Bộ đề kiểm tra môn Tiếng việt Lớp 4

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 398 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra môn Tiếng việt Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 ( Từ tuần 1 đên 4 )
 I/ LTVC: 
 Câu 1/ Hãy khoanh vào trước ý của câu trả lời đúng : 
 *Mỗi tiếng thường có mấy bộ phận ?
2 bộ phận .
3 bộ phận .
4 bộ phận .
Cả 3 ý trên đều đúng .
 Câu 2/ Theo em con cái chăm sóc cha mẹ vì :
Trách nhiệm .
Lòng biết ơn .
Tình cảm yêu thương sâu sắc , lòng hiếu thảo .
 Câu 3/ Điền các từ : tưởng nhớ , đền thờ , ghi nhớ , nô nức , bờ bãi , vào chỗ trống cho thích hợp : 
 Nhân dân .công ơn Chữ Đồng Tử , lập ở nhiều nơi bên bờ sông Hồng . Cũng từ đó hàng năm , suốt mấy tháng mùa xuân , cả một vùng sông Hồng lại ..làm lễ , mở hội để .ông .
 Câu 4/ Tìm 4 từ có chứa tiếng ‘ nhân ‘ có nghĩa là ‘ lòng thương người ‘ 
 Câu 5/ a. Viết 1 từ ghép có nghĩa tổng hợp .
 b. Viết 1 từ ghép có nghĩa phân loại .
 II/ Tập làm văn : 
 Kể lại câu chuyện về một việc làm của mình đã giúp đỡ bác hàng xóm .
 Đáp án :
 1: d
 2: c
 3 : lànn lượt điền các từ : ghi nhớ , đền thờ , bờ bãi , nô nức , tưởng nhớ .
 4: nhân hậu ; nhân ái ; nhân đức ; nhân từ .
 5: a xe cộ 
xe đạp .
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 ( Từ tuần 5 đên 9 )
	I/ LTVC :
 Hãy khoanh vào trước ý của câu trả lời đúng :
	 Câu 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ ‘ tự trọng ‘ 
Tin vào bản thân mình .
Đánh giá mình quá cao và coi thường bgười khác .
Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình .
 Câu 2/ Bài : ‘ Thưa chuyện với mẹ ‘ của tác giả nào ?
Tô Hoài 
Trần Đăng Khoa 
Nam Cao .
 Câu 3/ Động từ là gì ? Cho ví dụ ?
	 Câu 4/ Chọn các từ : tự tin , tự ti , tự trọng , tự kiêu , tự hào , tự ái để điền vào từng chỗ trống thích hợp trong đoạn văn sau : 
 Mãnh là học sinh giỏi nhất trường và luôn có lòng nhưng Mãnh không  Mãnh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả khiến những bạn hay mặc cảm ..nhất cũng dần dần thấy .hơn vì học hành tiến bộ . Khi phê bình , nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm , Mãnh có cách góp ý rất chân tình nên không làm bạn nào Lớp 4 B chúng em rất .về bạn Mãnh .
	 Câu 5/ Tìm 2 danh từ chung , 2 danh từ riêng .
	II/ Tập làm văn :
 Nghe tin quê bạn bị thiệt hại do bão , hãy viết thư thăm hỏi và động viên bạn .
	Đáp án : 
 1: c
 2: Nam Cao .
	 3: Động từ là những từ chỉ hoạt động , trạng thái của sự vật .
 Ví dụ : quét nhà , giữ em ,
 4: Lần lượt điền các từ : tự trọng , tự kiêu , tự ti , tự tin , tự ái , tự hào .
 5: DT riêng : VD : Đại Lộc , Võ THị Sáu .
 DT chung : VD : học sinh , giáo viên .
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 ( Từ tuần 10 đên 15 )
 I/ LTVC :
 	Câu 1/ Hãy khoanh vào trước ý của câu trả lời đúng :
 Bạch Thái Bưởi thành công nhờ đâu ?
Nhờ ý chí vươn lên , thất bại không ngã lòng , biết khơi dậy lòng tự hào của người Việt .
Nhờ làm việc liên tục , bền bỉ .
 Câu 2/ * Sự việc gì đã làm Cao Bá Quát phải ân hận ?
Chữ viết xấu thường bị điểm kém .
Chữ viết xấu quan không đọc được khiến bà cụ không giải được nỗi oan .
Chữ viễt xấu thừơng bị thầy phê bình .
 Câu 3/ Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống : ý chí , quyết chí , chí hướng , chí thân .
Nam là người bạn của tôi .
Hai người thanh niên yêu nước ấy cùng theo đuổi một .
.của Bác Hồ cũng là .của toàn thể nhân dân Việt Nam .
Không có việc gì khó .
 Chỉ sợ lòng không bền 
 Đào núi và lấp biển .
 ắt làm nên .
 Câu 4/ Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau : bền chí , bền lòng . Đặt câu với mỗi từ trái nghĩa vừa tìm được . 
 II/ Tập làm văn : 
 Hãy viết mở bài theo kiểu trực tiếp và gián tiếp cho truyện ;’ Bàn chân kì diệu ‘ 
 Tả chiếc cặp của em .
 Đáp án : 
 Câu 1: a
 Câu 2 : b
 Câu 3: a. chí thân .
 b. chí hướng 
 c. ý chí 
 d. quyết chí
 Câu 4: Trái nghĩa với từ bền chí : nản chí , thoải mái .
 ‘ bền lòng : nản lòng , sờn lòng .
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 ( Từ tuần 16 đên 21 )
 I/ LTVC :
 	Câu 1/ Hãy khoanh vào trước ý của câu trả lời đúng :
Trần Đại Nghĩa tên thật là gì ?
Phạm Quang Lễ .
Trần Dân Tiến .
Nguyễn Kiên .
 Câu 2/ Những câu sau , câu nào là câu kể : 
Có 1 lần , trong giờ tập đọc tôi nhét tờ giấy thấm vào mồm .
Răng em đau phải không ?
Ôi , răng đau quá !
Em về nhà đi !
 Câu 3/ Điền chủ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau : 
Trên sân trường , ..đang say sưa đá cầu .
Dưới gốc cây phượng vĩ , ..đang ríu rít chuyện trò sôi nổi .
.hát líu lo như cũng muốn tham gia vào những cuộc vui của chúng em .
 Câu 4/ Dùng gạch chéo ( / ) để tách chủ ngữ , vị ngữ trong từng câu dưới đây : 
Em bè cười .
Cô giáo đang giảng bài .
Biết kiến đã kéo đến đông , cá Chuối mẹ liền lấy đà quẫy mạnh rồi nhảy tùm xuống nước .
 II/ Tập làm văn : 
 Tả chiếc cặp của em .
 Đáp án : 
 1: a
 2: a
 3: a. Các bạn nam 
 b. Các chú chim .
 4: a. Em bé / cười .
 b. Cô giáo / đang giảng bài .
Biết kiến đã kéo đến đông , cá Chuối mẹ / nhảy tùm xuống nước .
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 ( Từ tuần 22 đên 26 )
 I/ LTVC:
 Câu 1/ Hãy khoanh vào trước ý của câu trả lời đúng :
Bác sĩ Ly khuất phục được tên cướp biển hung hãn vì : 
Vì bác sĩ khoẻ hơn tên cướp biển .
Vì bác sĩ doạ đưa tên cướp biển ra toà .
Vì bác sĩ bình tĩnh và cương quyết bảo vệ lẽ phải .
 Câu 2/ Chọn từ ngữ sau để điền vào mỗi chỗ trống cho đúng nghĩa : can đảm , người liên lạc , hiểm nghèo , tấm gương , mặt trận .
 Anh Kim Đồng là một .rất ..Tuy không chiến đấu ở ...nhưng nhiều khi đi liên lạc anh cũng gặp những giây phút hết sức Anh đã hy sinh nhưng ..sáng của anh vẫn còn mãi mãi .
 Câu 3/ Gạch dưới câu kể : Ai là gì ? trong đoạn văn sau : 
 Trần Quốc Tuấn và Trần Quang khải là hai anh em con chú con bác . Trần Quang Khải là người thông minh có học thức , được phong thượng tướng , thái sư .
 Câu 4/ Đặt 2 câu kể : Ai thế nào ? Gạch dưới bộ phận chủ ngữ trong từng câu .
 II/ Tập làm văn :
 Tả một cây ăn quả mà em thích .
 Đáp án : 
 1: c
 2: người liên lạc , can đảm , mặt trận , hiểm nghèo , tấm gương .
 3: Cả 2 câu đều là câu kể .
 4: VD : Băc Hồ là một vị lãnh tụ của dân tộc .
 Nguyên là học sinh giỏi nhất trường .
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 ( Từ tuần 27 đên 35 )
 I/ LTVC:
 Câu 1/ Hãy khoanh vào trước ý của câu trả lời đúng :
Hạm đội của Ma – gien – láng đã đi theo hành trình nào ? 
Châu Âu - Đại Tây Dương – Châu Mĩ – Châu Âu .
Châu Âu - Đại Tây Dương – Thái Bình Dương – Châu Á – Châu Âu .
Châu Âu – Đại Tây Dương – Châu Mĩ – Thái Bình Dương – Châu Á - Ấn Độ Dương – Châu Âu .
 Câu 2/ Theo em , ‘ thám hiểm ‘ là gì ?
Tìm hiểu về đời sống của nơi mình ở .
Đi chơi xa để xem phong cảnh .
Thăm dò , tìm hiểu những nơi xa lạ , khó khăn có thể nguy hiểm .
 Câu 3/ Những câu nào dưới đây dùng để nhắc bạn em không được nói chuyện riêng trong giờ học . ( mà vẫn giữ được phép lịch sự ) 
Có im đi không ?
Nói to thế , không biết đang giờ học à ?
Này , về nhà mà nói chuyện riêng nhé !
Cậu không nên nói chuyện riêng trong giờ học !
Hai bạn có thể nói nhỏ hơn được không !
 Câu 4/ Điền các từ : nhờ , vì , tại vì vào chỗ trống cho đúng nghĩa của câu :
.học giỏi , Nam được cô giáo khen .
.bác lao công , sân trường lúc nào cũng sạch sẽ .
mải chơi , Tuấn không làm bài tập .
 II/ Tập làm văn : 
 Tả một con vật nuôi trong nhà .
 Đáp án : 
 1: c
 2: c
 3: d , e .
 4: a. Vì 
 b. Nhờ 
 c .Tại vì .

File đính kèm:

  • docBo de khao sat mon Tieng Viet lop 4.doc
Đề thi liên quan