Câu hỏi thi học sinh giỏi cấp tỉnh Luyện từ và câu Lớp 5

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 419 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi thi học sinh giỏi cấp tỉnh Luyện từ và câu Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi thi học sinh giỏi cấp tỉnh – lớp 5. năm học 2006 – 2007
Từ gần nghĩa, cùng nghĩa, đồng nghĩa, tráI nghĩa
Từ nào dưới đây không dùng để tả màu của quả?
(Tuần 1 – Lớp 5) Thời gian làm bài: 10 giây.
A. đỏ ối
B. đỏ mọng
C. đỏ au
D. đỏ ửng
Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với từ “Tổ Quốc”?
(Tuần 2 – Lớp 5) Thời gian làm bài: 10 giây.
A. nước nhà
B. quê nội
C. non sông
D. giang sơn
Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với từ “hoà bình”?
(Tuần 5 – Lớp 5) Thời gian làm bài: 10 giây.
A. thanh bình
B. bình yên
C. yên tĩnh
D. thái bình
Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “lành”?
(Tuần 4 – Lớp 5) Thời gian làm bài: 10 giây.
A. hiền
B. độc
C. rách
D. hỗn
Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “hoà bình”?
(Tuần 5 – Lớp 5) Thời gian làm bài: 10 giây.
A. hoà hoãn
B. chiến tranh
C. bình yên
D. đối đầu
Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với những từ còn lại?
(Tuần 3 – Lớp 5) Thời gian làm bài: 10 giây.
A. Thợ điện
B. Thợ mỏ
C. Thợ cơ khí
D. Thợ cấy
Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với những từ còn lại?
(Tuần 15 – Lớp 5) Thời gian làm bài: 10 giây.
A. đen nhánh
B. óng ả
C. bạc phơ
D. trắng trẻo
Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với những từ còn lại?
(Tuần 15 – Lớp 5) Thời gian làm bài: 10 giây.
A. trái xoan
B. đầy đặn
C. phúc hậu
D. vạm vỡ
Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với những từ còn lại?
(Tuần 15 – Lớp 5) Thời gian làm bài: 10 giây.
A. đen láy
B. xanh biếc
C. trắng nõn
D. long lanh
Thành ngữ, tục ngữ, ca dao
Thành ngữ, tục ngữ nào nói lên phẩm chất cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ của người Việt Nam:
(Tuần 3 – Lớp 5) Thời gian làm bài: 20 giây.
A. Chịu thương chịu khó.
B. Dám nghĩ dám làm.
C. Uống nước nhớ nguồn.
D. Muôn người như một
Thành ngữ, tục ngữ nào nói lên phẩm chất biết ơn người đã đem lại điều tốt cho mình:
(Tuần 3 – Lớp 5) Thời gian làm bài: 20 giây.
A. Chịu thương chịu khó.
B. Dám nghĩ dám làm.
C. Uống nước nhớ nguồn.
D. Muôn người như một
Thành ngữ, tục ngữ nào chỉ hiện tượng thiên nhiên:
(Tuần 8– Lớp 5) Thời gian làm bài: 20 giây.
A. Nước chảy đá mòn.
B. Lên thác xuống ghềnh.
C. Uống nước nhớ nguồn.
Từ láy
Từ nào dưới đây là từ láy?
(Tuần 5– Lớp 4) Thời gian làm bài: 10 giây.
A. ngay thẳng
B. ngay ngắn 
C. ngay lưng
D. ngay thật
Từ nào dưới đây là từ láy?
(Tuần 5– Lớp 4) Thời gian làm bài: 20 giây.
A. thẳng đứng
B. thẳng thớm
C. thẳng tay
D. thẳng cẳng
Từ nào dưới đây không phải là từ láy?
(Tuần 5– Lớp 4) Thời gian làm bài: 10 giây.
A. leng keng
B. rào rào
C. lặng im
D. tí tách
Từ ghép
Từ nào dưới đây là từ ghép có nghĩa phân loại?
(Tuần 5– Lớp 4) Thời gian làm bài: 10 giây.
A. ruộng đồng
B. làng xóm
C. bờ bãi
D. ruộng lúa
Từ nào dưới đây là từ ghép có nghĩa tổng hợp?
(Tuần 5– Lớp 4) Thời gian làm bài: 10 giây.
A. xe cộ
B. xe điện
C. xe máy
D. xe đạp
Tập đọc
18. Trong bài tập đọc “Cái gì quý nhất” (Tiếng việt 5 – tuần 9). Cái gì được coi là quý nhất: Thời gian làm bài: 20 giây.
A. lúa gạo
B. thì giờ
C. vàng bạc
D. người lao động
19. Trong bài tập đọc “Thư gửi các học sinh” (Tiếng việt 5 – tuần 1) Hồ Chí Minh đã khuyên các em điều gì? (Thời gian làm bài: 20 giây).
A. Cố gắng siêng năng học tập, ngoan ngoãn, nghe thầy, yêu bạn.
B. Nước Việt Nam có trở nên vẻ tươi đẹp hay không là nhờ công học tập của các em.
C. Để nước Việt Nam sánh vai với các cường quốc năm châu là nhờ công học tập của các em.
Trong bài tập đọc “Thầy thuốc như mẹ hiền” (Tiếng việt 5 – tuần 16) chi tiết nào thể hiện lòng yêu thương người bệnh của Hải Thượng Lãn Ông?
Thời gian làm bài: 20 giây.
A. Cho thuốc người phụ nữ bị bệnh và thuốc đã giúp bà giảm bệnh.
B. Khi bệnh bị tái phát lại, hẹn sẽ khám kĩ rồi mới cho thuốc.
C. Khi bệnh nhân chết vì uống thuốc của thầy khác đã rất ân hận và buộc tội mình giết người.
Đáp án
Từ gần nghĩa, cùng nghĩa, đồng nghĩa, tráI nghĩa
Từ nào dưới đây không dùng để tả màu của quả?
(Tuần 1 – Lớp 5) Thời gian làm bài: 10 giây.
A. đỏ ối
B. đỏ mọng
C. đỏ au
D. đỏ ửng
Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với từ “Tổ Quốc”?
(Tuần 2 – Lớp 5) Thời gian làm bài: 10 giây.
A. nước nhà
B. quê nội
C. non sông
D. giang sơn
Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với từ “hoà bình”?
(Tuần 5 – Lớp 5) Thời gian làm bài: 10 giây.
A. thanh bình
B. bình yên
C. yên tĩnh
D. thái bình
Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “lành”?
(Tuần 4 – Lớp 5) Thời gian làm bài: 10 giây.
A. hiền
B. độc
C. rách
D. hỗn
Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “hoà bình”?
(Tuần 5 – Lớp 5) Thời gian làm bài: 10 giây.
A. hoà hoãn
B. chiến tranh
C. bình yên
D. đối đầu
Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với những từ còn lại?
(Tuần 3 – Lớp 5) Thời gian làm bài: 10 giây.
A. Thợ điện
B. Thợ mỏ
C. Thợ cơ khí
D. Thợ cấy
Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với những từ còn lại?
(Tuần 15 – Lớp 5) Thời gian làm bài: 10 giây.
A. đen nhánh
B. óng ả
C. bạc phơ
D. trắng trẻo
Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với những từ còn lại?
(Tuần 15 – Lớp 5) Thời gian làm bài: 10 giây.
A. trái xoan
B. đầy đặn
C. phúc hậu
D. vạm vỡ
Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với những từ còn lại?
(Tuần 15 – Lớp 5) Thời gian làm bài: 10 giây.
A. đen láy
B. xanh biếc
C. trắng nõn
D. long lanh
Thành ngữ, tục ngữ, ca dao
Thành ngữ, tục ngữ nào nói lên phẩm chất cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ của người Việt Nam:
(Tuần 3 – Lớp 5) Thời gian làm bài: 20 giây.
A. Chịu thương chịu khó.
B. Dám nghĩ dám làm.
C. Uống nước nhớ nguồn.
D. Muôn người như một
Thành ngữ, tục ngữ nào nói lên phẩm chất biết ơn người đã đem lại điều tốt cho mình:
(Tuần 3 – Lớp 5) Thời gian làm bài: 20 giây.
A. Chịu thương chịu khó.
B. Dám nghĩ dám làm.
C. Uống nước nhớ nguồn.
D. Muôn người như một
Thành ngữ, tục ngữ nào chỉ hiện tượng thiên nhiên:
(Tuần 8– Lớp 5) Thời gian làm bài: 20 giây.
A. Nước chảy đá mòn.
B. Lên thác xuống ghềnh.
C. Uống nước nhớ nguồn.
Từ láy
Từ nào dưới đây là từ láy?
(Tuần 5– Lớp 4) Thời gian làm bài: 10 giây.
A. ngay thẳng
B. ngay ngắn 
C. ngay lưng
D. ngay thật
Từ nào dưới đây là từ láy?
(Tuần 5– Lớp 4) Thời gian làm bài: 20 giây.
A. thẳng đứng
B. thẳng thớm
C. thẳng tay
D. thẳng cẳng
Từ nào dưới đây không phải là từ láy?
(Tuần 5– Lớp 4) Thời gian làm bài: 10 giây.
A. leng keng
B. rào rào
C. lặng im
D. tí tách
Từ ghép
Từ nào dưới đây là từ ghép có nghĩa phân loại?
(Tuần 5– Lớp 4) Thời gian làm bài: 10 giây.
A. ruộng đồng
B. làng xóm
C. bờ bãi
D. ruộng lúa
Từ nào dưới đây là từ ghép có nghĩa tổng hợp?
(Tuần 5– Lớp 4) Thời gian làm bài: 10 giây.
A. xe cộ
B. xe điện
C. xe máy
D. xe đạp
Tập đọc
18. Trong bài tập đọc “Cái gì quý nhất” (Tiếng việt 5 – tuần 9). Cái gì được coi là quý nhất: Thời gian làm bài: 20 giây.
A. lúa gạo
B. thì giờ
C. vàng bạc
D. người lao động
19. Trong bài tập đọc “Thư gửi các học sinh” (Tiếng việt 5 – tuần 1) Hồ Chí Minh đã khuyên các em điều gì? (Thời gian làm bài: 20 giây).
A. Cố gắng siêng năng học tập, ngoan ngoãn, nghe thầy, yêu bạn.
B. Nước Việt Nam có trở nên vẻ tươi đẹp hay không là nhờ công học tập của các em.
C. Để nước Việt Nam sánh vai với các cường quốc năm châu là nhờ công học tập của các em.
Trong bài tập đọc “Thầy thuốc như mẹ hiền” (Tiếng việt 5 – tuần 16) chi tiết nào thể hiện lòng yêu thương người bệnh của Hải Thượng Lãn Ông?
Thời gian làm bài: 20 giây.
A. Cho thuốc người phụ nữ bị bệnh và thuốc đã giúp bà giảm bệnh.
B. Khi bệnh bị tái phát lại, hẹn sẽ khám kĩ rồi mới cho thuốc.
C. Khi bệnh nhân chết vì uống thuốc của thầy khác đã rất ân hận và buộc tội mình giết người.

File đính kèm:

  • docLuyen tu va cau.doc