Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn: Toán học - khối 11 (1)

doc6 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 845 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn: Toán học - khối 11 (1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục - đào tạo thái bình
Trường THPT Nguyễn trãi
----------------------------
đề Kiểm tra học kỳ ii năm học 2007 - 2008
 MÔN : toán học - khối 11
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên ................................................
.........Lớp .................. SBD ...........................................STT.........
Mã đề thi : 443
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 
1. bằng:
 A. 0	 B. 	 C. 1	 D. + Ơ
2. bằng
 A. - 	 B. 	 C. 	 D. 0
3. bằng
 A. 0	 B. 	 C. + Ơ	 D. 1
4. bằng
 A. + Ơ	 B. - 	 C. 	 D. - Ơ
5. bằng
 A. - Ơ	 B. 1	 C. + Ơ	 D. - 1
6. lim(2n - 3n3) bằng:
 A. 	 B. - Ơ	 C. - 	 D. - 1
7. lim (2n - 3n) bằng
 A. + Ơ	 B. - Ơ	 C. 	 D. -1
8. lim bằng
 A. 	 B. 0	 C. -1	 D. 1
9. bằng
 A. + Ơ	 B. 16	 C. - Ơ 	 D. 10
10. bằng
 A. 	 B. - 	 C. + Ơ	 D. 1
11. bằng
 A. 	 B. 	 C. 0	 D. 1
12. bằng
 A. - 	 B. - 7	 C. 	 D. 7
13. bằng
 A. - 1	 B. - 4	 C. 	 D. 4
14. bằng
 A. - 	 B. 	 C. 6	 D. - 2
15. bằng
 A. - Ơ	 B. 2	 C. + Ơ	 D. - 3
16. bằng
 A. 2	 B. - 	 C. - 5	 D. 
17. bằng
 A. 3	 B. + Ơ	 C. - Ơ	 D. 
18. bằng
 A. 3	 B. 0	 C. - Ơ	 D. + Ơ
19. bằng
 A. 	 B. 0	 C. - 	 D. 1
20. bằng
 A. 0	 B. + Ơ	 C. - Ơ	 D. 1
21. bằng
 A. - 	 B. 	 C. 	 D. - 
22. bằng
 A. 2	 B. 	 C. 	 D. 0
23. Công thức đạo hàm nào đúng ?
 A. (u.v)’ = u’.v + u.v’	 B. (u.v)’ = u’.v’	 C. (u.v)’ = u.v’	 D. (u.v)’ = u’ + v’
24. Công thức đạo hàm nào đúng ?
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
25. Công thức đạo hàm nào đúng ?
 A. (sinx)’ = - cosx	 B. (tanx)’ = 	 C. (cosx)’ = - sinx	 D. (cosx)’ = sinx
26. Công thức đạo hàm nào sai:
 A. (tanx)’ = 	 B. (sinx)’ = cosx	 C. (cosx)’ = - sinx	 D. (cotx)’ = 
27. Hàm số y = cos3x có đạo hàm y’ là:
 A. - 3cos2xsinx	 B. 3sin2x	 C. 3cos2x	 D. 3cos2xsinx
28. Hàm số y = tan3x có đạo hàm y’ là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
29. Hàm số y = có đạo hàm y’ là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
30. Hàm số y = có đạo hàm y’ là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
31. Hàm số y = có đạo hàm y’ là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
32. Hàm số y= cos3x có đạo hàm y’ là:
 A. - sin3x	 B. - 3sin3x	 C. sin3x	 D. 3sin3x
33. Hàm số y = tan2x có đạo hàm y’ là:
 A. 	 B. 	 C. - 	 D. 
34. Hàm số y = (1 - 2x)9 có đạo hàm y’ là:
 A. 18(1 - 2x)8	 B. 9(1 - 2x)8	 C. - 9(1 - 2x)8	 D. - 18(1 - 2x)8
35. Hàm số y = x2 có đạo hàm y’ là:
 A. 2x	 B. x	 C. x	 D. x
36. Hàm số f(x) = x3 - 2x2 + 4x - 5 có f’(2) là:
 A. - 4	 B. 4	 C. 8	 D. - 8
37. Hàm số f(x) = cosx.sin2x có f’(0) là:
 A. - 1	 B. - 2	 C. 0	 D. 2
38. Hàm số nào sau đây có y’ = cos - sin2x
 A. y = 2sin + cos2x	 B. y = - 2sin + cos2x	 C. y = - 2sin - cos2x	 D. y = 2sin - cos2x
39. Hàm số f(x) = có f’(1) bằng:
 A. 2	 B. 	 C. 	 D. 
40. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 - 6 tại điểm M(1;-2) là:
 A. y = 6x - 10	 B. y = 2x + 3	 C. y = 9x - 7	 D. y = 9x - 11
41. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm M(2;5) là:
 A. y = 2x - 3	 B. y = x + 3	 C. y = - x + 7	 D. y = 2x + 7
42. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm M(xo, f(xo)) là:
 A. y + f’(xo) = f(xo).(x + xo)	 B. y - f’(xo) = f(xo).(x - xo)
 C. y - f(xo) = f’(xo).(x - xo)	 D. y + f(xo) = f’(xo).(x + xo)
43. bằng:
 A. 	 B. 	 C. - 	 D. - 
44. Hàm số f(x) = Hàm số gián đoạn tại điểm nào ?
 A. x = 0	 B. x = - 2	 C. x = 	 D. x = 3
45. Hàm số nào sau đây liên tục trên R ?
 A. y = tanx	 B. y = cotx	 C. y = sinx + cosx	 D. y = tanx + cotx
46. Hàm số nào liên tục tại điểm x = 1
 A. y = 	 B. y = 	 C. y = 	 D. y = (x - 1)2
47. Hàm số nào sau đây có f’ = - 1
 A. y = sinx.cosx	 B. y = - cotx	 C. y = - cosx	 D. y = - sinx
48. Hàm số f(x) = x3 - 2x2 + x + 3
f’(x) dương với giá trị nào của x ?
 A. x = 	 B. x = - 	 C. x = 	 D. x = 
49. Trong 4 giới hạn sau, giới hạn nào là + Ơ ?
 A. lim	 B. lim	 C. lim	 D. lim
50. Trong không gian mệnh đề nào đúng ?
 A. Hai đường thẳng vuông góc thì chúng cắt nhau.
 B. Qua một điểm có duy nhất một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng cho trước.
 C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
 D. Qua một điểm có duy nhất một đường thẳng vuông góc với đường thẳng cho trước.
51. Trong không gian, mệnh đề nào sai ?
 A. Đường thẳng vuông góc với mặt phằng nếu đường thẳng vuông góc với 1 đường thẳng nào đó trong mặt phẳng.
 B. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng thì nó vuông góc với đường thẳng bất kỳ trong mặt phẳng.
 C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song.
 D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì chúng song song.
52. Trong không gian, mệnh đề nào đúng ?
 A. Hai mặt phẳng vuông góc nếu mặt phẳng này chứa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia.
 B. Nếu đường thẳng vuông góc với 2 đường thẳng phân biệt trong mặt phẳng thì đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
 C. Nếu đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng cho trước thì đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
 D. Hai mặt phẳng vuông góc thì mọi đường thẳng trong mặt phẳng này vuông góc với mặt phẳng kia.
53. Suy luận nào đúng ?
 A. 	 B. 
 C. 	 D. 
54. Suy luận nào sai ?
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
55. Hai đường thẳng d và d’, d ^ d’. Mệnh đề nào đúng ?
 A. d ầ d’
 B. Có duy nhất một mặt phẳng chứa d và vuông góc với d’.
 C. Có ít nhất một mặt phẳng chứa d và vuông góc với d’.
 D. d, d’ chéo nhau.
56. Hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q), (P) ^ (Q), d è (P), d’ è (Q’). Mệnh đề nào đúng:
 A. d’ ^(P)	 B. d ^ d’
 C. d ^ (Q)	 D. Góc giữa hai mặt phẳng bằng 90o
57. d ^ (P). Mệnh đề nào sai ?
 A. d vuông góc với đường thẳng bất kỳ trong (P).
 B. Mọi mặt phẳng chứa d đều vuông góc với (P).
 C. d cắt (P).
 D. Có duy nhất một mặt phẳng chứa d và vuông góc với (P).
58. Hai đường thẳng a, b phân biệt, a ^ (P), b ^ (P). Mệnh đề nào đúng ?
 A. a ầ b	 B. a // b	 C. a, b chéo nhau.	 D. a ^ b
59. Hai mặt phẳng (P) và (Q) phân biệt. (P) ^ d, (Q) ^ d. mệnh đề nào đúng ?
 A. (P) ^ (Q)	 B. Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng 90o
 C. (P) // (Q)	 D. (P), (Q) cắt nhau.
60. Chóp đều S.ABCD. Mệnh đề nào sai ?
 A. Các mặt bên bằng nhau.	 B. Các cạnh bên bằng nhau.
 C. Các cạnh bên tạo với đáy góc bằng nhau.	 D. Đáy ABCD là hình thoi.
Phần tự luận:
Đề 1:
Câu 1: Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định:
f(x) = 
Câu 2: 
 a) Cho hàm số f(x) = . Tính f’(x) ; f’(-4) ?
 b) Chứng minh rằng hàm số y = tan2x thoả mãn hệ thức y” = 8(y3 + y).
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có SA ^ (ABC), DABC vuông cân tại B. BA = BC = a ; SA = a
 a) Chứng minh: BC ^ (SAB)
 b) Xác định góc tạo bởi SB và mặt phẳng (ABC)
Đề 2:
Câu 1: Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định:
f(x) = 
Câu 2: 
 a) Cho hàm số f(x) = . Tính f’(x); f’() ?
 b) Chứng minh rằng hàm số y = tan2x thoả mãn hệ thức y” = 8(y3 + y).
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có SA ^ (ABCD), đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA = a
 a) Chứng minh: BD ^ (SAC)
 b) Xác định góc tạo bởi SC và mặt phẳng (ABCD)
Đề 3:
Câu 1: Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định:
Câu 2: 
 a) Cho hàm số f(x) = . Tính f’(x) ; f’(-1) ?
 b) Chứng minh rằng hàm số y = tan 2x thoả mãn hệ thức y” = 8(y3 + y).
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có SA ^ (ABC), DABC vuông cân tại B; SA = AC = a ; AH là đường cao trong tam giác SAB.
 a) Chứng minh: AH ^ BC
 b) Xác định góc tạo bởi SC và mặt phẳng (ABC)
Đề 4:
Câu 1: Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định:
f(x) = 
Câu 2: 
 a) Cho hàm số f(x) = . Tính f’(x) ; f’(-) ?
 b) Chứng minh rằng hàm số y = tan2x thoả mãn hệ thức y” = 8(y3 + y).
Câu 3:Cho hình chóp S.ABCD có SA ^ (ABCD), đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA = 
 a) Chứng minh: CD ^ (SAD)
 b) Xác định góc tạo bởi SD và mặt phẳng (ABCD)
------------------------------------------ Hết -----------------------------------------------

File đính kèm:

  • docMot so de kiem tra(1).doc
Đề thi liên quan