Câu hỏi và bài tập ôn luyện Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Tam Thanh

doc14 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 416 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi và bài tập ôn luyện Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Tam Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi và bài tập
A. ôn tập về số tự, phân số và số thập phân
I. Số tự nhiên - Đọc, viết và so sánh số tự nhiên
1. Điền vào chỗ trống: (theo mẫu)
Số gồm có
Viết số
Đọc số
2 vạn 3 nghìn 6 trăm 5 đơn vị
23605
Hai mươi ba nghìn sáu trăm linh năm
4 vạn 6 nghìn và 5 trăm
3 triệu 4 vạn và 7 trăm
1 chục triệu 7 nghìn và 6 đơn vị
2. Viết số sau thành tổng các hàng: (theo mẫu)
	4867; 35860; 15805; 1200021
Mộu: 36576 = 30000 + 6000 + 500 + 70 + 6
3.	a. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5367; 3657; 7635; 6357; 6375
	b. Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
 1864; 1486; 1648; 1684; 1846
4. Tìm chữ số biết:
	a. 35 7 < 3527
	b. 35 7 > 3585
5. Từ các chữ số 3, 5, 7 hãy lập tất cả các số có ba chữ số khác nhau rồi sắp xếp chúng theo thứ tự từ bé đến lớn.
6.	a. Viết số lớn nhất và số nhỏ nhất có chữ số
	b. Số tự nhiên nhỏ nhất là số nào? Giữa số 15 và số 16 có số tự nhiên nào không?
	c. Viết 5 số chẵn liên tiếp và 5 số lẻ liên tiếp.
7. Tìm số tự nhiên x
	a. x < 3
	b. 2 x < 7
	c. 10 < x < 15
II. Phân số – So sánh phân số
8. Trong ba ngày một bác công nhân phải hoàn thành chỉ tiêu 105 sản phẩm. Ngày đầu tiên bác làm được 27 sản phẩm, ngày sau làm được 34 sản phẩm, ngày thứ ba bác hoàn thành nốt công việc. Hãy viết phân số chỉ phần công việc bác công nhân làm được trong mỗi ngày.
9. Viết số đo dưới dạng phân số:
	a. 3dm = m	b. 1 phút = giờ
	 13cm = m	 30 giây = phút
	 167cm = m	 15 phút = giờ10.	a. Tìm 5 phân số bằng phân số ; bằng phân số 
	b. Rút gọn phân số: ;	 ;	 ; 	
11. So sánh phân số:
	a. và 	b. và 1	c. và 1 
	d. và 	e. và 	g. 45% và 54%
12.	a. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
	; 	; 	; 	; 	
	b. Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
	; 	1; 	; 	; 	
III. Số thập phân- so sánh số thập phân.
13. Cho số 35, 726
	- Chữ số hàng đơn vị, hàng phần trăm là chữ số nào
	- Nêu dịch dấu phẩy của số trên sang bên trrái một hàng thì chữ chỉ hàng phần nghìn của số mới là chữ số nào?
14. 
	a. Viết 5 số thập phân ở giữa số 1 và 2
	b. Viết tất cả các số tự nhiên ở giữa số 3,59 và 8,35
15.
	a. Xếp theo thứ từ bé đến lớn:
	6,4; 	6,32; 	6,28;	6,404;	6,203
	b. Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
	43,5;	43,62;	39,02;	46,3;	64,57
16. Tìm số tự nhiên x:
	a. x < 2,1
	b. 13,51 < x < 15,32
17. 
	a. Tìm x là số tự nhiên bé nhất sao cho:
	x < 4,79
	b. Tìm x là số tự nhiên lớn nhất sao cho:
	x < 7,49
18. Tìm hai số tự nhiên x và y liên tiếp biết:
	x < 32,99 < y
B. Ôn tập về bốn phép tính
I. Cộng , trừ, nhân, chia :(số tự nhiên, số thập phân, phân số, đo thời gian)
19. Thực hiện phép tính: (có đặt tính)
	a. 7362507 + 68009;	1994 + 506728;	70707 + 5050505
	b. 68,705 + 72,47;	70,5 + 412,560;	49,758 + 2005
	c. 368 + 472 + 864;	5,75 + 386 + 15, 77
	d. ;	;	4 + ;	2 + 3
	e. 	2 giờ 35 phút + 3 giờ 44phút
	7,24 giờ + 0,5 giờ
20. Thực hiện phép tính (có đặt tính)
	a. 657200 – 1994; 	400572 – 36894; 	1000000 - 8888
	b. 256,705 – 99,26;	69,5 – 27,0065;	920456 – 627,17
	c. ;	;	;	
	d. 	3 giờ 10phút – 1giờ 20phút
	2 giờ – 30 phút
21. Thực hiện phép tính (có đặt tính)
	a. 589680 : 70;	823200 : 84;	41472 : 128
	b. 23,715 : 4,5;	875,56 : 2,36;	36 : 24
	c. ;	;	
	d. 12 giờ 45 phút : 3;	2giờ16phút:4;	12,24giờ : 12
II. Tính giá trị biểu thức số và chữ:
23. Tính:
	a. Tổng của hai số: 	1994 và 1995;	169,57 và 63,405
	b. Hiệu của hai số: 	1000 và 195;	412,5 và 98,37
	c. Tích của hai số: 	3152 và 8;	6,42 và 2,05
	d. Thương của hai số: 	1375 và 5;	5,85 và 1,3
24. Tính giá trị của biểu thức:
	a. 5000 – 986 : 17 11	b. 374 + 126 : 2,8 6,85
	c. 0,86 (4,21 + 57,9 : 10) – 6,12	d. 
25. Tính giá trị số của biểu thức:
	a. m 50 – 19,2 vớ m = 0,5
	b. 7,5 + 2,5 n với n = 2,5
	c. a 2,15 – b 21,5 với a = 25; b = 75
26. Tính nhanh
	a. 6,1 3,8 + 6,1 6,2	b. 4,85 101 – 4,85
	c. 2,5 1994 4	d. 242,52 : 100 + 574,8 : 1000
	e. 	g. 
III. Giải phương trình đơn giản: (dựa trên mối quan hệ giữ thành phàn và kết quả phép tính)
27. Tìm x biết:
	a. x + 357,3 = 1800
	b. x + 4,5 = 8,2 – 1,6
	c. 
28. Tìm x biết: 
	a. x – 4,9 = 2,5
	b. 15,7 – x = 8 + 0,3
	c. 
29. Tìm x biết: 
	a. x 1,3 = 11,7
	b. x 2,5 = 2,5 4
	c. 
30. Tìm x biết: 
	a. 95,5 : x = 19,1
	b. x : 26 = 8 – 6,8
	c. 
31. Tìm các giá trị số thích hợp của x sao cho
	a. 	b. 
IV. Phép tính về tỉ số phần trăm.
32. Tính
	a. 5,3% + 21,48%	328,63% + 621,5%
	b. 48,6% + 32,31%	100% - 17,5%
	c. 160% + 21% - 78%	100% - 35% - 45%
33. Tìm tỉ số phần trăm của số nam so với số nữ của lớp 5A. Biết lớp 5A có 35 bạn, trong đó có 15 bạn nam.
34. Biết số học sinh xếp loại học lực khá và giỏi của lớp 5B chiếm 70% so với cả lớp. Hỏi số học sinh trung bình của lớp là bao nhiêu? (ilớp 5B có 30 học sinh và không có học sinh xếp loại học lực yếu)
35. Một người bán một số hàng được lãi 120.000 đồng. Tính ra số lãi này bằng 10% so với giá mua. Hỏi người đó đã mua số hàng trên hết bao nhiêu đồng?
36: Biết số dân của huyện A cứ sau mỗi năm tăng thêm 2% (so với số người năm trước). Hết năm 1994 huyện đó có hai bạn dân. Hỏi đến hết năm 1996 huyện đó có bao nhiêu dân?
V. Dấu hiệu chia hết
37. Cho các số: 732, 1405, 16705, 612720
	a- Các số nào chia hết cho 2? Vì sao?
	b- Các số nào chia hết cho 3? Vì sao?
	c- Các số nào chia hết cho 5? Vì sao?
	d- Các số nào chia hết cho 9? Vì sao?
38. Viết một số thích hợp vào dấu * để số 75*
	a- Chia hết cho 2
	b- Chia hết cho 3
	c- Chia hết cho 5
	d- Chia hết cho 9
C. Ôn tập về đo lường
I. Đổi đơn vị đo khối lượng
39. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
	a. 	1tấn = tạ	1 tạ =yến	1 yến = .kg
	1tấn= .kg	1 tạ = kg	1kg = .g
	b. 	1kg = ..yến = tạ = .tấn	1g = ..kg
40. 
	a. 	3,5 tấn = ..kg	0,56 kg = ..g	1,25tạ = .tấn
	b. 	2500kg = tấn	1695g = kg	12,5 tạ = .tấn
41.	
	a. 15 tấn7tạ = tấn	1kg32g = ..kg	1tạ50kg = tạ
	b. 1tấn300kg = ..kg	5kg50g = g	4tạ5kg = ..kg
II. Đổi đơn vị đo độ dài
42.
	a. 1km = ..m	1m = .dm	1dm = .cm
	 1cm = mm	1m = .cm	1m = ..mm
	b. 1m = ..km	1dm = m	1cm = .dm
	 1mm = .cm	1cm = ..m	1mm = .m
43. 
	a. 3,5km = ..m	0,565 =. mm	1,25m = ..cm
	b. 450m =.km	316cm = ..m	45mm = ..m
44. 
	a. 2km50m = km	1m315mm = ..m	1m5dm = .m
	b. 2km50m = ..m	1m315mm = mm	1m5dm = ..cm
III. Đổi đơn vị đo diện tích
45. 
	a. 1km2 = m2	1m2 = cm2	1cm2 = .mm2
 ha =..a	1ha = ..m2	1a = ..m2
	b. 1cm2 = ..dm2	1cm2 = ..m2	2,5a = .m2
	 256cm2= ..m2	256dm2 = ..m2	3,6 a = ha
46. 
	a. 3560m2 = .cm2	1,05 ha = .m2	2,5a = .m2
	 3,2m2 = ..mm2	4,1km2 = .ha	2,5ha = a
	b. 35a = ..ha	26980m2 = ..ha	135m2 = a
 	 256cm2 = m2	256dm2 = m2	3,6a = ..ha
IV. Đổi đơn vị đo thể tích:
47. 
	a. 1m3 = dm3	1dm2 = ..cm2	1m3 = cm2
	b. 1dm3 = ..m3	1cm3 = ..dm3	1cm3 = ..m3
48.
	a. 3,56m3 = ..dm3	0,32dm3 = ..cm3	1,5cm3 = .mm3
	b. 356dm3 =..m3	2056cm3 = .dm3 	1996cm3 =  m3
V. Đổi đơn vị đo thời gian
49. 
1 năm = .tháng
1 tháng (giêng, ba, năm, bảy, tám, mười, chạp) = ngày
1 tháng (tư, sáu. chín, mười một) = .ngày
Tháng 2 (năm thường) = ngày
 Tháng hai (năm nhuận)= ..ngày
	e. 3 năm 2 tháng = tháng	2,5 ngày =..giờ
	 nửa năm = tháng	 	nửa tháng tư = .ngày	nửa ngày = ..giờ
	g. 48 tháng = năm	9 tháng = .năm	3 tháng = .năm
6 tháng = năm
50.
	a. giờ = .phút	 0,75 giờ =phút	 1giờ20phút=phút
	b. 15 phút = ..giờ	1 giờ40phút = ..giờ	1giờ45phút =..giờ
D. ôn tập về hình học
A
B
C
D
M
I. Nhận dạng hình, vẽ hình
51. Hình bên có:
	a. Mấy hình tam giác? 
 	 Ghi tên các hình tam giác đó?
 	b. Mấy hình thang?
 	 Ghi tên các hình thang đó?
52.
Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 4cm
Vẽ một đường tròn tâm O có bán kính 2cm
53. Vẽ đường cao của mỗi tam giác sau:
A
B
C
C
A
B
B
A
C
II. Tính chu vi và diện tích các hình:
54. 
Muốn tính diện tích và chu vi hình chữ nhật ta làm thế nào?
Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có:
Chiều dài 20cm, chiều rộng 15cm
Chiều dài 13dm, chiều rộng m
Chiều dài 5,2m, chiều rộng 2,1m
55. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 36m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vường đó.
56. Một hình chữ nhật có diện tích 72cm2:
Tìm chiều dài hình chữ nhật đó biết chiều rộng là 6cm
Nếu chiều dài hình chữ nhật ở câu trên gấp lên 1,5 lần thì chiều rộng hình chữ nhật đó là mấy xentimet? (giữ nguyên diện tích)
57. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng chiều dài:
Tính chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật đó?
Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó bằng: %, a, ha?
58. 
Muốn tính chu vi và diện tích hình vuông ta làm thế nào?
Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh a là:
	a = 15cm	a = 2,5cm	a = m
59. Tính diện tích một hình vuông có chu vi là 72cm.
60. Một viên gạch men hình vuông có cạnh 10cm. Một viên gạch hoa hình vuông có cạnh gấp đôi cạnh viên gạch men. Tính diện tích và chu vi viên gạch hoa.
61. 
Muốn tính diện tích hình tam giác ta làm thế nào?
Tính diện hình tam giác, biết:
Cạnh đáy 10cm, chiều cao 8cm
Cạnh đáy 2,2dm, chiều cao 9,3cm
Cạnh đáy m, chiều caom.
62. Tính diện tích tam giác vuông, biết hai cạnh góc vuông là: 
12cm và 5cm
8,4cm và dm
4dm và 25cm
63. 
Muốn tính diện tích hình thang ta làm thế nào?
Tính diện tích hình thang biết:
Đáy lớn 10cm, đáy bé 6cm, chiều cao 5cm
Đáy lớn 8,2cm, đáy bé 5,6, chiều cao 0,5dm
64.
Muốn tính diện tích và chu vi hình tròn làm thế nào?
Tính chu vi và diện tích hình tròn có bán kính:
	r = 4dm	r = 10cm	r = 0,5m
III. Tính diện tích và thể tích hình lập phương, hình hộp chữ nhật.
65. 
Tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộn 6cm, chiều cao 5cm.
Tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 10cm và chiều cao 8cm.
66. Tính thể tích hình hộp chữ nhật có kích thước:
15cm. 8cm và 5cm
1,8m. 9dm và 0,65m
67.
Tính diện tích toàn phần hình lập phương có cạnh 15cm.
Tính tỉ số giữa diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của một hình lập phương có cạnh 5cm.
68. Hình lập phương màu xanh có cạnh 10cm. Hình lập phương màu đỏ có cạnh gấp 2 lần cạnh hình lập phương màu xanh. Hỏi thể tích hình màu đỏ gấp mấy lần thể tích hình màu xanh.
E. Ôn tập về giải toán
I. Bài toán trung bình cộng.
69. Một người đi xe đạp trong 3 giờ, giờ thứ nhất đi được 12km, giờ thứ hai đi được 18km, giờ thứ ba đi được 15km. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu kilômét?
70. Đội 1 có 20 người, mỗi người trồng được 16 cây. Đội 2 có 30 người, mỗi người trồng được 11 cây. Hỏi cả hai đội trung bình mỗi người trồng được bao nhiêu cây.
71. Trong ba ngày bình quân mỗi ngày cửa hàng bán được 25m vải. Ngày đầu bán được 20m, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày đầu 5m. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?
II. Bài toán vể tỉ lệ thuận, nghịch.
72. Cứ 8 tạ thóc thì xay được 560kg gạo. Hỏi:
3 tạ thóc thì xay được bao nhiêu kilôgam gạo?
Muốn xay được 56kg gạo thì cần bao nhiêu kilôgam thóc?
73. Một ôtô cứ đi được 100km thì tiêu thụ hết 12kít xăng:
Ôtô đã đi quãng đường 75km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?
Biết hiện tại ôtô còn 5,5lít xăng. Hỏi ôtô có đủ căng để đi thêm quãng đường 50km nữa không?
74. Để đánh máy một bản thảo xong trong 12 ngày thì cô thư kí phải đánh máy mỗi ngày 10 trang. Muốn đánh máy bản thảo đó xong trong 8 ngày thì mỗi ngày cô thư kí phải đánh thêm mấy trang nữa?
76. Một bếp ăn chuẩn bị gạo cho 120 người ăn trong 50 ngày. Nhưng sau đó có một số người đến thêm nên số gạo chỉ đủ ăn trong 30 ngày. Hỏi số người đến thêm là bao nhiêu?
77. 
Tìm vận tốc của mỗi ôtô, biết nó đi được 120km trong 3 giờ
Bình đi xe đạp với vận tốc 15km/giờ từ nhà đến bến xe mất nửa giờ. Hỏi nhà Bình cách bến xe bao nhiêu kilômét?
Một người đi với vận tốc 5km/giờ sau một thời gian đi một quãng đường dài 12,5km. Hỏi người đó đã đi trong thời gian bao lâu?
78. Một ôtô và một xe máy xuất phát cùng một lúc từ tỉnh A đến tỉnh B. Quãng đường AB 90km. Hỏi ôtô đến B trước xe máy bao lâu, biết thời gian ôtô đi là 1,5giờ và vận tốc ôtô gấp rưỡi vận tốc xe máy ?
79. Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược chiều nhay. Quãng đường AB dài 174km. Sau 2 giờ chúng gặp nhau. Tìm vận tốc mỗi ôtô, biết vận tốc đi từ A hơn vận tốc ôtô đi từ B 3km/giờ.
80. Hai ôtô ở A và B cách nhau 45km cùng khởi hành một lúc và đi cùng chiều về phía C. Sau 3 giờ ôtô đi từ A đuổi kịp ôtô đi từ B. Tìm vận tốc mỗi ôtô, biết vận tốc ôtô đi từ A bằng 1,5lần vận tốc ôtô đi từ B.
81. Quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài 105km. Lúc 7giờ một ôtô đi từ Hà Nội về Hải phòng với vận tốc 40km/giờ. Đến 8giờ 30phút ôtô đến Hải Dương. Hỏi Hải Dương cách Hải Phòng bao nhiêu Kilômet?
82. Đường quốc lộ từ tỉnh A đến tỉnh B dài 300km. Một ôtô con khởi hành từ A lúc 7giờ45phút đi đến B với vận tốc 80km/giờ. Một xe tải khởi hành từ B lúc 8giờ30phút đi đến A với vận tốc 40km/giờ. Hỏi:
Khi xe tải bắt đầu đi thì xe con đã đi được quãng đường dài bao nhiêu kilômet?
Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?
Chỗ hai xe gặp nhau cách nhau bao nhiêu kilômét?
IV. Bài toán có nội dung hình học.
83. Một cái sân gạch hình vuông có chu vi 60m. Một mảnh đất hình tam giác có đáy là 30m và có diện tích bằng diện tích hình vuông. Tính chiều cao mảnh đất hình tam giác đó?
84. Nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 4m. Người ta dùng gạch hoa hình vuông cạnh 20cm để lát nền nhà đó. Biết cứ 10 viên gạch hoa giá 22000 đồng và tiền công lát gạch cả nền nhà đó là 120000đ. Hỏi lát xong nền nhà đó hết tất cả bao nhiêu đồng?
A
B
C
E
D
50m
25m
40m
30m
H
86. Một mảnh đất hình ABCDE có sơ đồ như hình bên:
Tính chu vi và diện tích của mảnh đất đó?
Tính chiều cao DH của tam giác CDE?
87. Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 36m. Diện tích thửa ruộng đó bằng diện tích một mảnh đất hình vuông có chu vi 96m.
Tính chiều cao thửa ruộng hình thang?
Biết hiệu 2 đáy là 10m, tính mỗi cạnh đáy hình thang?
88. Một mảnh đất hình vuông cạnh 5m. ở giữa người ta đào một cái giếng; bán kính miệng giếng là 0,8m, thành rộng 0,2m. Tính diện tích phần đất còn lại.
89. Một căn phòn dài 6m, rộng 4m, cao 3,6m. Người ta sơn vối trần nhà và tường xung quanh. Tính diện tích cần sơn vôi, biết diện tích các cửa là 8m2. Nếu bình quân 1m2 sơn vôi chi phí hết 20000 đồng thì cả căn phòng đó chi phí hết bao nhiêu tiền sơn vôi?
90. Một bể nước hình hộp chữ nhật có dung tích 1,8m2. Đáy bể có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,8m.
Tính chiều cao của bể?
Hiện giờ mực nước trong bể cao 1m. Người ta muốn tháo hết nước trong bể ra. Hỏi phải thời gian bao lâu mới tháo hết số nước đó, biết mỗi phút tháo ra được 15lit.
V. Một số bài toán liên quan đến 4 phép tính
91. Ba quả bí đỏ nặng tất cả 10,8kg. Quả thứ nhất nặng 4,5kg. Quả thứ hai nặng bằng quả thứ nhất. Hỏi quả thứ ba nặng bao nhiêu kilôgam?
92. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 25,5m vải. Ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 4,5m. Ngày thứ ba bán được số vải bằng hai ngày đầu. Hỏi cả ba ngày, cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?
93. Thùng thứ nhất có 450 gói kẹo. Thùng thứ hai có 250 gói kẹo. Mỗi gói kẹo nặng 0,250kg. Mỗi kilôgam kẹo giá 20000 đồng. Hỏi giá tiền cả hai thùng kẹo là bao nhiêu?
94. Một cửa hàng có 156,45kg đường. Buổi sáng đã bán được số đường đó, buổi chiều đã bán được số đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kilôgam đường?
95. Một nhà kho có 35,7 tấn hàng. Lần đầu đã chuyển được số hàng của nhà kho đó bằng các ô tô, mỗi ôtô chuyển được 1,7 tấn hàng. Hỏi lần sau có bao nhiêu ôtô cùng loại để chở nốt số hàng còn lại trong kho đó.
96. Cửa hàng nhận đợt một được 4020 kg xà phòng đóng vào các hòm, mỗi hòm 12kg. Đợt hai nhận được2475kg xà phòng đóng vào các hòm, mỗi hòm 15kg. Hỏi cả hai đợt nhận được bao nhiêu xà phòng.
97. Một thùng đựng đầy dầu hoả. Buổi sáng đã bán được thùng. Buổi chiều bán được thùng. Trong thùng còn lại 10lít. Hỏi thùng dầu hoả lúc đầu có bao lít?
98. Thùng to có 36kg bánh, thùng bé có 22,5 kg kẹo. Chia bánh thành các gói, mỗi gói 0,75kg. Chia kẹo thành các gói mỗi gói 750kg. Hỏi số bánh số kẹo hơn kém nhau bao nhiêu gói?
99. Ngày hôm qua, một bác công nhân trong 8giờ làm được 12 dụng cụ. Do cải tiến kĩ thuật nên ngày hôm nay mỗi dụng cụ làm nhanh hơn 10 phút. Hỏi trong 8 giờ làm việc hôm nay, bác công nhân đó đã làm được bao nhiêu dụng cụ?
100. Một cửa hàng bán được 600kg gạo trong 4 ngày. Số gạo bán được trong hai ngày đầu bằng số gạo bán được trong hai ngày cuối. Biết ngày thứ nhất và ngày thứ tư bán được320kg, ngày thứ ba bán được hơn ngày thứ hai 20kg. Hỏi mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kilôgam gạo?
Ví dụ về đề thi hết cấp I
Đề 1
(Thi hết cấp I phổ thông năm học 1989 – 1990 của Hà Nội)
Bài 1: (1 điểm) Ghi lại cách đọc mỗi số sau:
47358	1238567
Bài 2: (1,5 điểm)
Muốn tính diện tích hình thang ta làm thế nào?
Tính hiện tích hình thang biết đáy lớn bằng 10cm, đáy bé bằng 6cm, đường cao 5cm.
Bài 3: (4 điểm) Thực hiện phép tính (có đặt tính):
58,29 + 24,16
65,323 – 7,18
614 35
2904 : 24
Bài 4: (2,5 điểm)
	Một ôtô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 45km, trong 2 giờ sau mỗi giờ đi được 40km. Hỏi ôtô đã đi được quãng đường dài tất cả bao nhiêu kilômét?
Bài 5: (1 điểm)
	Nêu tính nhanh và tính giá trị của mỗi biểu thức:
2,5 199 4
14,35 98 14,35 2
Đề 2
(Thi hết cấp I phổ thông năm học 1990 – 1991 của Hà Nội)
Bài 1: (1 điểm)
	Số 3567 có mấy chữ số? Số này gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị.
Bài 2: (4 điểm) Thực hiện phép tính (có đặt tính)
5 giờ15phút – 6giờ36phút
68,84 – 39,37
36 215
5808 : 48
Bài 3: (1,5 điểm)
	Tìm x:	x – 157 = 365 + 218
Bài 4: (2,5 điểm)
	Một cửa hàng có 7250 kg gạo. Cửa hàng đã bán được số gạo đó. Sau đó lại bán thêm 370kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kilôgam gạo nữa?
Bài 5: (1 điểm)
	Một cái bảng đen hình chữ nhật có điện tích 25000cm2. Chiều rộng của nó đo được 12,5dm. Hỏi chiều dài của nó đo được mấy mét?
Đề 3
(Thi hết cấp I phổ thông năm học 1991 – 1992 của Hà Nội)
Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính (có đặt tính)
358,65 + 492,27
596,48 – 370,56
63,24 4,3
537,6 : 48
Bài 2 ( 1,5 điểm)
Một ôtô với vận tốc 45km giờ đi được từ A đến B mất 2 giờ. Tính quãng đường AB.
Một xe máy với vận tốc bằng vận tốc ôtô cũng đi từ A đến B thì phải mất mấy giờ?
Bài 3: (1,5 điểm)
	Tính giá trị của số biểu thức sau, với a = 2,5:
a 9 + 2,5
Bài 4: (3 điểm)
	Hình chữ nhật ABCD gồm hình tháng EBCD và hình tam giác AED có kích thước ghi như trên hình sau:
Tính hình chữ nhật ABCD
Tính diện tích hình thang EBCD
M là điểm ở chính giữ cạnh BC, nối E với M; D với M. Tính diện tích tam giác EMD.
Đề 4
(Thi hết cấp I phổ thông năm học 1991 – 1992 của Hà Nội)
Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính (có đặt tính)
	a. 567,27 + 4615,36	c. 750,6 4,6
	b. 2515,70 – 708,54	d. 78,24 : 48
Bài 2: (2điểm)
	Cứ tạ thóc thì xay được 420kg gạo:
Với 3 tạ thóc thì xay được bao nhiêu kilôgam gạo?
Để xay được 42kg gạo thì phải có bao nhiêu kilôgam thóc?
Bài 3: (2 điểm)
	Điền dấu thích hợp () vào chỗ chấm: 6,3 – 2,5 + 3,7 10 – 2,4
Bài 4: (2,5 điểm)
Một khu đất hình vuông có chu vi là 260m. Tính diện tích khu đất đó bằng mét vuông?
Một khu đất hình thang có chiều cao bằng cạnh khu đất hình vuông ở trên. Hãy tính diện tích khu đất hình thang đó. Biết rằng trung bình cộng của hai đáy hình thang bằng số đo chiều cao hình thang.
Đề 5
(Thi hết cấp I phổ thông năm học 1993 – 1994 của Hà Nội)
Bài 1: (4 điểm)
	Thực hiện phép tính (có đặt tính):
356,37 + 462,81
416,50 – 221,34
237 104
78,24 : 12
Bài 2: (2 điểm)
Muốn tính diện tích hình tam giác ta làm thế nào?
Tính diện tích hình tam giác có đấy 12,5cm và chiều cao 8cm?
Bài 3: (1 điểm)
	Với vận tốc 40km/giờ một ôtô đi từ A đến B hết 30 phút. Tính quãng đưỡng AB.
Bài 4: (3 điểm)
	Cửa hàng A có 3700kg gạo. Cửa hàng B có nhiều hơn cửa hàng A 1800kg gạo. Gạo được đóng đều vào các bao, môi bao có 50kg. Hỏi:
Cửa hàng có bao nhiêu kilôgam gạo?
Cả hai cửa hàng có tất cả bao nhiêu bao gạo?
Phải chuyển bao nhiêu bao gạo từ cửa hàng B sang cửa hàng A để số gạo cảu hai cửa hàng bằng nhau?
Đề 10 
(Thi hết cấp I phổ thông năm học 1993 – 1994 của Hà Nội)
Bài 1: (1 điểm) Viết các số:
Hai triệu bảy trăm mười ba nghìn bốn mươi tám 
Mười hai đơn vị bốn mươi ba phần trăm
Bài 2: (4 điểm) Thực hiện phép tính (có đặt tính)
	125 + 3,6 – 2193,08
	596,48 – 128,192
	36,25 2,3
	49,440 : 12
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x:
x + 19,56 = 43,13
Bài 4: (1,5 điểm)
	Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18,6m. Chiều rộng bằng 
Hai triệu bảy trăm mười ba nghìn bốn mươi tám 
Mười hai đơn vị bốn mươi ba phần trăm
Bài 2: (4 điểm) Thực hiện phép tính (có đặt tính)
	125 + 3,6 – 2193,08
	596,48 – 128,192
	36,25 2,3
	49,440 : 12
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x:
x + 19,56 = 43,13
Bài 4: (1,5 điểm)
	Một mảnh đất hình chữ nhật có chiề

File đính kèm:

  • docOn toan 5 cuc hay(1).doc