Bộ đề thi chọn học sinh giỏi Toán Lớp 3 (Có đáp án) - Phòng GD&ĐT Quảng Xương

doc25 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 3634 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ đề thi chọn học sinh giỏi Toán Lớp 3 (Có đáp án) - Phòng GD&ĐT Quảng Xương, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Quảng Xương
 Đề thi khảo sát chất lượng HS giỏi lớp 3
Trường Tiểu học Thị Trấn
Môn: Toán – thời gian 90 phút
Bài 1: (4 điểm)
Với 3 chữ số 2, 4, 6 hãy viết tất cả các số có 3 chữ số (khác nhau). Trong các số này số nào là số lớn nhất, số nào nhỏ nhất. Tính tổng của 2 số đó.
Bài 2: (2 điểm) . Tìm x
 2752 - x: 5 = 2604
Bài 3: (5 điểm)
 Khi nhân 1 ab với 6, bạn Nga quên mất chữ số 1 ở hàng trăm. Hỏi tích bị giảm đi bao nhiêu đơn vị.
Bài 4: (5 điểm). 
Hà có 54 nhãn vở. Số nhãn vở của Bình bằng số nhãn vở của Hà. Nếu bình bớt đi 2 nhãn vở thì số nhãn vở của Bình sẽ bằng số nhãn vở của Chi. Hỏi cả 3 bạn có tất cả bao nhiêu nhãn vở?. 
Bài 5: (5 điểm). 
Một hình chữ nhật có chu vi gấp 2 lần chu vi hình vuông cạnh 415m. Tính chiều dài chiều rộng của hình chữ nhật đó, biết rằng chiều dài gấp 4 lần chiều rộng.
Đáp án
Bài 1: (4điểm)
- Viết đủ được các số có 3 chữ số cho một điểm
 246, 264, 426, 462, 642, 624
- Viết được số lớn nhất trong các số đó: 0,5 điểm
 Số 642
- Viết được số bé nhất trong các số đó: 0,5 điểm
 Số 246
- Tính được tổng của 2 số đó: 1 điểm
 642 + 246 = 888
Bài 2: (2 điểm)
 2752 - x : 5 = 2604 
x : 5 = 2752- 2604 
x: 5= 148
x = 145 x 5
x = 740 
Bài 3: (4 điểm )
- Tích cũ là: 
 1 ab x 6 = ( 100 + ab ) x 6 (1,5 điểm)
 = 100 x 6 + ab x 6
 = 600 + ab x 6 
- Tích mới là: ab x 6 ( 1 điểm )
- Tích bị giảm đi số đơn vị là:
 600 + ab x 6 - ab x 6 (1,5 điểm)
 = 600
Bài 4: (5 điểm)
- Tìm được số nhãn vỡ của Bình : (1 điểm)
 54 : 3 = 18 ( nhãn vở)
- Tìm số nhãn vở của Bình sau khi bớt đi 2 nhãn vở : 1 điểm 
 18 - 2 = 16 ( nhãn vở)
- Tìm được số nhãn vỡ của Chi : (1 điểm )
 16 x 2 = 32 ( nhãn vở)
- Tìm số nhãn vở của cả 3 bạn : (1,5 điểm )
 54 + 18 + 32 = 104 ( nhãn vở)
Đáp án : 104 nhãn vở ( 0,5 điểm )
Bài 5: (5 điểm)
- Tính chu vi hình vuông : ( 0,5 điểm)
 415 x 4 = 1660 (m)
Tính được chu vi hình chữ nhật: ( 0,5 điểm)
 1660 x 2 = 3320 (m)
- Tính nửa chu vi hình chữ nhật bằng 1660 m (có thể tính bằng nhiều cách): ( 0,5 điểm ).
- vẽ được sơ đồ và tính được chiều rộng : (1,5 điểm )
 1660 : ( 1+ 4) = 332 (m)
- Tính được chiều dài : ( 0,5 điểm)
 332 x 4 = 1328 ( m)
Đáp số: Chiều rộng : 332(m )
 Chiều dài: 1328(m )
đề thi chọn hs giỏi – lớp 3
Môn : toán
(Từ câu 1 đến câu 10 chỉ viết đáp số, câu 11 viết lời giải đầy đủ)
Câu 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
 a) (26 + 17) x 8 b) 25 + 25 x 3 
Câu 2: Tìm x:
 X x 7 = 7476 : 3 
Câu 3: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 17 thì bằng 78 trừ 22
Câu 4: Cho dãy số có tất cả 15 số
 1, 4, 7, 10, 
 Em hãy tìm xem số cuối cùng của dãy là số nào ?
Câu 5: Tìm y biết: 2525 < y + 3 < 2527
Câu 6: Tìm hai số có tổng bằng 56 và tích của chúng bằng 0.
Câu 7: Trong một phép chia có số chia bằng 7. Hỏi số dư lớn nhất có thể có được là số nào ?
Câu 8: Ngày 6 của một tháng nào đó là ngày thứ 3. Hỏi ngày 25 của tháng đó là ngày thứ mấy ?
Câu 9: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình vuông ?
Câu 10: Có hai thùng dầu, nếu lấy ở thùng thứ nhất 6 lít dầu và đổ vào thùng thứ hai thì hai thùng sẽ có số dầu bằng nhau. Hỏi thùng thứ nhất nhiều hơn thùng thứ hai bao nhiêu lít dầu ?
Câu 11: Có hai hộp bi, hộp thứ nhất có 16 viên bi, hộp thứ hai nếu có thêm 4 viên bi thì sẽ gấp đôi hộp thứ nhất. Hỏi hộp thứ hai có nhiều hơn hộp thứ nhất bao nhiêu viên bi ?
đáp án môn toán
(Từ câu 1 đến câu 10 mỗi câu 2 điểm)
Câu 1: a) 344 b) 100
Câu 2: x = 356
Câu 3: Số đó là 39
Câu 4: Số cuối cùng của dãy là 43
Câu 5: y = 2523
Câu 6: Hai số đó là 0 và 56
Câu 7: Số dư lớn nhất là 6
Câu 8: Ngày 25 của tháng đó là ngày chủ nhật
Câu 9: Có 10 hình vuông
Câu 10: Thùng thứ hai hơn thùng thứ nhất 12 lít
Câu 11: (5 điểm)
 Hộp thứ hai có số viên bi là:
 16 x 2 – 4 =28 (viên bi)
 Hộp thứ hai nhiều hơn hộp thứ nhất số viên bi là:
 28 – 16 = 12 (viên bi)
 Đáp số: 12 viên bi
Trường tiểu học Quảng Đức 
Đề thi học sinh giỏi lớp 3 Môn Toán
Câu 1: Tìm x
a) (X + 2340) x 2 = 86954
b) (8976 – X) : 2 = 12456
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng
Chị 22 tuổi, em 11 tuổi. Số tuổi em bằng
 A. Tuổi C. Tuổi chị
 B. Tuổi D. Tuổi chị
Câu 3: Tìm số 2 số, biết hiệu hai số là 214 và số bé gấp 3 lần hiệu 2 số đó.
Câu 4: Có 36 con gà nhốt trong 7 cái chuồng. Có thể nói rằng có ít nhất 1 cái chuồng có ít nhất 6 con gà không?
Câu 5: Một hình chữ nhật có chu vi 88 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m thì diện tích tăng thêm là 140 m2. Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật đó.
Trường tiểu học Quảng Đức 
 Biểu điểm và đáp án chấm môn toán lớp 3
Câu 1: Tính đúng mỗi phép cho 1 điểm
a) (X + 2340) x 2 = 86954
 X + 2340 = 86954 : 2
 X + 2340 = 43477
 X = 43477 – 2340
 X = 41137
 b) (89760 – X) : 3 = 12456
 89760 – X = 12456 x 3
 89760 – X = 37368
 X = 89760 – 37368
 X = 52392
Câu 2: Chọn đúng 1 điểm – Chọn C
Câu 3: Tìm đúng 2 số 2 điểm: Số bé là: 214 x 3 = 642
 Số lớn là: 642 + 214 = 856
Câu 4: Lý giải được bài toán và kết luận đúng ghi 2,5 điểm
Giải: Giả sử mỗi cái chuồng nhốt nhiều nhất 5 con gà:
Số gà có nhiều nhất là:
 5 x 7 = 35 con
Mà 35 < 36 điều này không xảy ra
Do vậy phải có ít nhất 1 cái chuồng nhốt ít nhất 6 con gà.
Câu 5:
Tìm được nửa chu vi: 1 điểm
Tìm được chiều dài: 0,5 điểm
Tìm được chiều rộng: 0,5 điểm
Đáp số đúng: 0,5 điểm
Giải:
Nửa chu vi hình chữ nhật: 88 : 2 = 44 (m)
Chiều dài hình chữ nhật: 140 : 4 = 35 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật: 44 – 35 = 9 (m)
Đáp số: 35 (m), 9 (m)
Trường tiểu học quảng lộc
đề thi hsg lớp 3.năm học 2008 -2009
MÔN : Toán ( Thời gian 90 phút) 
Bài 1 (2 đ): Viết thêm 3 số nữa vào mỗi dãy số sau:
Dãy các số chẵn : 0, 2, 4, 6, ...
Dãy các số lẻ : 1, 3, 5, 7, ...
Bài 2 (2đ) :Tìm:
Số bé nhất có 2 chữ số.
Số lớn nhất có 2 chữ số.
Bài 3 (2đ) : Viết số gồm
5 chục và 5 đơn vị
6 chục và 0 đơn vị
Bài 4 (2đ) : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 ......
8 + 8 + 8 + 8 + 8 = 8 .....
Bài 5 ( 2đ): Khoanh vào câu trả lời đúng:
Có 5 con thỏ, số chân thỏ là :
25
10
20
15
Bài 6 (2 đ): Với 3 số 4, 8, 32 và các dấu ( x, : , = )
Hãy lập nên những phép tính đúng.
Bài 7 (2 đ) : 
ở hình bên có mấy hình tam giác. Khoanh A 
vào câu trả lời đúng: 
	 A. 3	 D E
	 B. 6	 
	 C. 7
	 D. 8	 
 B C
	G
Câu 8 (2 đ):Điền số vào chỗ chấm
 3m2cm = .......cm
 5km4m = ........m
 4m2mm = .......mm
Bài 9 (2đ) : Thay dấu sao bằng chữ số thích hợp:
 	 82
 + 26 + 2
 93 20
Bài 10 (2đ) : Tính chu vi tứ giác bên:
 A 4cm B
 2cm
 	 C D 
Bài 11 (5 đ): Trong vườn có 35cây gồm: ổi, nhãn và hồng xiêm. Số cây hồng xiêm bằng số cây của vườn. Số cây nhãn gấp đôi số cây ổi. Hỏi mỗi loại có mấy cây?
Trường tiểu học quảng lộc
Hướng dẫn chấm đề thi hsg lớp 3
MÔN : Toán
Năm học 2008 - 2009
Bài 1(2đ) a) 8, 10, 12 b) 9, 11, 13
Bài 2(2đ) a) 10 b)99
Bài 3(2đ) a) 55 b) 60
Bài 4(2đ) a) 5 6 b) 8 5
Bài 5(2đ) C. 20
Bài 6(2đ) 4 8 =32 32 : 4 =8 32 : 8 =4
Bài 7(2đ) C. 7
Bài 8(2đ) 3m2cm = 302cm 5km4m = 5004m 4m2mm = 4002mm
Bài 9(2đ)
 638 828
 + 296 + 92
 934	 920
Bài 10(2đ) 12cm
BàI 11 (5 đ) Số cây hồng xiêm là:
35 : 7 = 5 (cây)
Số cây ổi và nhãn là
35 -5 = 30 (cây)
Số cậy ổi là:
30 : (2 + 1) = 10 (cây)
Số cây nhãn là:
30 – 10 = 20 (cây)
Đáp số: Hồng xiêm : 5 cây
ổi : 10 cây
 Quảng Thái Đề thi Học sinh giỏi lớp 3 môn Toán:
Bài 1: Tính nhanh các tổng sau:
1 + 2 +3 + 4 +..+ 9 + 10
11 + 22 +33 +....+ 77 + 88
Bài 2: Tìm x 
a) x: 7 = 11305 (dư 6)
 b) (320:5):x = 64:2
Bài 3: Năm nay con 7 tuổi, mẹ 34 tuổi.Sau mấy năm nữa tuổi mẹ sẽ gấy 4 lần tuổi con?
Bài 4: Tính diện tích hình H bằng 2 cách khác nhau?
 2cm 2cm 
2cm 
6cm
 6cm
(Hình H)
Bài 5: Tìm các chữ số a,b,c,d trong mỗi phép tính sau:
bbb + c = caaa
cba x 5 = dcd
Đáp án:
 Đề thi Học sinh giỏi lớp 3 môn Toán:
Bài 1:(4đ) a, Dãy số viết đầy đủ là: 1+2+3+4+5+6+7+8+9+10
 Ta thấy 1+9 = 10 	 2 +8 = 10 	 3+7 = 10
 4+6 = 10 	5+5 = 10
Nên 1+2+3+4+5+6+7+8+9+10= 10x5= 55
b) Dãy số viết đầy đủ là:
11+ 22 + 33 + 44 + 55 + 66 +77 + 88
Ta thấy: 11 + 88 = 99 	33 + 66 = 99
 22 +77 = 99 	44 + 55 = 99
Như vậy là: 11 + 22 +33 +44 +55 +66 +77 +88 = 99x4=396
Bài 2(2đ) :
x = 1885 b) x = 79141
Bài 3:(5đ) Bài giải:
Hiệu của tuổi Mẹ và tuổi con không thay đổi và bằng
	34 – 7 = 27 (tuổi)
Khi tuổi Mẹ gấp 4 lần tuổi con, coi tuổi con là 1 phần thì tuổi mẹ gồm 4 phần như thế ta có sơ đồ:
Tuổi con ¯ ¯ 27 tuổi
Tuổi Mẹ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
Trên sơ đồ ta thấy 3 lần tuổi con là 27 tuổi.Vởy tuổi con lúc tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con là:
	27:3 = 9 (tuổi)
Số năm để tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con là:
	9 – 7 = 2 (năm)
	Đáp số: 2 năm
Bài 4: (4đ) 
 A 2cm M K B
 2cm
 P N H T 6cm
 D C
 6cm Hình H
Chia hình H như hình bên ta có:
Diện tích hình vuông AMNP bằng diện tích hình vuông KBIH, và là:
 	 2 x 2 = 4 (cm2)
Độ dài cạnh IC là: 6 – 2 = 4 (cm)
Diện tích hình chữ nhật PICD là: 6 x 4 = 24 (cm2)
Diện tích hình H là: 4 + 4 + 24 = 32 (cm2)
Đáp số: 32 (cm2)
Bài 5:(5đ) 
bbb + c = caaa, ta có:
bbb b>8, vì nếu b = 8 thì (888 +c) không là số có 4 chữ số.
+ c Vậy b = 9 Mặt khác xét ở tổng thì c = 1, vì tổng của 2 số có 
 caaa ba chữ số với số có 1 chữ số bé hơn 2000.
Ta có : 999 +1 = 1000, suy ra : a = 0,b = 9, c = 1.
cba x 5 = dcd
* c = 1 để tích cba x 5 là số có 3 chữ số.
* Tích 1 số với 5 số tận cùng là 0 hoặc 5, mà d khác 0 nên d =5
 Ta có: 515 : 5 = 103, vậy a = 3, b = 0, c = 1
hay 103 x 5 = 515 d =5
 Nhãn : 20 cây
Đề thi HS giỏi Lớp 3
Năm học 2008- 2009
Đơn vị : Trường Tiểu học Quảng Trường
Môn Toán
Câu1: (2điểm) Có bao nhiêu số có ba chữ số biết rằng chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng đơn vị, nhiêù hơn chữ số hàng chục là 2 đơn vị, chỉ ra các số đó.
............................................................................................................................................................................................
Câu2 (2điểm) Có bao nhiêu tam giác, tứ giác ở hình bên?
Câu3 (2điểm) a, Giá trị của biêủ thức (125 : 5) - ( 340 - 320) là bao nhiêu? 
...........................................................................................................................................................
 b, Giá trị của biêủ thức (420 - 200 ) : ( 88 - 77) + 132 là bao nhiêu?
 ..................................................................................................................................................................
Câu4 (2điểm) Cho 4 chữ số trong đó 7 ở hàng nghìn hãy viết tất cả các số có 4 chỡ số (không được lặp lại ) trong tất cả các số này tìm số lớn nhất và nhỏ nhất 
............................................................................................................................................................................................
Câu 5 : Tìm giá trị của x biết .
 a, X x 3 - 95 = 3700 	b, X : 4 + 1125 = 2285
..............................................	 ............................................
Câu 6 ( 2điểm ) : Trong các chữ số : 2chữ số nào để xuôi hay ngược giá trị vẫn đuúng như thế ? Chữ số nào khi quay ngược lại sẽ lớn hơn 3 đơn vị ? ............................................
Câu 7 ( 2điểm ): một vườn cây ăn quả thu hoạch được 882 quả vai , số quả cam bằng số quả vải , số quả quýt bằng số quả cam . Hỏi vừa cây thu hoạch được bao nhiêu quả cam , bao nhiêu quả quýt ? ........................................................................................ 
Câu 8( 2điểm ): Tìm số bị chia và số chia bé nhất khi thương là 15 và số dư bé nhất là 9? ............................................................................................................................................................................
Câu 9( 2điểm ):Ba rổ cam có số quả bằng nhau , néu bán 60 quả ở rổ thứ nhất , 45 quả ở rổ thứ 2 và 75 quả ở rổ thứ 3 thì số cam còn lại nhiều hơn số cam đã bán 30 quả. Hỏi lúc đầu trong mỗi rỗ có bao nhiêu quả cam?........................................................................................
Câu 10( 2điểm ):Hai bạn Trâm và Anh đi từ 2đầu cầu đến lúc gặp nhau trên cầu. Hỏi cầu dài bao nhiêu ki lô mét và mét? Biết bạn Trâm đi được 1218m, bạn Anh đi ít hơn bạn Trâm 173m?........................................................................................
Câu 11 (5 điểm ) : Bình có 18 viên bi , số bi của bình gấp đôi số bi của Dũng , số bi của Dũng kém số bi của An 3 lần . Hỏi 3 bạn có tất cả bao nhiêu viên bi ?
........................................................................................
Cách cho điểm và đáp án Toán lớp 3
Câu 1( 2điểm ): Ghi đúng 3số cho 1điểm 
 Chỉ rõ ra được 3số cho 1điểm
Câu 2( 2điểm ): Ghi đúng 4 tứ giác cho 1điểm
 Ghi đúng 9tam giác cho 1điểm
Câu 3( 2điểm ): Ghi đúng giá trị biểu thức a bằng 5 cho 1điểm 
 Ghi đúng giá trị biểu thức b bằng 152 cho 1điểm
Câu 4( 2điểm ): Ghi đúng viết được 6số Ghi đúng 3số cho 1điểm
 Tìm được số lớn nhất là 7982 cho 1điểm 
 Tìm được số nhỏ nhất là 7289 Tìm được giá trị 
Câu 5( 2điểm ): Tìm được giá trị của x ở mỗi câu cho 1điểm
 a, x = 1265 b , x = 290
Câu 6( 2điểm ): - Tìm đúng 2chữ số giá trị vẫn đúng như cũ là số 0 và số8 cho 1điểm
 - Tìm đúng chữ số sẽ lớn hơn 3 đơn vị là số 6 cho 1điểm
Câu 7( 2điểm ): Tìm đúng đáp số 294quả cam cho 1điểm, 
 Tìm đúng đáp số 49 quả quýt cho 1điểm
Câu 8( 2điểm ): Tìm được số chia là 9 cho 1điểm, 
 Tìm được số bị chia là 159 cho 1điểm,
Câu 9( 2điểm ): Tìm được lúc đầu trong mỗi rổ có 130 quả cam cho 2 điểm.
Câu 10( 2điểm ): Đáp số đúng = 2609 m cho 1 điểm.
 Ghi đúng đáp số = 2 km 609 m cho 2 điểm.
Câu 11( 5điểm ):Học sinh giải 
 Số bi của Dũng là : (0.5 điểm )
 18 : 2 = 9 ( bi ) (1điểm )
 Số bi của An là : ( 0.5 điểm )
 9 x 3 = 27 (bi ) ( 1điểm )
 Số bi của ba bạn là : ( 0.5 điểm )
 18 + 9 + 27 = 54 (bi ) ( 1điểm )
 Đáp số : 54 bi ( 0.5 điểm )
Trường tiểu học quảng đại 
 Đề thi giao lưu toán tuổi thơ cấp huyện 
 Năm học: 2008- 2009
 Môn Toán : Lớp 3 (Thời gian 45 phút)
Đề bài
Câu 1: (2 điểm)
 Viết số biết số đó gồm
 a) Mười nghìn, năm chục, một đơn vị
 b) Năm mươi nghìn, năm chục, một đơn vị
Câu 2: (2 điểm)
 Cho biểu thức: 3 26 + 48 : 6 + 2
 Hãy đặt dấu ngoặc đơn thích hợp để được biểu thức có giá trị băng 84
Câu 3: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức sau:
 134 ( a - a : 1 ) a 34 
Câu 4 ( 2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: G
 a) 138 phút = .........giờ........phút A B
 b) giờ = .........phút	I
Câu 5: (2 điểm)
Trong hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác? D C 
Câu 6: ( 2 điểm) 
a) Số lớn nhất có hai chữ số là số nào?
b) Em hãy tìm số lớn nhất có hai chữ số mà hai chữ số này khác nhau?
Câu 7: ( 2 điểm)
Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó nhân với 5 được bao nhiêu cộng với 8 rồi đem chia cho 2 thì được 29.
Câu 8: (2 điểm) Tìm x biết
 a x = aaaa( a là một chữ số khác 0 )
Câu 9: ( 2 điểm)
 Hai số có thương bằng 36. Nếu giữ nguyên số chia và tăng số bị chia lên hai lần thì được thương mới bằng bao nhiêu?
Câu 10: ( 2 điểm)
 ở một tháng có 5 ngày thứ sáu. Hỏi ngày 27 của tháng hai đó là ngày thứ mấy trong tuần?
Câu 11: (5 điểm)
 Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi ao cá hình vuông cạnh 28 m. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh đất, biết rằng chiều dài gấp 6 lần chiều rộng.
Đáp án
Câu 1: a) 10307
 b) 50051
Câu 2: 3 26 + 48 : ( 6 + 2)
Câu 3: 0
Câu 4: a) 138 phút = 2 giờ 18 phút
 b) giờ = 30 phút
Câu 5: 9 hình
Câu 6: a) 99
 b) 98
Câu 7: 10
Câu 8: 1111
Câu 9: 72
Câu 10: Thứ tư
Câu 11: Giải
Vì chiều dài gấp 6 lần chiều rộng nên chu vi mảnh đất hình chữ nhật gấp 14 lần chiều rộng
Vậy nửa chu vi của mảnh đất gấp 7 lần chiều rộng
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
 28 = 56 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
 56 : 7 = 8(m)
Chiều dài hình chữ nhật là
 8 6 = 48 (m)
 Đáp số: CR : 8m
 CD : 48 m
Đề thi học sinh giỏi lớp 3
Trường Tiểu học Quảng Hải Năm học: 2008 - 2009 
 Thời điểm tháng 11 năm 2008. 
Môn: Toán
( Thời gian: 90 phút).
Câu 1: ( 2 điểm) Tính
a. 8 x 5 x 7 = b. 0 : 18 + 60 =
Câu 2: ( 2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3 m 4 cm =  cm
b. 6 hm 3m =  m
Câu 3: ( 2 điểm) Viết 3 số tiếp theo của dãy số sau:
2, 8, 14, , , .
Câu 4: ( 2 điểm) Tìm số dư lớn nhất trong phép chia có số chia là 8.
Câu 5: ( 2 điểm). Tìm x biết:
X : 6 = 7 ( dư 5)
Câu 6: ( 2 điểm) Tính chu vi cái bảng của lớp em có độ dài 4 cạnh lần lượt là: 
2m, 3m, 2m, 3m.
Câu 7: ( 2 điểm) Tiết học toán của lớp em bắt đầu từ lúc 8 giờ kém 5 phút và kết thúc lúc 9 giờ kém 25 phút. Tính thời gian học của tiết toán?
Câu 8: ( 2 điểm) Tháng 12 gồm 4 tuần và 3 ngày. Hỏi tháng 12 có bao nhiêu ngày?
Câu 9: ( 2 điểm) Mẹ hái được một số quả cam, sau khi biếu bà, số cam đó giảm đi 2 lần, mẹ lại hái thêm 26 quả nữa, lúc này trong rổ có 36 quả. Hỏi lúc đầu mẹ hái bao nhiêu quả cam?
Câu 10: ( 2 điểm) Tìm số góc vuông trong hình vẽ bên:
Câu 11: ( 5 điểm) Từ nhà em đến trường phải đi qua hai đoạn đường nhỏ, đoạn đường thứ nhất dài 400m, đoạn đường thứ hai dài hơn đoạn đường thứ nhất 200m. Hỏi cả đi và về em phải đi quãng đường dài bao nhiêu mét?
Đáp án:
Câu1: 
a. 280 b. 60.
Câu 2:
a. 304 cm b. 603 m
Câu 3: 
 20; 26; 32
Câu 4: Số dư lớn nhất là 7.
Câu 5: x = 47.
Câu 6: 10 m
Câu 7: 40 phút.
Câu 8: 31 ngày.
Câu 9: 20 quả.
Câu 10: 5 góc vuông.
Câu 11: 
Mỗi lời giải đúng kèm phép tính đúng: 1,25 điểm.
Đổi đúng: 0,75 điểm.
Đáp số: 0, 5 điểm
Trường Tiểu học Quảng Long
Đề giao lưu học sinh giỏi lớp 3
Môn Toán Thời gian 90 phút
Câu 1. 
a. Viết các số : 473 ; 607 ; 3001 ;890 (Theo mẫu )
Mẫu 473 =400 + 70 +3
b. Tổng của hai số là 666 số thứ nhất là251. Số thứ hai là bao nhiêu.
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức 
a. 14 x 3 + 23 x 4 b. 306 : ( 18 : 2 ) 
 78 : 6 + 96 : 8 96726 : 6 - 12463
Câu 3. Hoa làm phép chia 3694 : 7 = 526 dư 12 .Không làm phép chia em hãy cho biết Hoa làm đúng hay sai.
Câu 4.
Có 48 cái bánh. Người ta gói 7 gói mỗi gói có 5 cái bánh.Hỏi còn lại bao nhiêu cái bánh. 
Câu 5 : 
Một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài 3dm , chiều rộng 21cm . Tính chu vi tờ giấy.
Hướng dẫn chấm Toán 3
Bài 1 (2 điểm) 
1a)( 3001 = 3000 + 1 890 = 800 + 90
 607 = 600 + 7 
1b) Số thứ hai là 666 – 251 = 415 
 Đỏp số = 415 
Bài 2 ( 3 điểm) :
a) 14 x 3 + 23 x 4 78 : 6 + 96 : 8 
= 42 + 92 =13 + 12 
=134 = 25
b) 306 : (18 : 2 ) 96726 : 6 – 12463 
 306 : 9 = 16121 – 12463
 = 34 = 3658
Bài 3 ( 1 điểm) Bạn hoa làm phép chia sai vì số dư là 12 lớn hơn số chia là 7 .
Bài 4 ( 2 điểm): Số bánh ở 7 gói là 5 x 7 = 35 cái .
số bánh còn lại là 48 – 35 = 13 cái 
 Đáp số : 13 cái
Bài 5 ( 2 điểm): Đổi 3dm = 30cm 
 Chu vi tờ giấy là (30 + 21) x 2 = 102 cm
 Đáp số : 102cm
 trường tiểu học quảng thịnh
Đề thi học sinh giỏi Lớp 3
Năm học 2008-2009
Môn: Toán
Thời gian : .....phút 
Câu 1: (2 điểm)Có 6 chữ số viết liền nhau 317495. Giữ nguyên thứ tự các chữ số, em hãy xoá đi 3 chữ số để được số có 3 chữ số:
Số lớn nhất : .......
Số bé nhất : ........
Câu 2: (2 điểm)Em hãy cho biết khi viết các số từ 85 đến 97 thì phải viết :
Bao nhiêu số .
Bao nhiêu chữ số.
Câu 3:(2 điểm) Viết các số sau thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị.
	8679 = .....................................................................................................................
	5073 = .....................................................................................................................
	7005 = .....................................................................................................................
	a326 = .....................................................................................................................
	ab0c = .....................................................................................................................
Câu 4: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	a) 1236 < .... < 1278
	b) 674 < .... < 678
	c) 543 < .... < 547
Câu 5: (2 điểm)Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8543 km = ......km.....m
8 l x 3 = ...................
45 kg : 5 = ....................
2 giờ 25 phút = ............ phút
Câu 6:(2 điểm) Hãy vẽ thêm trên hình số đoạn thẳng
 ít nhất để hình vẽ mới có 6 hình tứ giác. 
	Số đoạn thẳng vẽ thêm là : ......
Câu 7:(2 điểm) Điền số thích hợp :
1351
1681
 168 
3032
Câu 8: (2 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
 Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 80 cm, chiều rộng là 45 cm. Diện tích của tấm bìa là : 
	A. 3600 cm2	 B. 250 cm2	 	 C. 125 cm2	 D.180 cm2
Câu 9: (2 điểm)Tính :
	x + 378 = 873	( x - 36) + 17 = 80
Câu 10:(2 điểm) Cộng, trừ nhẩm các tổng sau :
	78 - 42 = .................................	682 + 158 = 
Câu 11: (5 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 4 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Một hình vuông có chu vi là chu vi của hình chữ nhật . Tính diện tích hình vuông ?
đáp án Đề thi học sinh giỏi Lớp 3
Năm học 2008-2009
Môn: Toán
Thời gian : .....phút 
Câu 1: (2 điểm)Có 6 chữ số viết liền nhau 317495. Giữ nguyên thứ tự các chữ số, em hãy xoá đi 3 chữ số để được số có 3 chữ số:
Số lớn nhất : 795
Số bé nhất : 145
Câu 2:(2 điểm) Em hãy cho biết khi viết các số từ 85 đến 97 thì phải viết :
Bao nhiêu số .
Bao nhiêu chữ số.
Bài làm
	a) Từ số 85 đến số 97 có số lượng số tự nhiên là :
- 85 + 1 = 13 (số tự nhiên)
	b)Mỗi số có 2 chữ số, vậy để viết từ số 85 đến số 97 cần phải viết :
x 2 = 26 ( chữ số)
	 Đáp số : a) 13 số tự nhiên
	b) 26 chữ số 
Câu 3: (2 điểm)Viết các số sau thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị.
	8679 = 8000 + 600 + 70 + 9
	5073 = 5000 + 70 + 3
	7005 = 7000 + 5
	a326 = a000 + 3000 + 20 + 6
	ab0c = a000 + b00 + c
Câu 4: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	a) 1236 < 1237 < 1238
	b) 674 < 676 < 678
	c) 543 < 545 < 547
Câu 5:(2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
	a) 8543 km = 8 km 543 m
	b) 8 l x 3 = 24l
	c) 45 kg : 5 = 9 kg
	d) 2 giờ 25 phút = 145 phút
Câu 6: (2 điểm)Hãy vẽ thêm trên hình số đoạn thẳng
 ít nhất để hình vẽ mới có 6 hình tứ giác. 
	Số đoạn thẳng vẽ thêm là : 2
Câu 7: (2 điểm) Số ở dưới bằng tổng hai số ở trên :
	6181
Câu 8: (2 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
 Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 80 cm, chiều rộng là 45 cm. Diện tích của tấm bìa là : 	A. 3600 cm2	 
Câu 9:(2 điểm) Tính :
	x + 378 = 873	( x - 36) + 17 = 80
	x = 873 - 378	 x - 36 = 80 - 17
	x = 495 x = 63
	 x = 63 - 36
	 x = 27
Câu 10:(2 điểm) Cộng, trừ nhẩm các tổng sau :
	78 - 42 = (78 - 2) – (42- 2)	682 + 158 =( 682 – 2) + (158 + 2)
	 = 76 - 40	 	 = 680 + 160
	 = 36	 	= 840
Câu 11: (5 điểm)Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 4 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Một hình vuông có chu vi là chu vi của hình chữ nhật.Tính diện tích hình vuông ?
Bài giải
	Chiều dài của hình chữ nhật là :
	2 x 4 = 8(cm)
	Chu vi hình chữ nhật hay chu vi của hình vuông là :
	( 4 + 8 ) x 2 = 24(cm)
	Cạnh của hình vuông là :
	24 : 4 = 6 (cm)
	Diện tích của hình vuông là :
	6 x 6 = 367 (cm2)
	Đáp số : 36 cm2
Trường tiểu học Quảng Yên 
đề thi học sinh giỏi lớp 3 năm học : 2008-2009
Môn : Toán
Thời gian làm bài :  phút không kể thời gian chép đề
Từ câu 1 đến câu 10 không giải chỉ ghi kết quả mỗi câu 2 điểm=20điểm
câu 11 làm bài giải hoàn chỉnh
Câu 1 : Hiệu giữa hai số lớn nhất có 2 chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số là bao nhiêu
Câu 2: Tìm một số , biết rằng lấy số đó chia cho 7 thì bằng 426 trừ đi 272
Câu 3 : Tìm 1 số biết rằng lấy 1008 chia cho 4 lần số đó thì được thương bằng 7 
Câu 4 : Tìm 1 số ,biết rằng nếu viết thêm 1 chữ số 0 vào bên phải thì số đó sẽ tăng thêm 423 đơn vị 
Câu 5 : Dãy số sau dãy có bao nhiêu số hạng 
1, 6, 11, 16 , 21, 101
Câu 6 : Năm nay mẹ 36 tuổi . Tuổi con bằng 1/3 tuổi mẹ . Hỏi 5 năm nữa con bao nhiêu tuổi ?
Câu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
a. 4236 cm =mdm.cm
b. 2356 m =..km.m
c. 7210mm=..mcm
Câu 8 : Tìm diện tích 1 hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật có chiêù dài 12 cm , chiều rộng là 6cm
Câu 9 : Hồng mua quyển sách 9000đồng , Hồng đưa cho cửa hàng 1 tờ giấy bạc và cửa hàng trả lại cho Hồng hai tờ bạc khác loại . Hỏi Hồng đã đưa cho cửa hàng tờ giấy bạc loại nào?
Câu 10 : Tìm Y
 ( 2876 + Y ) : 9 = 328
Câu 11 : Có ba bao đựng tổng cộng 180kg đường biết rằng nếu thêm vào bao thứ nhất vào 8kg , bao thứ hai 7 kg thì ba bao nặng bằng nhau . hỏi thực sự mỗi bao nặng bao nhiêu kg đường 
Đáp án Toán lớp 3
Câu 1: (2điểm ) Số 89 Câu 2 : (2điểm ) 1078
Câu3 : (2điểm ) 36 Câu4 : (2điểm) số 47
Câu5 : (2điểm) 21số hạng Câu6 : (2điểm) 17 tuổi
Câu7 : (2điểm)
 a. 4236 cm = 4 2 m 3dm 6 cm ( 0.7 điểm)
b. 2356 m = 2 km 356 m (0.6 điểm)
c. 7210mm=7 m 21cm (0,7 điểm )
Câu8 : (2điểm) 81 cm2 Câu 9: (2điểm) 76 
Câu 10 : (2 điểm ) Hồng trả cho cửa hàng 1 tờ giấy bạc : 20000 đồng (1điểm)
Cử hàng trả lại cho Hồng một tờ 10000 đồng và 1 tờ 1000 đồng (1điểm)
 Câu 11: (5 điểm)
Nếu thêm vào theo bài ra thì ba bao đường nặng : ( 0,25 điểm)
 180 + 8 + 7 = 19 5 ( kg) ( 0, 75 điểm )
Khi đó mỗi bao nặng : (0,25 điểm)
195 : 3 =65 ( kg) ( 0, 75 điểm )
Vậy số đường bao thứ ba nặng 65 kg
Số đường bao thứ nhất nặng : 0,25 điểm
65 – 8 = 57( kg ) ( 0, 75 điểm )
Số đường bao thứ hai nặng : (0, 25 điểm)
65-7 = 58 ( kg) ( 0,75điểm)
Đáp số :(1 điểm) Bao thứ nhất : 57 kg đường
Bao thứ hai : 78 kg đường Bao thứ ba : 65 kg đường
Trường

File đính kèm:

  • docHSgioilop3 tan NBN.doc