Bộ đề thi học sinh giỏi Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vạn Thạnh 2

doc27 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 580 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ đề thi học sinh giỏi Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vạn Thạnh 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI THÁNG 1 - LỚP 3
TRƯỜNG TH VẠN THẠNH 2 NĂM HỌC: 2013 - 2014
 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và làm theo yêu cầu bài tập.
Câu 1: Số 7935 đọc là:
A. Bảy nghìn chín trăm ba mươi lăm.
B. Bảy nghìn ba trăm chín mươi lăm.
C. Chín nghìn bảy trăm ba mươi lăm.
Câu 2: Số gồm “8 nghìn, 6 trăm, 9 đơn vị”, viết là:
A. 8690 B. 8609 C. 869.
Câu 3: Số thích hợp điền vào dãy số sau: 2681; 2682; .; .; .
A. 2683; 2685; 2686. B. 2782; 2882; 2982. C. 2683; 2684; 2685.
Câu 4: Các số tròn chục từ 8720 đến 8780 là .
Câu 5: Viết các số sau theo mẫu: 6758; 6424; 7542.
Mẫu: 9732 = 9000 + 700 + 30 + 2
.
Câu 6: Điền dấu , = vào chỗ chấm:
1 km . 985 m 9650 .9651
60 phút 2 giờ 6591 . 6591
Câu 7: Các số: 9272; 3475; 6273; 3476; 5428 xếp theo thứ tự từ lớn đễn bé là:
A. 9272; 6273; 5428; 3475; 3476.
B. 9272; 5428; 3476; 3475; 6273.
C. 9272; 6273; 5428; 3476; 3475.
Câu 8: Một hình vuông có cạnh là 15 cm. Chu vi của hình vuông đó là:
A. 15 x 2 = 30 (cm) C. 15 x 4 = 60 (cm)
B. 15 + 4 = 19 (cm) D. 15 x 15 = 225 (cm)
Câu 9: Một hình vuông có chu vi là 140 cm. Cạnh của hình vuông đó là:
A. 70 cm B. 32 cm C. 35 cm
Câu 10: Bộ phận nào trong câu sau trả lời cho câu hỏi “khi nào?”
“ Anh Đom Đóm lên đèn đi gác khi trời đã tối”
A. Anh Đom Đóm. B. lên đèn đi gác C. khi trời đã tối.
Câu 11: Một hình chữ nhật có chu vi đo được là 80 cm, chiều dài 25 cm. Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:
A. 55 cm B. 15 cm C. 18 cm
Câu 12: Những từ nào sau đây cùng nghĩa với “Tổ quốc”:
A. Đất nước, nhà nước, non sông.
B. Đất nước, giữ gìn, giang sơn.
C. Đất nước, xây dựng, nhà nước.
Câu 13: Từ nào sau đây viết đúng chính tả:
A. Sáng suốt. B. Sáng xuốt. C. Xáng suốt.
Câu 14: Hình bên có bao nhiêu hình vuông:
A. 10 hình
B. 13 hình
C. 14 hình
Câu 15: Tính chu vi hình chữ nhật có:
a) Chiều dài 52 m, chiều rộng 38 m: 
b) Chiều dài 250 dm, chiều rộng 18 m: .
Câu 16: Đặt tính rồi tính:
2735 + 4765 4836 + 4542 5315 + 1978 2395 +3697
Câu 17: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau:
a) Ở nhà em thường giúp bà xâu kim.
b) Trong lớp Liên luôn luôn chăm chú nghe giảng.
c) Hai bên bờ sông những bãi ngô bắt đầu xanh tốt.
d) Trên cánh rừng mới trồng chim chóc lại bay về ríu rít.
Câu 18: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 132 x (52 - 48) =.
b) (78 + 37) x 6 = .......
c) (916 - 142) : 3 = .
Câu 19: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài đo được 42 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 14 m. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó?
Câu 20: Viết đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) kể về một người lao động trí óc.
 PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA 
TRƯỜNG TH VẠN THẠNH 2 HỌC SINH GIỎI THÁNG 1 - LỚP 3
 NĂM HỌC: 2013 - 2014
Câu 1: (3 điểm) A
Câu 2: (3 điểm) B
Câu 3: ( 3 điểm) C
Câu 4: (4 điểm) Học sinh viết đúng mỗi số ghi 0,5 điểm.
Câu 5: (3 điểm) Học sinh viết đúng mỗi phép tính ghi 1 điểm.
Câu 6: (4 điểm) Học sinh điền đúng mỗi bài ghi 1 điểm.
Câu 7: (3 điểm) C
Câu 8: (3 điểm) C
Câu 9: (3 điểm) C
Câu 10: (3 điểm) C
Câu 11: (3 điểm) B
Câu 12: (3 điểm) A
Câu 13: (3 điểm) A
Câu 14: (3 điểm ) C
Câu 15: (6 điểm) Học sinh làm đúng mỗi câu ghi 3 điểm
Câu 16: (8 điểm) Học sinh làm đúng mỗi câu ghi 2 điểm
Câu 17: (8 điểm) Học sinh làm đúng mỗi câu ghi 2 điểm.
Câu 18: (9 điểm) Học sinh làm đúng mỗi bài ghi 3 điểm.
Câu 19: (10 điểm) 
 Bài giải:
 Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là: (2 điểm)
 42 - 14 = 28 (m) (2 điểm)
 Chu vi của thửa ruộng hình chữ nhật là: (2 điểm)
 (42 + 28) x 2 = 140 (m ) (2 điểm)
 Đáp số: 140 m (2 điểm)
Học sinh có cách giải khác mà kết quả đúng ghi tối đa điểm.
Câu 20: (15 điểm)
- Tùy theo bài làm của học sinh mà có thể ghi từ 15 - 12 - 9 - 6 - 3- 0 điểm.
*Lưu ý: Bài làm bẩn, tẩy xóa, trình bày không đẹp trừ 1 điểm toàn bài.
PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI THÁNG 2 - LỚP 3
TRƯỜNG TH VẠN THẠNH 2 NĂM HỌC: 2013 - 2014
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và làm theo yêu cầu của bài tập.
Câu 1: Kết quả của phép tính 5378 - 2378 là:
A. 3000 B. 3078 C. 3783
Câu 2: Các tháng có 31 ngày là: 
A. Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12.
B. Tháng 2, tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11.
C. Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 9, tháng 11.
Câu 3: Ngày 30 tháng 10 là chủ nhật thì ngày 2 tháng 11 cùng năm đó là:
A. Thứ hai. B. Thứ ba. C. Thứ tư.
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
O
a) Độ dài đoạn thẳng OC dài hơn độ dài đoạn thẳng OD. .
C
D
b) Độ dài đoạn thẳng OC ngắn hơn độ dài đoạn thẳng OM. 
c) Độ dài đoạn thẳng OC bằng 1 phần hai độ dài đoạn thẳng CD. 
M
d) Độ dài đoạn thẳng OD bằng độ dài đoạn thẳng OM. 
Câu 5: Xây một bức tường hết 2001 viên gạch. Hỏi xây 4 bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch?
A. 8004 viên. B. 8444 viên. C. 8445 viên.
Câu 6: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm sau:
a) Trương Vĩnh Ký hiểu biết rất rộng.
.
b) Tiếng nhạc nổi lên réo rắt.
.
Câu 7: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn sau:
 Mỗi bản nhạc mỗi bức tranh mỗi câu chuyện mỗi vở kịch mỗi cuốn phim,.đều là một tác phẩm nghệ thuật. Người tạo nên tác phẩm nghệ thuật là các nhạc sĩ họa sĩ nhà văn nghệ sĩ sân khấu hay đạo diễn.
Câu 8: Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Ở đâu?”
a) Trần Quốc Khái quê ở huyện Thường Tín, tỉnh Hà Tây.
b) Để tưởng nhớ công lao của Trần Quốc Khái, nhân dân lập đền thờ ở quê hương ông.
Câu 9: Viết thành phép nhân và ghi kết quả:
a) 4579 + 4579 + 4579 = ..
b) 3278 + 3278 = .
Câu 10: Vẽ hình tròn tâm O có đường kính 4 cm.
Câu 11: Đặt tính rồi tính:
 8493 - 3667 6924 + 1536 2138 x 2 4862 : 2
Câu 12: Tìm x:
 a) x x 2 = 1846 b) 3 x x = 1578
Câu 13: Từ nào sau đây viết đúng chính tả:
A. nuông chiều B. nuôn chiều C. nuông chìu
Câu 14: Dòng nào sau đây gồm các từ ngữ chỉ trí thức:
A. Bác sĩ, giáo viên, nông dân.
B. Bác sĩ, giáo viên, y tá.
C. Bác sĩ, y tá, thợ mỏ.
Câu 15: Một cửa hàng buổi sáng bán được 432 l dầu, buổi chiều bán được gấp đôi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
A. 864 l B. 1296 l C. 129 l
Câu 16: Tính:
a) 1235 x 2 + 4375 = .
b) 2572 x 3 + 2749 = .....
Câu 17: Năm nhuận có bao nhiêu ngày?
A. 365 ngày B. 367 ngày C. 366 ngày.
Câu 18: Chu vi khu đất hình vuông có cạnh là 1503 m là:
A. 3006 m B. 6012 m C. 2506 m
Câu 19: Người ta lắp bánh xe vào ô tô, mỗi ô tô cần phải lắp 4 bánh xe. Hỏi có 1250 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô tô như thế và còn thừa mấy bánh xe?
Câu 20: Viết một đoạn văn (từ 7 đến 10 câu) kể về một buổi biểu diễn nghệ thuật mà em vừa được xem.
.
PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA 
TRƯỜNG TH VẠN THẠNH 2 HỌC SINH GIỎI THÁNG 2 - LỚP 3
 NĂM HỌC: 2013 - 2014
Câu 1: (3 điểm) A
Câu 2: ( 3 điểm) A
Câu 3: (3 điểm) C
Câu 4: (4 điểm) S - S - Đ - Đ
 Học sinh làm đúng mỗi câu ghi 1 điểm
Câu 5: (3 điểm) A
Câu 6: (4 điểm) Học sinh đặt đúng mỗi câu ghi 2 điểm
Câu 7: (8 điểm) Học sinh đặt đúng dấu phẩy ghi 1 điểm.
Câu 8: (4 điểm) Học sinh làm đúng mỗi câu ghi 2 điểm.
Câu 9: (6 điểm) Học sinh làm đúng mỗi câu ghi 3 điểm
Câu 10: (4 điểm)
Câu 11: (8 điểm) Học sinh làm đúng mỗi bài ghi 2 điểm
Câu 12: (6 điểm) Học sinh làm đúng mỗi câu ghi 3 điểm
Câu 13: (3 điểm) A
Câu 14: (3 điểm) B
Câu 15: (3 điểm) B
Câu 16: (6 điểm) Học sinh làm đúng mỗi câu ghi 3 điểm
Câu 17: (3 điểm) C
Câu 18: (3 điểm) B
Câu 19: (8 điểm)
 Bài giải
 Số ô tô lắp được nhiều nhất và còn dư số bánh xe là: (3 điểm)
 1250 : 4 = 312 (ô tô) (dư 2 bánh xe) (3 điểm)
 Đáp số: 312 ô tô, dư 2 bánh xe (2 điểm)
 Học sinh có cách giải khác đúng kết quả vẫn ghi tối đa điểm.
Câu 20: (15điểm) Tùy theo bài làm của học sinh có thể ghi từ 15 - 14 - 13 - .- 3-2-1- 0 điểm
* Lưu ý: Bài làm bẩn, tẩy xóa, trình bày không đẹp trừ 1 điểm cho toàn bài.
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VẠN NINH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 3 – Tháng 1
 TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN THẠNH 2 Năm học: 2012 -2013
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên : ..........................................
Lớp : ...................................................
Điểm : .................................................	
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và làm theo yêu cầu bài toán:
Câu 1: Số lớn nhất trong các số 9685; 9658; 9854; 9856 là:
A. 9685 B. 9658 C. 9865 D. 9856
Câu 2: Số bé nhất trong các số 4502; 4052; 4250; 4520 là:
A. 4502 B. 4052 C. 4250 D. 4520
Câu 3: Bốn số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
6854; 6584; 6845; 6548
6548; 6584; 6845; 6854
8654; 8564; 8546; 8645
5468; 5846; 5648; 5864
Câu 4: Trong các độ dài 200m, 200cm, 2000cm, 2km độ dài lớn nhất là:
A. 200m B. 200cm C. 2000cm D. 2km
Câu 5: Trong cùng một năm, ngày 23 tháng 3 là thứ ba vậy ngày 2 tháng 4 là:
A. Thứ 4 B. Thứ 5 C. Thứ 6 D. Thứ 7
Câu 6: 9m5cm = .... Số thích hợp để điền vào chỗ trống là:
A. 14 B. 95 C. 950 D. 905
 Câu 7: Số gồm 4 đơn vị, năm chục, bốn trăm, một nghìn là:
A. 1454 B. 4514 C. 5141 D. 4154
Câu 8: Chữ số 5 trong số 2567 chỉ:
A. 5 trăm B. 5 chục C. 5 nghìn D. 5 đơn vị
Câu 9: Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:
A. 20 phút B. 40 phút C. 30 phút D. 50 phút
Câu 10: Giá trị X của biểu thức: 8 x X = 1640 X có giá trị là:
 A. 25 B. 205 C. 250 D. 264
Câu 11: Trong khổ thơ sau có các từ chỉ hoạt động nào:
Con mẹ đẹp sao
 Những hòn tơ nhỏ
 Chạy như lăn tròn
Trên sân, trên cỏ
A. chạy, lăn B. nhỏ, chạy C. chạy, tròn D. nhỏ, đẹp
Câu 12: Gạch chân từ không cùng nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:
đất nước, nước nhà, kiến thiết, non sông, giang sơn.
dựng xây, kiến thiết, giang sơn.
Câu 13: Trong câu “ Có làm lụng vất vả người ta mới biết quý đồng tiền”, từ chỉ hoạt động là?
A. đồng tiền B. vất vả C. làm lụng 
Câu 14: Em đặt dấu phẩy cho đúng chỗ trong mỗi câu sau:
Trên cành chim hót líu lo.
Hồi còn nhỏ cậu bé Trần Quốc Khái rất ham học.
Câu 15: Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh?
A. Đàn kiến đông đúc B. Người đông như kiến C. Người đi rất đông 
Câu 16: Tìm 2 từ chỉ đặc điểm trong câu: “ Từ đó, họ hàng nhà kiến đông hẳn lên, sống hiền lành, chăm chỉ, không để ai bắt nạt.”
......................................................................................................................................
Câu 17: Tìm từ cùng nghĩa với Tổ quốc?
A. Đất nước B. Làng xóm C. Xây dựng D. Giữ gìn
Câu 18: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm dưới đây:
 Lớp em học tập rất chăm chỉ
......................................................................................................................................
B. TỰ LUẬN
Câu 19: Khối lớp 1, 2 và 3 có 192 học sinh. Khối lớp 4 và 5 đều 190 học sinh. Hỏi toàn trường có bao nhiêu học sinh?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 20: Viết một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) kể về ngôi trường em đang học.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
PHÒNG GD – ĐT VẠN NINH HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI LỚP 3
TRƯỜNG TH VẠN THẠNH 2 THÁNG 1 – NĂM HỌC: 2013 – 2014
A. TRẮC NGHIỆM: (70 điểm)
Câu 1: C (3điểm) Câu 2: B (3điểm) Câu 3: B (3điểm) Câu 4: D (3điểm) 
Câu 5: C (3điểm) Câu 6: D (3điểm) Câu 7: A (3điểm) Câu 8: A (3điểm) 
Câu 9: B (3điểm) Câu 10: B (3điểm) Câu 11: A (3điểm) 
Câu 12: a) kiến thiết b) dựng xây. (8 điểm)
Câu 13: C (3điểm) Câu 14: a. Trên cành, chim hót líu lo. 
Câu 15: B (3điểm) b. Hồi còn nhỏ, cậu bé Trần Quốc Khái rất ham học. (8 điểm)
Câu 16: hiền lành, chăm chỉ. (6 điểm) Câu 17: A (3điểm) 
Câu 18: Tùy vào cách đặt câu nếu đúng ghi (6 điểm). 
B. TỰ LUẬN: (30 điểm)
Câu 19: ( 15 điểm)
Bài giải:
Số học sinh khối lớp 1, 2 và 3 có là:
192 x 3 = 576 ( học sinh)
 Số học sinh khối lớp 4 và 5 là:
190 x 2 = 380 ( học sinh)
 Số học sinh toàn trường có là:
 576 + 380 = 956 ( học sinh)
 Đáp số: 956 học sinh
Câu 20: (15 điểm)
Tùy vào bài làm của HS có thể ghi từ : 15 – 14,5 – 14 ....... 1điểm.
* Ghi chú:
- Bài làm bẩn, bị tẩy xóa, trình bày không đẹp bị trừ 1 điểm toàn bài.
DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG Vạn Thạnh, ngày 20 tháng 1 năm 2013
 GVCN
 Phùng Thị Thu Nguyệt
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VẠN NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI LỚP 3	
 TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN THẠNH 2 	THÁNG 2 - Năm học: 2012 -2013
 Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên : ..........................................
Lớp : ...................................................
Điểm : .................................................	
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: 5m 6cm = ......cm, số cần điền vào chỗ chấm là:
	A. 56 B. 506 C. 560 D. 6006
Câu 2: Bốn số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?
A. 5872; 5728; 5278; 5287 B. 5782; 5872; 5287; 5278
C. 7852; 7582; 7285; 7258 D. 7258; 7285; 7582; 7852
Câu 3: Số liền sau của 4279 là?
A. 4278 	 B. 4269 	 C. 4280 D. 4298
Câu 4:Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là:
A. 4	 B. 5	 C. 6	 D. 7
Câu 5: Số gồm 3 đơn vị , 7 trăm , 8 chục và 2 nghìn là:
 	A. 3782	 B. 7382	 C. 3782	 D. 2783
Câu 6: Cho dãy số : 2780 , 2790 , . . . , . . . hai số ở chỗ chấm là:
A . 2791 ,2792 B. 2750 , 2760 C .2800 ,2810 
Câu 7: Cho phép chia 894 : 3 , tổng của số bị chia , số chia , thương là:
 A . 197 B . 298 C . 1097 D. 1196
Câu 8: Số nào cộng với 17 090 để có tổng bằng 20 000 :
	A. 2010 	 B.2910 C. 3010 D. 1003 
Câu 9: Hình bên có ...... hình tam giác và ...... hình tứ giác.
Câu 10: Một phép chia hết có số bị chia là 105, thương là 5 thì số chia là?
A. 100 B. 21 C. 525 D. 110 
Câu 11: Trong đoạn văn sau có bao nhiêu từ viết sai chính tả?
 Từ khung cửa sổ, lan thò đầu ra gọi bạn, mắt nheo nheo vì ánh ban mai in chên mặt nước lấp loáng chiếu dội lên mặt. Chú chó xù lông chắng mượt như mái tóc búp bê củng hếch mõm nhìn xang.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 12: Các từ sau: thi hào, mở màn, réo rắt, họa sĩ là những từ chỉ:	
A. Nghệ thuật B. Tổ quốc C. Thể thao D. Tựu trường
Câu 13: Trong các câu sau, câu nào theo mẫu Ai là gì?
A. Con mèo trèo cây cau.
B. Nam là học sinh lớp 3A.
C. Bố em làm thợ mộc.
D. Cô Mai rất vui tính.
Câu 14: Đặt một câu trong đó có hình ảnh so sánh để miêu tả cảnh vật.
..................................................................................................................................... 
Câu 15: Tìm những từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống :
- ........................................ là những đồ dùng học sinh luôn phải mang theo đến lớp.
Câu 16: §iÒn vµo chç trèng d, gi hay r:
	- ThÇy ....¸o .......¶ng bµi. 
	- Suèi ch¶y ....ãc ....¸ch. 
	- ¡n mÆc ......¶n .......Þ. 
	- Khóc nh¹c ....u .....­¬ng. 
Câu 17: Trong câu “ Chị mây vừa kéo đến. Ông sấm vỗ tay cười các sự vật được gọi bằng gì?
A. Chị, ông B. Chị mây, ông C. Chị mây, ông sấm D. Chị, ông sấm
Câu 18: Bộ phận in đậm trong câu: “ Ở Trung Quốc, Trần Quốc Khái học được nghề thêu.” trả lời câu hỏi nào?
A. Khi nào? B. Vì sao? C. Ở đâu? D. Bằng gì?
B. TỰ LUẬN:
Câu 19: Mẹ đi chợ mua hai cái thước kẻ hết 4600 đồng và hai cái kéo hết 6000 đồng. Hỏi chị Linh mua ba cái thước kẻ và một cái kéo như vậy thì hết bao nhiêu tiền?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................ 
Câu 20: Em hãy viết một đoạn văn (khoảng 10 - 12 câu) về thầy giáo( cô giáo) của em.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docHoc sinh gioi lop 3 T12.doc