến ỏp. Truyền tải điện năng
Mỏy phỏt điện xoay chiều
Động cơ khụng đồng bộ ba pha
9
Dao động và súng điện từ
Dao động điện từ - Mạch dao động LC
Điện từ trường
Súng điện từ
Truyền thụng (thụng tin liờn lạc) bằng súng điện từ
4
Súng ỏnh sỏng
Tỏn sắc ỏnh sỏng
Nhiễu xạ ỏnh sỏng. Giao thoa ỏnh sỏng
Bước súng và màu sắc ỏnh sỏng
Cỏc loại quang phổ
Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
Thang súng điện từ
6
Lượng tử ỏnh sỏng
Hiện tượng quang điện ngoài. Định luật về giới hạn quang điện
Thuyết lượng tử ỏnh sỏng. Lưỡng tớnh súng - hạt của ỏnh sỏng
Hiện tượng quang điện trong
Quang điện trở. Pin quang điện
Hiện tượng quang - phỏt quang
Sơ lược về laze
Mẫu nguyờn tử Bo và quang phổ vạch của nguyờn tử hiđrụ
4
Hạt nhõn nguyờn tử
Cấu tạo hạt nhõn nguyờn tử. Khối lượng hạt nhõn
Lực hạt nhõn
Độ hụt khối. Năng lượng liờn kết, năng lượng liờn kết riờng
Hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng và năng lượng
Phúng xạ
Phản ứng hạt nhõn
Phản ứng phõn hạch
Phản ứng nhiệt hạch
5
Tổng
40
C. CẤU TRÚC ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [40 cõu]
Chủ đề
Nội dung kiến thức
Số cõu
Dao động cơ
Dao động điều hoà
Con lắc lũ xo
Con lắc đơn
Năng lượng của con lắc lũ xo và con lắc đơn 
Dao động tắt dần, dao động duy trỡ, dao động cưỡng bức
Hiện tượng cộng hưởng
Tổng hợp hai dao động điều hoà cựng phương, cựng tần số. Phương phỏp giản đồ Fre-nen
Thực hành: Chu kỡ dao động của con lắc đơn
7
Súng cơ 
Đại cương về súng, sự truyền súng 
Súng õm
Giao thoa súng
Phản xạ súng. Súng dừng
4
Dũng điện xoay chiều
Đại cương về dũng điện xoay chiều
Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ cú R, L, C và R, L, C mắc nối tiếp. Cộng hưởng điện
Cụng suất dũng điện xoay chiều. Hệ số cụng suất.
Mỏy biến ỏp.Truyền tải điện năng
Mỏy phỏt điện xoay chiều
Động cơ khụng đồng bộ ba pha
Thực hành: Khảo sỏt đoạn mạch RLC nối tiếp
9
Dao động và súng điện từ
Dao động điện từ - Mạch dao động LC
Điện từ trường
Súng điện từ
Truyền thụng (thụng tin liờn lạc) bằng súng điện từ
4
Súng ỏnh sỏng
Tỏn sắc ỏnh sỏng
Nhiễu xạ ỏnh sỏng. Giao thoa ỏnh sỏng
Bước súng và màu sắc ỏnh sỏng
Cỏc loại quang phổ
Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
Thang súng điện từ
Thực hành: Xỏc định bước súng ỏnh sỏng
5
Lượng tử ỏnh sỏng
Hiện tượng quang điện ngoài. Định luật về giới hạn quang điện
Thuyết lượng tử ỏnh sỏng. Lưỡng tớnh súng - hạt của ỏnh sỏng
Hiện tượng quang điện trong
Quang điện trở. Pin quang điện
Hiện tượng quang - phỏt quang
Sơ lược về laze
Mẫu nguyờn tử Bo và quang phổ vạch của nguyờn tử hiđrụ
6
Hạt nhõn nguyờn tử
Cấu tạo hạt nhõn nguyờn tử. Khối lượng hạt nhõn. Độ hụt khối. Lực hạt nhõn
Năng lượng liờn kết, năng lượng liờn kết riờng
Hệ thức giữa khối lượng và năng lượng
Phúng xạ
Phản ứng hạt nhõn
Phản ứng phõn hạch
Phản ứng nhiệt hạch
5
Từ vi mụ đến vĩ mụ
Cỏc hạt sơ cấp
Hệ Mặt Trời. Cỏc sao và thiờn hà
Tổng
40
II. PHẦN RIấNG [10 cõu]
Thớ sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trỡnh Chuẩn [10 cõu]
Chủ đề
Số cõu 
Dao động cơ
6
Súng cơ và súng õm
Dũng điện xoay chiều
Dao động và súng điện từ
Súng ỏnh sỏng 
4
Lượng tử ỏnh sỏng
Hạt nhõn nguyờn tử
Từ vi mụ đến vĩ mụ
Tổng
10
B. Theo chương trỡnh Nõng cao [10 cõu]
Chủ đề
Số cõu
Động lực học vật rắn
4
Dao động cơ 
6
Súng cơ 
Dao động và súng điện từ
Dũng điện xoay chiều
Súng ỏnh sỏng
Lượng tử ỏnh sỏng
Sơ lược về thuyết tương đối hẹp
Hạt nhõn nguyờn tử
Từ vi mụ đến vĩ mụ
Tổng
10
 
MôN HOá HọC
CẤU TRÚC ĐỀ THI 
A. CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [32 cõu]
Nội dung
Số cõu
 Este, lipit 
2
 Cacbohiđrat 
1
 Amin, amino axit và protein 
3
 Polime và vật liệu polime 
1
 Tổng hợp nội dung cỏc kiến thức hoỏ hữu cơ 
6
 Đại cương về kim loại 
3
 Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhụm 
6
 Sắt, crom
3
 Hoỏ học và vấn đề phỏt triển kinh tế, xó hội, mụi trường
1
 Tổng hợp nội dung cỏc kiến thức hoỏ vụ cơ 
6
II. PHẦN RIấNG [8 cõu]
Thớ sinh học chương trỡnh nào thỡ chỉ được làm phần dành riờng cho chương trỡnh đú (phần A hoặc B)
A. Theo chương trỡnh Chuẩn [8 cõu]
Nội dung
Số cõu
Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp
1
Cacbohiđrat 
1
Amin, amino axit và protein 
1
Polime và vật liệu polime 
1
Đại cương về kim loại 
1
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhụm 
1
Sắt, crom, đồng, phõn biệt một số chất vụ cơ, hoỏ học và vấn đề phỏt triển kinh tế, xó hội, mụi trường
2
B. Theo chương trỡnh Nõng cao [8 cõu]
Nội dung
Số cõu
Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp
1
Cacbohiđrat 
1
Amin, amino axit và protein
1
Polime và vật liệu polime 
1
Đại cương về kim loại 
1
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhụm
1
Sắt, crom, đồng; phõn biệt một số chất vụ cơ; chuẩn độ dung dịch; hoỏ học và vấn đề phỏt triển kinh tế, xó hội, mụi trường
2
B. CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP BỔ TÚC THPT
Nội dung
Số cõu
Este, lipit
3
Cacbohiđrat
2
Amin, amino axit và protein
4
Polime và vật liệu polime
2
Tổng hợp nội dung cỏc kiến thức hoỏ hữu cơ 
6
Đại cương về kim loại
4
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhụm
7
Sắt và một số kim loại quan trọng
4
Phõn biệt một số chất vụ cơ
1
Hoỏ học và vấn đề phỏt triển kinh tế, xó hội, mụi trường
1
Tổng hợp nội dung cỏc kiến thức hoỏ vụ cơ 
6
Tổng
40
C. CẤU TRÚC ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [40 cõu]
Nội dung
Số cõu
Nguyờn tử, bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố hoỏ học, liờn kết hoỏ học 
2
Phản ứng oxi hoỏ - khử, tốc độ phản ứng và cõn bằng hoỏ học 
2
Sự điện li 
2
Phi kim (cacbon, silic, nitơ, photpho, oxi, lưu huỳnh, halogen)
2
Đại cương về kim loại 
2
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhụm, sắt 
5
Tổng hợp nội dung cỏc kiến thức hoỏ vụ cơ thuộc chương trỡnh phổ thụng 
6
Đại cương hoỏ học hữu cơ, hiđrocacbon
2
Dẫn xuất halogen, ancol, phenol 
2
Anđehit, xeton, axit cacboxylic 
2
Este, lipit 
2
Amin, amino axit và protein 
3
Cacbohiđrat 
1
Polime và vật liệu polime 
1
Tổng hợp nội dung cỏc kiến thức hoỏ hữu cơ thuộc chương trỡnh phổ thụng 
6
II. PHẦN RIấNG [10 cõu]
Thớ sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trỡnh Chuẩn [10 cõu]
Nội dung
Số cõu
Tốc độ phản ứng, cõn bằng hoỏ học, sự điện li
1
Anđehit, xeton, axit cacboxylic
2
Dóy thế điện cực chuẩn
1
Crom, đồng, niken, chỡ, kẽm, bạc, vàng, thiếc
2
Phõn biệt một số chất vụ cơ, hoỏ học và vấn đề phỏt triển kinh tế, xó hội, mụi trường
1
Dẫn xuất halogen, ancol, phenol
1
Amin, amino axit và protein
1
Cacbohiđrat
1
B. Theo chương trỡnh Nõng cao [10 cõu]
Nội dung
Số cõu
Tốc độ phản ứng, cõn bằng hoỏ học, sự điện li
1
Anđehit, xeton, axit cacboxylic
2
Dóy thế điện cực chuẩn
1
Crom, đồng, niken, chỡ, kẽm, bạc, vàng, thiếc
2
Phõn biệt một số chất vụ cơ, chuẩn độ dung dịch, hoỏ học và vấn đề phỏt triển kinh tế, xó hội, mụi trường
1
Dẫn xuất halogen, ancol, phenol
1
Amin, amino axit và protein
1
Cacbohiđrat
1
Môn sinh học
CẤU TRÚC ĐỀ THI 
A. CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT (Số lượng: 40 cõu; Thời gian: 60 phỳt)
Phần
Nội dung cơ bản
Số cõu chung
Phần riờng
Chuẩn
Nõng cao
Di truyền học
Cơ chế di truyền và biến dị
7
2
2
Tớnh quy luật của hiện tượng di truyền
8
0
0
Di truyền học quần thể
2
0
0
Ứng dụng di truyền học
3
1
1
Di truyền học người
1
0
0
Tổng số 
21
3
3
Tiến
hoỏ
Bằng chứng tiến hoỏ 
1
0
0
Cơ chế tiến hoỏ
4
2
2
Sự phỏt sinh và phỏt triển sự sống trờn Trỏi Đất
1
0
0
Tổng số 
6
2
2
Sinhthỏi
học
Sinh thỏi học cỏ thể
1
1
0
Sinh thỏi học quần thể
1
1
Quần xó sinh vật
2
1
1
Hệ sinh thỏi, sinh quyển và bảo vệ mụi trường
1
1
1
Tổng số 
5
3
3
Tổng số cõu cả ba phần
32(80%)
8(20%)
8(20%)
B. CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP BỔ TÚC THPT (Số lượng: 40 cõu; Thời gian: 60 phỳt)
Phần
Nội dung cơ bản
Số cõu
Ditruyềnhọc
Cơ chế di truyền và biến dị
8
Tớnh quy luật của hiện tượng di truyền
9
Di truyền học quần thể
2
Ứng dụng di truyền học
3
Di truyền học người
2
Tổng số
24
Tiếnhoỏ
Bằng chứng tiến hoỏ
1
Cơ chế tiến hoỏ
6
Sự phỏt sinh và phỏt triển sự sống trờn Trỏi Đất
1
Tổng số
8
Sinh
thỏihọc
Cỏ thể và quần thể sinh vật
4
Quần xó sinh vật
2
Hệ sinh thỏi, sinh quyển và bảo vệ mụi trường
2
Tổng số
8
Tổng số cõu cả ba phần
40
C. CẤU TRÚC ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG (Số lượng: 50 cõu; Thời gian: 90 phỳt)
Phần
Nội dung cơ bản
Số cõu chung
Phần riờng
Chuẩn
Nõng cao
Ditruyền học
Cơ chế di truyền và biến dị
8
2
2
Tớnh quy luật của hiện tượng di truyền
8
2
2
Di truyền học quần thể
3
0
0
Ứng dụng di truyền học
3
1
1
Di truyền học người
2
1
1
Tổng số 
24
6
6
Tiếnhoỏ
Bằng chứng tiến hoỏ
1
2
0
Cơ chế tiến hoỏ
5
2
Sự phỏt sinh và phỏt triển sự sống trờn Trỏi Đất
2
0
0
Tổng số 
8
2
2
Sinhthỏihọc
Sinh thỏi học cỏ thể
1
0
0
Sinh thỏi học quần thể
2
1
0
Quần xó sinh vật
2
0
1
Hệ sinh thỏi, sinh quyển và bảo vệ mụi trường
3
1
1
Tổng số 
8
2
2
Tổng số cõu cả ba phần
40
(80%
10
(20%)
10
(20%)
Môn toán
CẤU TRÚC ĐỀ THI
A. CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Cõu
Nội dung kiến thức
Điểm
I
ã Khảo sỏt, vẽ đồ thị của hàm số.
ã Cỏc bài toỏn liờn quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ thị của hàm số: Chiều biến thiờn của hàm số. Cực trị. Tiếp tuyến, tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị của hàm số. Tỡm trờn đồ thị những điểm cú tớnh chất cho trước; tương giao giữa hai đồ thị (một trong hai đồ thị là đường thẳng);...
3,0
II
ã Hàm số, phương trỡnh, bất phương trỡnh mũ và lụgarit.
 ã Giỏ trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số.Tỡm nguyờn hàm, tớnh tớch phõn.
ã Bài toỏn tổng hợp.
3,0
III
Hỡnh học khụng gian (tổng hợp): Tớnh diện tớch xung quanh của hỡnh nún trũn xoay, hỡnh trụ trũn xoay; tớnh thể tớch khối lăng trụ, khối chúp, khối nún trũn xoay, khối trụ trũn xoay; tớnh diện tớch mặt cầu và thể tớch khối cầu.
1,0
II. PHẦN RIấNG (3,0 điểm)
Thớ sinh học chương trỡnh nào thỡ chỉ được làm phần dành riờng cho chương trỡnh đú (phần 1 hoặc phần 2). 
1. Theo chương trỡnh Chuẩn:
Cõu
Nội dung kiến thức
Điểm
IV.a
Phương phỏp toạ độ trong trong khụng gian: 
- Xỏc định toạ độ của điểm, vectơ.
- Mặt cầu.
- Viết phương trỡnh mặt phẳng, đường thẳng.
- Tớnh gúc; tớnh khoảng cỏch từ điểm đến mặt phẳng. Vị trớ tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu.
2,0
V.a
ã Số phức: Mụđun của số phức, cỏc phộp toỏn trờn số phức. Căn bậc hai của số thực õm. Phương trỡnh bậc hai hệ số thực cú biệt thức D õm.
ã Ứng dụng của tớch phõn: Tớnh diện tớch hỡnh phẳng, thể tớch khối trũn xoay.
1,0
2. Theo chương trỡnh Nõng cao:
Cõu
Nội dung kiến thức
Điểm
IV.b
Phương phỏp toạ độ trong trong khụng gian: 
- Xỏc định toạ độ của điểm, vectơ.
- Mặt cầu.
- Viết phương trỡnh mặt phẳng, đường thẳng.
- Tớnh gúc; tớnh khoảng cỏch từ điểm đến đường thẳng, mặt phẳng; khoảng cỏch giữa hai đường thẳng. Vị trớ tương đối của đường thẳng, mặt phẳng vàmặt cầu.
2,0
V.b
ã Số phức: Mụđun của số phức, cỏc phộp toỏn trờn số phức. Căn bậc hai của số phức. Phương trỡnh bậc hai với hệ số phức. Dạng lượng giỏc của số phức.
ã Đồ thị hàm phõn thức hữu tỉ dạng và một số yếu tố liờn quan.
ã Sự tiếp xỳc của hai đường cong.
ã Hệ phương trỡnh mũ và lụgarit.
ã Ứng dụng của tớch phõn: Tớnh diện tớch hỡnh phẳng, thể tớch khối trũn xoay.
1,0
B. CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP BỔ TÚC THPT
Cõu
Nội dung kiến thức
Điểm
I
ã Khảo sỏt sự biến thiờn, vẽ đồ thị của hàm số. 
ã Cỏc bài toỏn liờn quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ thị của hàm số: Chiều biến thiờn, cực trị của hàm số. Tiếp tuyến, tiệm cận của đồ thị hàm số. Dựa vào đồ thị của hàm số, biện luận số nghiệm của phương trỡnh.
3,0
II
ã Giỏ trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số.
ã Tỡm nguyờn hàm, tớnh tớch phõn; ứng dụng của tớch phõn.
2,0
III
Phương phỏp toạ độ trong trong khụng gian:
Bài toỏn xỏc định toạ độ điểm, toạ độ vectơ. Phương trỡnh mặt phẳng, đường thẳng và phương trỡnh mặt cầu.
2,0
IV
ã Hàm số, phương trỡnh, bất phương trỡnh mũ và lụgarit.
ã Số phức: Xỏc định mụđun của số phức. Cỏc phộp toỏn trờn số phức. Căn bậc hai của số thực õm. Phương trỡnh bậc hai hệ số thực cú biệt thức õm.
2,0
V
Hỡnh học khụng gian (tổng hợp): Tớnh thể tớch khối lăng trụ, khối chúp và khối trũn xoay. Tớnh diện tớch mặt cầu và thể tớch khối cầu.
1,0
C. CẤU TRÚC ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Cõu
Nội dung kiến thức
Điểm
I
ã Khảo sỏt, vẽ đồ thị của hàm số.
ã Cỏc bài toỏn liờn quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ thị của hàm số: Chiều biến thiờn của hàm số. Cực trị. Giỏ trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số. Tiếp tuyến, tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số. Tỡm trờn đồ thị những điểm cú tớnh chất cho trước; tương giao giữa hai đồ thị (một trong hai đồ thị là đường thẳng);...
2,0
II
ã Phương trỡnh, bất phương trỡnh; hệ phương trỡnh đại số.
ã Cụng thức lượng giỏc, phương trỡnh lượng giỏc.
2,0
III
ã Tỡm giới hạn.
ã Tỡm nguyờn hàm, tớnh tớch phõn.
ã Ứng dụng của tớch phõn: Tớnh diện tớch hỡnh phẳng, thể tớch khối trũn xoay.
1,0
IV
Hỡnh học khụng gian (tổng hợp):Quan hệ song song, quan hệ vuụng gúc của đường thẳng, mặt phẳng. Tớnh diện tớch xung quanh của hỡnh nún trũn xoay, hỡnh trụ trũn xoay; tớnh thể tớch khối lăng trụ, khối chúp, khối nún trũn xoay, khối trụ trũn xoay; tớnh diện tớch mặt cầu và thể tớch khối cầu.
1,0
V
Bài toỏn tổng hợp.
1,0
II. PHẦN RIấNG (3,0 điểm)
Thớ sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2).
1. Theo chương trỡnh Chuẩn:
Cõu
Nội dung kiến thức
Điểm
VI.a
Phương phỏp toạ độ trong mặt phẳng và trong khụng gian: 
- Xỏc định toạ độ của điểm, vectơ.
- Đường trũn, elip, mặt cầu.
- Viết phương trỡnh mặt phẳng, đường thẳng.
- Tớnh gúc; tớnh khoảng cỏch từ điểm đến mặt phẳng. Vị trớ tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu.
2,0
VII.a
ã Số phức.
ã Tổ hợp, xỏc suất, thống kờ.
ã Bất đẳng thức. Cực trị của biểu thức đại số.
1,0
2. Theo chương trỡnh Nõng cao:
Cõu
Nội dung kiến thức
Điểm
VI.b
Phương phỏp toạ độ trong mặt phẳng và trong khụng gian: 
- Xỏc định toạ độ của điểm, vectơ.
- Đường trũn, ba đường cụnic, mặt cầu.
- Viết phương trỡnh mặt phẳng, đường thẳng.
- Tớnh gúc; tớnh khoảng cỏch từ điểm đến đường thẳng, mặt phẳng; khoảng cỏch giữa hai đường thẳng. Vị trớ tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu.
2,0
VII.b
ã Số phức.
ã Đồ thị hàm phõn thức hữu tỉ dạng 
và một số yếu tố liờn quan.
ã Sự tiếp xỳc của hai đường cong.
ã Hệ phương trỡnh mũ và lụgarit.
ã Tổ hợp, xỏc suất, thống kờ.
ã Bất đẳng thức. Cực trị của biểu thức đại số.
1,0

File đính kèm:

  • docCau truc de thi ToanLiHoaSinh 2009.doc
Đề thi liên quan