Câu hỏi trắc nghiệm tháng 2

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1851 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm tháng 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIÊM THÁNH 2
Câu 1: Tiếng Việt của chúng ta được xác định thuộc họ ngôn ngữ gì?
	A. Bắc á. B. Tây á
	C. Đông á. D. Nam á

Câu 2; Thời kì dựng nước có loại chữ nào được vay mượn để phát triển mạnh mẽ tiếng Việt
	A. Chữ Hán. B. Chữ Nôm
	C. Chữ quốc ngữ/ D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 3: Thời kì độc lập tự chủ có loại chữ nào được được dùng để ghi lại tiếng Việt
	A. Chữ Hán. B. Chữ Nôm
	C. Chữ quốc ngữ. D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 4: Trong lịch sử người Việt đã dùng loại chữ nào để ghi tiếng Việt
	A. Chữ Hán. B. Chữ Nôm
	C. Chữ quốc ngữ. D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
	A. Tiếng Pháp. B. Tiếng Anh
	C. Tiếng Mã Lai. D. Bộ chữ La tinh.

Câu 6: Tiếng Việt được dùng làm ngôn ngữ quốc gia bắt đầu từ thời kì nào?
	A. Thời kì dựng nước. B. Thời kì độc lập tự chủ
	C. Thời kì từ sau 1945 đến 1954. D. Từ sau Cách mạnh thánh Tám 1945

Câu 7: Tác giả biên soạn “ Đại Việt sử kí toàn thư” là:
	A. Lê Văn Hưu. B. Phan Phu Tiên
	C. Ngô Sĩ Liên. D. Nguyễn Trãi

Câu 8: “Đại Việt sử kí toàn thu” được tác giả Ngô Sĩ Liên ghi chép lại lịch sử từ thoìư Hồng Bàng cho đến khi Lê TháI Tổ lên ngôI ( 14280. Đúng hay sai?
	A. Đúng. B. Sai
Câu 9: Trong đoạn trích “ Hưng Đạo Đại Vương Trần Quốc Tuấn” ( trích: Đại Việt sử kí toàn thư – Ngô Sĩ Liên), câu nói của Trần Quốc Tuấn “ Tên loạn thần là từ đứa con bất hiếu mà ra” chỉ ai?
	A. Hưng Vũ Vương. B. Hưng Nhượng Vương Quốc Tảng.
	C. Chu Vũ Vương. D. Cả A, B, C đều sai

Câu 10: Trong Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn ( trích Đại Việt sử kí toàn thư – Ngô Sĩ Liên), Trần Quốc Tuấn đã từng soạn sách để dạy các tì tướng. Đó là tập sách:
	A. Quân trung từ mệnh tập. B. Binh gia diệu lí yếu lược
	C. Vạn Kiếp tông bí truyền thư. D. Lam Sơn thực lục



Câu 11; Muốn làm được bài văn thuyết minh có kết quả, người làm phải nắm được phương pháp thuyết minh. Đúng hay sai?
	A. Đúng. B. Sai.

Câu 12: Tác giả “Truyện chức phán sự đền Tản Viên” là ai?
	A, Nguyễn Bỉnh Khiêm. B. Nguyễn Trãi.
	C. Nguyễn Dữ. D. Nguyễn Trường Tộ. 

Câu 13: Tác phẩm Truyền Kì Mạn lục của Nguyễn Dữ , là tác phẩm ra đời vào thế kỉ :
	A. XIII. B. XIV.
	C. XV. D. XVI

Câu 14; Trong Truyện chức phán sự đền Tản Viên ( Trích Truyền kì mạn lục – Nguyễn Dữ), ai là người người tiến cử Ngô Tử Văn giữ chức phán sự đền Tản Viên ?
	A. Diêm Vương. B. Thổ thần 
	C. Cư sĩ. D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 15: Từ ngữ nào sau đây phát âm theo lối phát âm địa phương?
	A. Nhưng mà. B. Dưng mờ
	C. Những mà. D. Không có từ ngữ nào

Câu 16: Trong những câu sau đây, câu nào dùng từ không đúng?
Điểm yếu của họ là thiếu tinh thần đoàn kết.
Bọn giặc đẫ ngoan cố chống trả quyết liệt.
Bộ đội ta đã ngoan cường chiến đấu suốt một ngày đêm.
Tiếng Việt của chúng ta rất giàu âm thanh và hình ảnh, cho nên có thể nói đó là thứ tiếng rất linh động, phong phú

Câu 17: Khi nói và viết , việc dùng từ ngữ phảI đảm bảo yêu cầu nào sau đây?	A. Đúng những hình thức âm thanh và cấu tạo của từng từ trong tiếng Việt
	B. Đúng ý nghĩa của từ, đúng các đặc điểm ngữ pháp của từ.
	C. Phù hợp với phong cách của ngôn ngữ văn bản.
	D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 18: Chọn từ viết đúng trong các trường hợp sau?
	A. Bàn hoàng. B. Bàng hoàng.
	C. Bàng hoàn. D. Bàn hoàn.

Câu 19: Tóm tắt văn bản thuyết minh cần có những yêu cầu gì?
	A. Ngắn gọn. B. Rành mạnh
	C. Sát với nội dung của văn bản gốc. D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 20: Tóm tắt văn bản thuyết minh nhằm mục đích gì?
Viết bài phát biểu cảm nghĩ về văn bản gốc
Hiểu và ghi nhớ những nội dung cơ bản của văn bản gốc
Giới thiệu với người khác về đối tượng thuyết minh của văn bản gốc
 Cả B, C đều đúng

Câu 21: Tiểu thuyết Tam Quốc diễn nghĩa cảu La Quán Trung bao gồm bao nhiêu hồi?
	A. 110 hồi. B. 115 hồi.
	C. 120 hồi. D. 125 hồi

Câu 22: “ Hồi trống Cổ Thành” trích ở hồi nào trong “ Tam quốc diễn nghĩa – La Quán Trung”
	A. Hồi 26. B. Hồi 27.
	C. Hồi 28. D. Hồi 29.

Câu 23: Hồi trống trong đoạn trích “ Hồi trống Cổ Thành – trích Tam quốc diễn nghĩa” có ý nghĩa gì?
Biểu dương tính cương trực của Trương Phi
GiảI quyết nỗi oan khuất cho Quan Công.
Giúp cho anh em Quan Công – Trương Phi đoàn tụ
Cả A, B, C đều đúng.

Câu 24: Qua đoạn trích Hồi trống Cổ Thành ( trích; Tam quốc diễn nghĩa – La Quán Trung) , giúp ta hiểu được “mùi vị chiến trận ” vốn là đặc điểm của Tam quốc diễn nghĩa . Đúng hay sai?
	A. Đúng. B, Sai

CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
D
A
B
D
D
D
C
A
B
B
A
C

CÂU
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
ĐA
D
B
B
D
D
B
D
D
C
C
D
B










File đính kèm:

  • docTNVAN 10(4).doc
Đề thi liên quan