Bộ đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 7

pdf8 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 243 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 10/Toán 7/Học kỳ 2/Quận 3-TP Hồ Chí Minh 1
PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 3 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
MÔN TOÁN LỚP 7 
Thời gian làm bài: 90 phút 
I. Trắc nghiệm khách quan: (2điểm) 
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó 
chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. 
Câu 1: Nghiệm của đa thức 12x + 4 là? 
1 1. 3 ; . 3 ; . ; .
3 3
A B C D− − 
Câu 2: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2x2y3 ? 
( ) ( )2 33 2 2 3 2 2 32. 3 ; . 5 ; . 4 ; . 3A x y B x y C x y D x y− 
Câu 3: Đa thức 3y4 – 2xy – 3x3y2 + 5x + 3 có bậc là: 
A. 12 B. 5 C. 4 D. 3 
Câu 4: Giá trị của biểu thức 5x2 – xy + x tại x = –1; y = 1 là: 
A. 5 B. –5 C. 7 D. –7 
Câu 5: Cho ∆DEF biết DE = 5cm ; DF = 10cm ; EF = 8cm. So sánh các góc của ∆DEF, 
ta có: 
l l l l l l l l l l l l. ; . ; . ; .A E D F B F D E C D F E D F E D< < < < < < < < 
Câu 6: Bộ ba số đo nào sau đây, không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? 
A. 1cm; 2cm; 3cm B. 2cm; 3cm; 4cm 
C. 3cm; 4cm; 5cm D. 4cm; 5cm; 6cm. 
Câu 7: Cho ∆ABC cân tại B, biết AC = 5cm ; BC = 8cm. Chu vi ∆ABC bằng: 
A. 21cm B. 18cm C. 13cm D. 26cm. 
Câu 8: Cho ∆ABC có AM là trung tuyến. Gọi G là trọng tâm của ∆ABC. Khẳng định 
nào sau đây là đúng? 
2. ; . 3
3
2. 2 ; .
3
A GM AM B AG GM
C GM AG D AG AM
= =
= =
II. Tự luận (8 điểm) 
Câu 9: (2 điểm) Điểm kiểm tra toán học kỳ I của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau: 
 10 9 7 8 9 1 4 9 
 1 5 10 6 4 8 5 3 
 5 6 8 10 3 7 10 6 
 6 2 4 5 8 10 3 5 
 5 9 10 8 9 5 8 5 
 a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ? 
 b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng. 
 c) Tìm mốt của dấu hiệu. 
Đề số 8/Lớp 7/kì 2 
1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
NHƠN TRẠCH-ĐỒNG NAI 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
MÔN TOÁN LỚP 7 
Thời gian làm bài: 90 phút 
I. Trắc nghiệm khách quan(4 điểm) 
Trong mỗi câu từ 1 đến 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ 
có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. 
Câu 1. Thời gian đi từ nhà đến trường của 30 HS lớp 7B được ghi trong bảng sau: 
Thời gian (phút) 5 7 10 12 13 14 18 20 22 25 
Tần số n 1 5 4 2 2 5 3 4 1 3 
Giá trị 5 có tần số là: 
A. 7 B. 1 C. 14 D. 7 và 14. 
Câu 2. Mốt của dấu hiệu ở bảng trên là: 
A. 25 B. 7 C. 14 D. 7 và 14 . 
Câu 3: Đa thức Q(x) = x2 – 9 có tập nghiệm là: 
A. ⎨3⎬ B. ⎨–3⎬ C. ⎨–3; 3⎬ D. ⎨9}. 
Câu 4: Giá trị của biểu thức 13 5
2
x y+ tại x = 2 , y = −1 là: 
A. -2 B. 2 C. 1
2
− D. 1
2
. 
Câu 5: Kết quả của 3 5
4
xy xy− là: 
A. 23
4
xy B. 17
4
xy− C. 17
4
xy D. 23
4
xy− . 
Câu 6: Kết quả của 2 23 1. .
4 3
x y xy xy− là: 
A. 4 41
4
x y− B. 4 41
4
x y C. 4 44x y− D. 4 44x y . 
Câu 7: Hai đơn thức nào đồng dạng với nhau ? 
A. −2xy2 và 
23
4
xy B. 3x2y3 và 3x3y2 
C. −5x2y và −5xy D. −5x2y và −5xy2 . 
Câu 8: Bậc của đơn thức 2x5y3z là: 
A. 5 B.2 C. 9 D. 15. 
Câu 9: Bậc của đa thức 4x5 – 6x + x7 − 8x2 là: 
A. 8 B. 7 C.5 D. 2. 
Câu 10: Tam giác ABC cân tại A, biết góc ở đáy bằng 700 thì góc ở đỉnh bằng ; 
A. 400 B. 500 C. 600 D. 300 
Đề số 2/Lớp 7/Kì 2 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
LÂM ĐỒNG 
PHÒNG GIÁO DỤC BẢO LỘC 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
MÔN TOÁN LỚP 7 
Thời gian làm bài: 90 phút 
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). 
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ 
có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. 
Câu 1. Nghiệm của đa thức 1 6
2
x − là 
 a. 12 b. 11
2
 c. -12 d. 13
2
− 
Câu 2. Đơn thức 3 212 ( )
2
xy x y− được thu gọn thành 
 a. 3 412
2
x y− b. 3 4x y− c. 2 3x y− d. 3 43
2
x y 
Câu 3. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác? 
 a. 3cm, 4cm, 6cm b. 2cm, 3cm, 6cm 
 c. 2cm, 4cm, 6cm d. 3cm, 2cm, 5cm 
Câu 4. Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là 
 a. Giao điểm của ba đường phân giác. 
 b. Giao điểm của ba đường trung tuyến. 
 c. Giao điểm của ba đường cao. 
 d. Giao điểm của ba đường trung trực. 
 Câu 5 . Điền dấu “x” vào ô thích hợp. 
Khẳng định Đúng Sai
a.Đơn thức 24
3
x yz và 24
3
xy z là hai đơn thức 
đồng dạng. 
b.Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất 
kì bao giờ cũng lớn hơn độ dài cạnh còn lại. 
c.Tam giác cân có một góc bằng 060 là tam 
giác đều. 
d.Trong một tam giác, điểm cách đều ba cạnh 
là giao điểm của ba đường trung tuyến. 
Đề số 2/Lớp 7/Kì 2 2
II. Tự luận (8 điểm) 
Câu 6. Điều tra về tuổi nghề (tính bằng năm) của 20 công nhân trong một phân 
xưởng sản xuất ta có bảng số liệu sau 
3 5 5 3 5 6 6 5 4 6 
5 6 3 6 4 5 6 5 6 5 
a. Dấu hiệu ở đây là gì? 
b. Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của bảng số liệu trên. 
Câu 7. Cho đa thức 2 22 3 5 5 1A xy xy xy xy= − + + + + 
a. Thu gọn đa thức A. 
b. Tính giá trị của A tại 1 , 1
2
x y= = − . 
Câu 8. Cho hai đa thức 
4 2 2( ) 2 3
3
P x x x x= − + − và 4 3 2 5( )
3
Q x x x x= − + + 
a. Tính ( ) ( ) ( )M x P x Q x= + 
b. Tính ( ) ( ) ( )N x P x Q x= − và tìm bậc của đa thức ( )N x . 
Câu 9 . Cho tam giác ABC cân tại A, vẽ trung tuyến AM. Từ M kẻ ME vuông góc 
với AB tại E, kẻ MF vuông góc với AC tại F. 
a. Chứng minh BEM CFM∆ = ∆ . 
b. Chứng minh AM là trung trực của EF. 
c. Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại B, từ C kẻ đường thẳng 
vuông góc với AC tại C, hai đường thẳng này cắt nhau tại D. Chứng 
minh rằng ba điểm A, M, D thẳng hàng. 
Câu 10. Tìm nghiệm của đa thức x2 – 1. 
Đề số 8/Lớp 7/kì 2 
2
Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam 
giác? 
A. 3 cm, 1 cm, 2 cm B. 3 cm, 2 cm, 3 cm 
C. 4 cm, 8 cm, 13 cm D. 2 cm, 6 cm, 3 cm. 
Câu 12: Cho đường thẳng d và điểm A không nằm trên d, AH ⊥ d tại H; điểm B 
nằm trên đường thẳng d và không trùng với H. Kết luận nào sau đây là đúng ? 
A. AH AB C. AH = AB D. BH > AB 
Câu 13: Gọi I là giao điểm ba đường phân giác của tam giác. Kết luận nào sau đây 
là đúng ? 
A. I cách đều ba cạnh của tam giác B. I cách đều ba đỉnh của tam giác. 
C. I là trọng tâm tam giác. D. I là trực tâm tam giác 
Câu 14: Cho G là trọng tâm tam giác ABC với AM là đường trung tuyến, ta có: 
A. 1
2
AG
AM
= B. 3AG
GM
= C. 1
3
GM
AM
= D. 2
3
GM
AG
= . 
Câu 15: Đánh dấu “x” vào ô thích hợp trong bảng sau: 
Các khẳng định Đúng Sai 
a) Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn 
hơn. 
b) Giao điểm của ba đường trung trực của tam giác thì cách đều ba 
cạnh của tam giác. 
II. Tự luận (6 điểm) 
Câu 16: Điểm kiểm tra học kì II môn Toán của lớp 7A được thống kê như sau: 
Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
Tần số 1 1 2 3 9 8 7 5 2 2 N = 40 
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Tìm mốt của dấu hiệu. 
b) Tìm số trung bình cộng. 
Câu 17: Cho P(x) = 2x3 – 2x – 5 ; Q(x) = –x3 + x2 + 1 – x. Tính: 
a. P(x) + Q(x); 
b. P(x) − Q(x). 
Câu 18. Tìm nghiệm của đa thức x2 – 3x. 
Câu 19: Cho ∆ABC có AC > AB, trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy 
điểm D sao cho MD = MA . Nối C với D 
a. Chứng minh n nADC DAC> . Từ đó suy ra: n nMAB MAC> 
b. Kẻ đường cao AH. Gọi E là một điểm nằm giữa A và H. So sánh HC và 
HB; EC và EB. 
Đề số 4/Lớp 7/kì 2 
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
 HƯNG YÊN 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
MÔN TOÁN LỚP 7 
Thời gian làm bài: 90 phút 
I.Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) 
 Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 7 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D, trong 
đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. 
Câu 1: Điểm kiểm tra đợt 1 để chọn đội tuyển của 10 học sinh như sau: 
 1, 2, 4, 5, 7, 7, 8, 8, 8, 10 
 a. Số trung bình cộng của số điểm đó là: 
 A.5 B.6 C.7 D.8 
 b. Mốt của dấu hiệu là: 
 A.6 B. 7 C.8 d. 10. 
Câu 2: Bậc của đa thức x8 + 3x5y5 – y6 2x6y2 + 5x7 đối với biến x là: 
 A. 5 B.6 C.8 D. 7. 
Câu 3: Giá trị của biểu thức B = x3 –x2 + 1 tại x = – 1 là: 
 A. 4 B. 0 C. –1 D. 6. 
Câu 4: Cho tam giác ABC có AB = 5cm; BC = 8cm; AC = 10cm. So sánh nào sau đây đúng: 
 A. l l lB C A< < B. l l lC A B< < 
 C. l l lA B C< < D. l l lC B A< < 
Câu 5: Cho tam giác ABC biết l l0 060 ; 100A B= = . Kết quả nào sau đây là đúng? 
 A. AC > BC > AB B. AB > BC > AC 
 C. BC AC AB> > C. AC > AB > BC 
Câu 6: Cho tam giác ABC có BC = 1cm; AC = 5cm. Nếu AB có độ dài là một số nguyên 
thì AB có độ dài là: 
 A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm. 
Câu 7: Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM và trọng tâm G. Tỉ số diện tích của 
tam giác MGC và tam giác GAC là: 
 A. 
1
2 B. 
1
3 C.
2
3 D. 
1
6
. 
Đề số 4/Lớp 7/kì 2 
2
Câu 8: Nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được kết quả đúng. 
1. a3b5a2 = a) – 20 a4b4 
2. (5a2)(4a3b4) = b) a5b5 
3. (−4a3)(5ab4) = c) 4a4b6 
4. (− 1
2
a2b2)( −8a2b4) = d) 20a
5b4 
 e) – 4a4b6 
II. Tự luận (7 điểm) 
Câu 9: Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như 
sau: 
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 
a. Dấu hiệu ở đây là gì? 
b. Lập bảng tần số. 
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. 
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. 
Câu 10: 
Cho đa thức P(x) = 2x3 + 2x – 3x2 + 1 
 Q(x) = 2x2 + 3x3 – x – 5 
Tính: a. P(x) + Q(x) 
 b. P(x) – Q(x) 
Câu 11: Cho tam giác nhọn ABC có AB > AC, vẽ đường cao AH. 
 a. Chứng minh HB > HC 
b. So sánh góc BAH và góc CAH. 
c. Vẽ M, N sao cho AB, AC lần lượt là trung trực của các đoạn thẳng HM, HN. 
Chứng minh tam giác MAN là tam giác cân. 
Đề số 10/Toán 7/Học kỳ 2/Quận 3-TP Hồ Chí Minh 2
Câu 10: (3 điểm) Cho hai đa thức: 
 A(x) = –4x5 – x3 + 4x2 + 5x + 9 + 4x5 – 6x2 – 2 
 B(x) = –3x4 – 2x3 + 10x2 – 8x + 5x3 – 7 – 2x3 + 8x 
 a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến. 
 b) Tính P(x) = A(x) + B(x) và Q(x) = A(x) – B(x) 
 c) Chứng tỏ x = –1 là nghiệm của đa thức P(x). 
Câu 11: (3 điểm)Cho ∆ABC cân tại A và hai đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K. 
a) Chứng minh ∆BNC = ∆CMB. 
b) Chứng minh ∆BKC cân tại K. 
c) Chứng minh BC < 4.KM 

File đính kèm:

  • pdfDe kiem tra hoc ky 2 Toan 7.pdf