Bộ đề ôn tập học sinh giỏi học kì II môn Toán Lớp 3

doc31 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 392 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ đề ôn tập học sinh giỏi học kì II môn Toán Lớp 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ễN TẬP HỌC SINH GIỎI LỚP 3 – ĐỀ 1
Họ và tên............................................................
A, Điền số hoặc chữ. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp số hoặc câu trả lời đúng cho mỗi bài tập sau:
Bài 1. Từ 12 đến 123 có ................ số tự nhiên ?
Bài 2. Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 34 thì phải dùng ............chữ số?
Bài 3. Có ................ số có hai chữ số mà ở mỗi số không có chữ số 2 ?
Bài 4. Từ các chữ số 2; 3 ; 4 ; 5 ta lập được tất cả .............số có hai chữ số khác nhau?
Bài 5. Hụm nay là thứ năm. Vậy 100 ngày sau là thứ ................ trong tuần? 
Bài 6. Khi cùng thêm( hoặc cùng bớt) ở cả số bị trừ và số trừ đi một số đơn vị như nhau thì hiệu của hai số thay đổi ra sao?
Hiệu hai số cùng thêm hoặc cùng bớt đi bấy nhiêu đơn vị.
Hiệu của hai số không thay đổi.
Hiệu hai số cùng bớt đi bấy nhiêu đơn vị.
Bài 7. Trường hợp nào thì tổng hai số không thay đổi?
a. Tổng hai số không thay đổi khi cả hai số hạng cùng tăng thêm một số đơn vị như nhau.
b.Tổng hai số không thay đổi khi cả hai số hạng cùng giảm đi một số đơn vị như nhau.
c. Tổng hai số không thay đổi khi số hạng này tăng thêm bao nhiêu đơn vị còn số hạng kia giảm đi đúng bấy nhiêu đơn vị.
B. Làm các bài tập sau
Bài 1. Tính nhanh 
 a. 48 + 157 + 52 b. 357 – ( 26 + 57 )
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
 c. 856 - 55 - 45 d. 385 - ( 24 + 61)
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 2. Tìm x, biết 
 a. x + 13 15 - 3
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 3. Tìm hai số có tổng là 15 và có hiệu là 3.
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 4. Cho các số 123 ; 74 ; 197 và các dấu + ; - ; = hãy lập các phép tính đúng.
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 5. Tớnh giỏ trị của biểu thức:
35405 + 2897 4 = ..
 =..
5476 – 34856 : 8 = ..
 =
8448 : 6 : 2 = ...........
 = ...........
6873 7 – 23079 = ..................................
 =.................
ễN TẬP HỌC SINH GIỎI LỚP 3 MễN TIẾNG VIỆT – ĐỀ 1
Họ và tên............................................................
Phần I
 Đọc bài “Phong cảnh quê hương Bác” và khoanh vào câu trả lời đúng.
Phong cảnh vùng này quả thật là đẹp.
Hôm chúng tôi đứng trên núi Chung, nhìn sang bên trái là dòng sông Lam uốn khúc theo dãy núi Thiên Nhẫn. Mặt sông hắt ánh nắng chiếu thành một đường quanh co trắng xoá. Nhìn sang bên phải là dãy núi Trác nối liền với dãy núi Đại Huệ xa xa. Trước mặt chúng tôi, giữa hai dãy núi, là nhà Bác với cánh đồng quê Bác.
Nhìn xuống cánh đồng, có đủ các màu xanh: xanh pha vàng của ruộng mía, xanh mát rượi của lúa chiêm đang thời con gái, xanh đậm của những rặng tre, đây đó một vài cây phi lao xanh biếc và rất nhiều màu xanh khác nữa.
Cả cánh đồng thu gọn trong tầm mắt, làng nối làng, ruộng tiếp ruộng. Cuộc sống ở đây có một cái gì mặn mà, ấm áp.
Hoài Thanh và Thanh Tịnh
1/ Câu nào nói ý chung của bài?
Phong cảnh vùng này quả thật là đẹp.
Nhìn xuống cánh đồng có đủ các màu xanh .
Cuộc sống ở đây có cái gì mặn mà ấm áp.
2/ Từ nào đặc tả cảm giác của tác giả về cuộc sống quê hương Bác?
a. Mặn mà	b. sôi động	c. ấm áp
3/ Câu “Phong cảnh vùng này quả thật là đẹp” là câu gì?
a. Ai là gì?	b. Ai làm gì?	c. Ai thế nào?
4/ Câu “Cuộc sống ở đây có cái gì mặn mà, ấm áp” có các từ chỉ đặc điểm là:
a. Một từ là:................................................
 	b. Hai từ là: ................................................
 	c. Ba từ là:..................................................
5/ Câu “ Mặt sông hắt ánh nắng chiếu thành một đường quanh co trắng xoá” có các từ chỉ hoạt động là:
a. Một từ là:..................... 
b. Hai từ là: ...................... 
 	c. Ba từ là:............................
Phần II:
Cho đoạn thơ:
	“ Đây con sông như dòng sữa mẹ
Nước về xanh ruộng lúa vườn cây
Và ăm ắp như lòng người mẹ
Chở tình thương trang trải đêm ngày.”
a. Tác giả đã dùng nghệ thuật nào ở đoạn thơ ? 
............................................................................................................................................................
b. Em thích hình ảnh nào nhất ? vì sao? 
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
c. Đọc đoạn thơ giúp em hiểu điều gì ?
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Trong chương trình TV lớp 3 đã học em thích bài thơ nào nhất , em hãy ghi tên bài, tên tác giả và chủ điểm của bài thơ ấy.
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Môi trường em đang sống đang bị con người làm ô nhiễm nặng nề. Em và các bạn cần làm gì để mọi người bảo vệ và giữ gìn môi trường sống của mình. Em hãy kể lại những việc em và các bạn đã làm để bảo vệ môi trường luôn sạch đẹp.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
ễN TẬP HỌC SINH GIỎI LỚP 3 – ĐỀ 2
Họ và tên............................................................
A, Điền số hoặc chữ. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp số hoặc câu trả lời đúng cho mỗi bài tập sau:
Câu 1/ Số có 5 chữ số khác nhau lớn nhất là: ..................................
Câu2/ Chữ số 4 trong số 94683 chỉ: ......................................
Câu3/ Thương của số lớn nhất có 5 chữ số và số bé nhất có một chữ số là: .................
Câu 4/: 9hm =............m
Câu 5/ 8kg 52g =g
cau 6/Thứ hai tuần này là ngày 25.Thứ Ba tuần trước là ngày:.....................
Câu7/ Phép cộng 25808+5293 có kết quả là: ................................
Câu 8/Giá trị của biểu thức 9575 +2475 : 3 là: ................................
Câu 9/ Từ số 217 đến số 353 có bao nhiêu số chẵn: ................................
Câu 10/ Một phép chia cho 7 thương tìm được là một số bất kỳ và dư 3 .Hỏi phải thêm vào số bị chia .................. đơn vị để có phép chia hết.
Câu11/Trong hình vẽ bên, điểm I là M N 
	trung điểm của đoạn thẳng nào? 
	a.đoạn thẳng MN I I 
	b.đoạn thẳng MQ II
	c.đoạn thẳng MP
	d.đoạn thẳng PQ	 Q P
Câu 12/Trong hình vẽ có ..góc vuông và .góc không vuông?
Câu 13/Trong một phep chia số bị chia gấp 7 lần số chia . Vậy thương của phép chia đó là : ...........................
Câu 14/Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong dãy số 1,2,3,5,8là: .................
Câu 15/ Cưa một khúc gỗ thành hai đoạn thì phải mất 10 phút . Hỏi muốn cưa khúc gỗ như vậy thành 4 đoạn thì phải mất bao nhiêu thời gian?
B/Tự luận : Học sinh làm và tự trình bày bài làm:
Câu 16/Hiện nay em 4 tuổi, anh 8 tuổi. Hỏi có khi nào tuổi của anh gấp đôi tuổi của em nữa không?Vì sao?
Câu 17/ Lớp 3A có 36 học sinh tham gia kiểm tra môn toán ;trong đó cósố học sinh của lớp được điểm giỏi, có số học sinh của lớp được điểm khá , có số học sinh đạt điểm trung bình , còn lại là học sinh bị điểm kém . Hỏi có bao nhiêu học sinh bị điểm kém?
..
Câu 18/ Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 40m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng
 a. Người ta làm hàng rào xung quanh mảnh vườn đó nhưng để lại 2 cửa ra vào mỗi cửa rộng 5 m. Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu mét?
 b. Chu vi của mảnh vườn đó gấp mấy lần chiều rộng của mảnh vườn?
..
ễN TẬP HỌC SINH GIỎI LỚP 3 – ĐỀ 3
Họ và tên............................................................
A, Điền số hoặc chữ. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp số hoặc câu trả lời đúng cho mỗi bài tập sau:
 1/ Giỏ trị của biểu thức: 156 - ( 72 + 6 ) X 2 là: ..............................
 2/ 8dm5cm = ........................cm 
 3/ Số 8 là giỏ trị của biểu thức:
 A. 24 : 4 + 2 X 2 B. 24 : ( 4 + 2 ) X 2
 C. ( 24 : 4 + 2 ) X 2 D. 24 : ( 4 + 2 X 2 )
 4/ 4 + 4 + ..........+ 4 - 2 X 2 X 2 = ............. 
 11 chữ số 4 
 Kết quả của biểu thức là: ......................................
 5/ 25 X 3 + 47 X 3 + 3 X ........ = 300
 Số thớch hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 28 B. 100 C. 75 D. 53
 6/ Tỡm x biết :
 x : 6 = 15 ( dư 1 ) . giỏ trị của X là : ....................
 7/ Một hỡnh chữ nhật cú chiều rộng là 4m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Chu vi hỡnh chữ nhật đú là: ............................
 8/ Cú 30kg gạo đựng đều trong 6 tỳi. Hỏi 25kg gạo đựng trong mấy tỳi như thế ? 
 Đỏp số đỳng là: ..............................
 9/ Cho dóy số: 1 ; 3 ; 4 ; 7 ; 11 ; .............
 Số thớch hợp điền vào chỗ chấm là: ......................
 10/ Hỡnh vẽ bờn cú:
 A. 2 gúc tự và 2 gúc nhọn 
 B. 2 gúc tự ; 2 gúc vuụng và 3 gúc nhọn.
 C. 1 gúc tự ; 2 gúc vuụng và 3 gúc nhọn 
 D. 2gúc tự ; 3 gúc vuụng và 3 gúc nhọn 
 B. Phần tự luận: 
 1/ Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức sau bằng cỏch hợp lý nhất:
 a/ 700 X 65 + 700 X 28 + 6 X 700 + 700
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 b/ 1 + 2 + 3 + 4 + .................+ 50
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 2/ Tỡm số bị chia trong phộp chia cú số chia là 7, thương là 9 và số dư là số dư lớn nhất.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 3/ Cú hai thựng dầu, thựng thứ nhất chứa 42 lớt. Nếu lấy số dầu ở thựng thứ nhất và số dầu ở thựng thứ hai thỡ được 12 lớt. Hỏi thựng thứ hai cú bao nhiờu lớt dầu ?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	 TẬP HỌC SINH GIỎI LỚP 3 
Họ và tên............................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hóy khoanh trũn vào phương ỏn đỳng
Cõu 1:Cú 10 đứa trẻ đang chơi trũ trốm tỡm, đó tỡm: được 5 đứa. Hỏi cũn bao nhiờu đứa đang trốn?
	A. 5	B. 9	C. 4	D. 10	
Cõu 2: Cú 5 người ăn 5 quả tỏo trong 5 phỳt. Hỏi cú 20 người ăn 20 quả tỏo hết bao nhiờu phỳt?
	A. 20	B. 5	C. 100	D. 200
Cõu 3: Cho tớch 126 x X. Nếu tăng X thờm 3 đơn vị thỡ tớch tăng thờm bao nhiờu đơn vị?
	A. 126	B. 315	C. 421	D. 378
Cõu 4) Hiệu của số lớn nhất cú 3 chữ số với số chẵn lớn nhất cú hai chữ số là: 
A.900 B. 901 C. 989 D. 801
Cõu 5.Một cửa hàng cú 36 mỏy bơm, người ta đó bỏn số mỏy bơm đú. Hỏi cửa hàng cũn lại bao nhiờu mỏy bơm?
A. 4 mỏy bơm B. 32 mỏy bơm C. 9 mỏy bơm D. 36 mỏy bơm
Cõu 6. x là số lớn nhất cú 4 chữ số; y là số bộ nhất cú 4 chữ số. Vậy x - y = 
A. 8999 B. 9999 C. 1000 D. 9000
II. PHẦN TỰ LUẬN 
Bài 1 )Tớnh nhanh:
236 + 372 + 453 - 253 - 172 - 36
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Tớnh giỏ trị biểu thức:
 612 - 342 : 9 + (102 – 68 )
..................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docON TAP KIEM TRA TOAN 3 KI 2.doc