Bộ đề kiểm tra Địa lý 12

doc29 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1169 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ đề kiểm tra Địa lý 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trường ptdtnt tỉnh phú thọ
tổ khxh
đề kiểm tra môn địa lý
năm học 2007-2008
kiểm tra 15 phút lớp 12
( Học kì I )
Trắc nghiệm khách quan: Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tại sao nước ta có thể phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng sản phẩm 
A. Do có khí hậu nhiệt đới ẩm. 	C. Do đất đai phong phú. 
B. Do địa hình đađạng. 	D. Do các nguyên nhân trên.
Câu 2: Vùng thềm lục địa phía Nam có khoáng sản năng lượng nào đang được khai thác:
Than bùn, than nâu. 	C. Năng lượng mặt trời, gió.
Dầu thô, khí đốt. 	D. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Để tài nguyên biển mang lại hiệu quả kinh tế cao cần chú ý khai thác theo hướng:
Tập trung vào một số ngành. 	C. Phát triển tổng hợp kinh tế biển. 
Đầu tư vào cảng biển. 	D. Giải quyết vấn đề ô nhiễm. 
Trắc nghiệm tự luận:
Câu1: Hãy nêu các loại tài nguyên thiên nhiên chủ yếu ở Việt Nam.
Câu 2: Tại sao tài nguyên thiên nhiên đang bị suy giảm nghiêm trọng ?
Học sinh được dùng AtLat Địa Lí Việt Nam
đáp án kiểm tra 15 phút lớp 12 - học kì i
Trắc nghiệm khách quan: Mỗi câu đúng được 1 điểm. 
 Câu 1: D câu 2: B câu 3: C
II. Trắc nghiệm tự luận 
Câu 1: Tài nguyên thiên nhiên chủ yếu ở Việt Nam gồm 5 loại: Đất, nước, khí hậu, sinh vật, khoáng sản.
Câu 2: 
- Tài nguyên thiên nhiên đang bị suy giảm :
+ Rừng bị tàn phá, động thực vật bị giảm sút . 
+ Đất đai bị xói mòn.......
Do: 
 + Khai thác bừa bãi không có quy hoạch. 
	+ Trình độ công nghệ khai thác của nước ta còn lạc hậu .
	+ Hậu quả chiến tranh để lại . 
3,0
7,0
2,0
5,0
2,0
3,0
Ma trận đề kiểm tra 15 phút 
 lớp 12- học kì 
STT
Bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng- Kĩ năng
Phân tích
Tổng hợp
Thang điểm
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
1
Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên
1
1đ
1
1đ
1
2đ
1
5đ
1
1đ
10 đ
 Tổng bài 10đ
đề kiểm tra học kì i lớp 12
I- Trắc nghiệm khách quan.
Câu1: Chọn câu trả lời đúng nhất:
Dân số nước ta phân bố không đồng đều giữa:
Đồng bằng và miền núi. 	C. Trong một vùng kinh tế.
Thành thị và nông thôn. 	D. Tất cả đều đúng.
Ngành công nghiệp thường phân bố gắn liền với các thành phố đông dân là:
Chế biến lương thực, thực phẩm. 	C. Cơ khí, luyện kim.
Điện lực. 	D. Hàng tiêu dùng.
Câu 2: Nối hai vế cho phù hợp về đặc điểm của các loại tài nguyên thiên nhiên ở Việt Nam:
TNTN
Khoáng sản.
Khí hậu.
Đất đai.
Rừng.
Nước ngọt.
Đặc điểm
Có 2 nhóm chính ở miền núi và đồng bằng.
Dồi dào nhưng có nguy cơ ô nhiễm cao.
Đa dạng nhưng phức tạp về cấu trúc, phân bố không đều.
Phân hoá theo mùa và độ cao.
Chất lượng suy giảm nghiêm trọng.
II- Trắc nghiệm tự luận.
 Câu 1: Tại sao nói “Đất đai là tài nguyên quốc gia và vô cùng quý giá”?
Câu 2: Cho bảng số liệu cơ cấu tổng sản phẩm trong nước.
(ĐV%)
Năm
Khu vực
1985
1990
1995
2002
2005
Nông – Lâm – Thuỷ sản
40,2
38,7
27,2
23,0
20,9
Công nghiệp – Xây dựng
27,3
22,7
28,8
38,5
41,0
Dịch vụ
32,5
38,6
44,0
38,5
38,1
Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực giai đoạn 1985 – 2005.
Hãy nhận xét sự chuyển dịch đó.
Học sinh được dùng AtLat Địa Lí Việt Nam
Đáp án kiểm tra học kì i lớp 12
Nội dung
Điểm
I. Trắc nghiệm khách quan 
Câu 1: Mỗi câu 0,5 điểm 1. D 2. D
Câu 2: Nối đúng mỗi ý được 0,25 điểm 1- c 2- d 3- a 4- e 5-b
II. Trắc nghiệm tự luận 
Câu 1: Đất đai là tài nguyên quốc gia và vô cùng quý giá
Là TLSX đặc biệt, không thể thay thế được của nông – lâm nghiệp
Là thành phần qua trọng hàng đầu của môi trường sống
Là địa bàn phân bố dân cư, xây dựng cơ sở KT- XH, an ninh quốc phòng
Trong khi: DT nhỏ, dân số đômg, bình quân đất TN/ người thấp, đang bị hoang hoá
Câu 2: 
Vẽ biểu đồ miền đẹp, chính xác (Cột chồng được 1,5 điểm)
Nhận xét: GDP chuyển dịch theo hướng CNH- HĐH (N- L- NN giảm nhưng vẫn còn tỉ trọng khá cao, CN- XD tăng, dịch vụ ổn định)
2,0
1,0
1,0
8,0
3,0
5,0
3,0
2,0
Ma trận kiểm tra học kì i lớp 12 
STT
Bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng- Kĩ năng
Phân tích
Tổng hợp
Thang điểm
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
1
Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên
1
1đ
1đ
2
Dân cư và nguồn lao động
1
0,5đ
0,5đ
3
Thực trạng nền kinh tế
1
3đ
1
2đ
5đ
4
Những vấn đề phát triển công nghiệp
1
0,5đ
0,5đ
5
Vốn đất đai
1
3đ
3đ
 Tổng điểm: 10đ
kiểm tra viết 1 tiết lớp 12
(học kì i)
Trắc nghiệm khách quan: chọn câu tră lời đúng nhất :
Câu 1: Vị trí địa lí nước ta tạo điêù kiện thuận lợi cho việc:
Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới 	C. Mở rộng hợp tác quốc tế 
Phát triển kinh tế biển 	D. Tất cả thuận lợi trên 
Câu 2: Để tài nguyên biển mang lại hiệu quả kinh tế cao cần chú ý khai thác theo hướng 
Tập chung một số ngành then chốt C. Phát triển tổng hợp kinh tế biển 
Đầu tư vào cảng biển nước sâu D. Giải quyết vấn đề ô nhiễm biển 
Câu 3: Loại đát nào chiếm diện tích lớn nhất ở Việt Nam
Đất Fearít trên các đá mẹ 	C. Đất phù sa mới 
Đất phù sa cổ 	D. Đất mùn trên núi
Câu 4: Đặc điểm nổi bật trong sự phân bố dân cư ở nước ta là:
Rất không đồng đều 	C. Tập trung ở nông thôn
Mật độ cao nhất ở thành thị 	D. Cả 3 đặc điểm trên 
Trắc nghiệm tự luận.
Câu 1: Cho bảng số liệu về số dân Việt Nam, giai đoạn 1921 – 2003( đơn vị triệu người)
Năm
1921
1951
1960
1970
1985
1995
1999
2003
Dân số
15.6
22
30
41.9
60
72
76.3
80.9
Rút ra đặc điểm dân số Việt Nam, giai đoạn 1921 – 2003.
Câu 2: Cho Bảng số liệu tỉ lệ lao động trong các ngành kinh tế quốc dân (ĐV %)
Năm
1993
1999
2003
Ngành
Nông – Lâm – Ngư nghiệp 
74
63.5
59.3
Công nghiệp – Xây dựng 
13
11.9
16.4
Dịch vụ
13
24.6
24.3
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế, giai đoạn 1993 -2003.
Rút ra nhận xét về sự thay đổi đó.
đáp án kiểm tra viết 1 tiết lớp 12
(học kì i)
Nội dung
điểm
Trắc nghiệm khách quan : 
1
2
3
4
D
C
D
A
Mỗi câu trả lời đúng được (0,5 đ)
II. Trắc nghiệm tự luận.
a, - Vẽ biểu đồ hình tròn
 - Vẽ biểu đồ miền hoặc biểu đồ cột trồng
b, Nhận xét: 
- Lạo động tập trung chủ yếu ở Nông – Lâm – ngư nghiệp đến dịch vụ đến công nghiệp trung ít.
- Chuyển dịch theo hướng Công nghiệp hoá 
- Khu vực một giảm
- Khu vực hai tăng
- Khu vực ba tăng
Ma trận kiểm tra 1 tiết học kì i - lớp 12 
STT
Bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng- Kĩ năng
Phân tích
Tổng hợp
Thang điểm
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
1
Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên
1
0,5đ
1
0,5đ
1
0,5đ
1,5 đ
2
Dân cư và nguồn lao động
1
0,5đ
1
3đ
3,5đ
3
Lao động làm việc
1
5đ
5đ
Tổng bài 10
đề kiểm tra học kì ii địa lý lớp 12
Trắc nghiệm khách quan.
Câu1: Chọn câu trả lời đúng nhất:
1. Tình trạng dân cư tập trung đông ở vùng ĐBSH là kết quả của nhân tố:
Vùng cư trú lâu đời. 	C. Nhiều trung tâm công nghiệp. 
Sản xuất lúa cần nhiều lao động. 	D. Các nhân tố trên. 
	2. Sự ra tăng dân số nhanh ở ĐBSH đã dẫn đến hậu quả về đất:
	 A. Đất nông nghiệp mở rộng. 	C. Đất rừng giảm nhanh.
 B. Đất chuyên dùng thu hẹp. 	D. Bình quân đất /người giảm.
	3. Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu nghĩa là:
 A. Đầu tư vốn. 	C. Bảo vệ môi trường tài nguyên. 
 B. Nâng cao hiệu quả sản xuất. 	D. Tất cả các ý kiến trên.
Câu 2: Viết tiếp câu:
Đồng bằng Sông Cửu Long tạo ra một số lượng .......................Lớn nhất cả nước.
Trở ngại lớn nhất của ĐBSH là sự..................của đất và thiếu.................trong mùa khô.
Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Đông Nam Bộ là...........................................
Trắc nghiệm tự luận.
Câu 1: Phân tích điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên để thấy được Đông Nam Bộ có thế mạnh về phát triển cây công nghiệp?
Câu 2: Cho bảng số liệu sau đây ( ĐV %)
Năm
Các loại đất
1993
2000
Đất nông nghiệp
22.3
28.4
Đất lâm nghiệp có rừng
30.0
35.1
Đất chuyên dùng và đất ở
5.6
6.0
Đất hoang hoá
42.2
30.5
Tổng số
100%
100%
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng đất ở nước ta qua 2 năm.
Rút ra nhận xét
đáp án kiểm tra học kì ii địa lý 12
Nội dung
Điểm
Trắc nghiệm khách quan 
1. Câu1: D (0.5đ). Câu2: A (0.5đ ). Câu 3: D (0.5đ).
	 2. a. lương thực (0,5đ).
	 b. Nhiễm mặn, phèn..................... thiếu nước (0.5đ).
 c. Thiếu nước mùa khô - mùa khô kéo dài (0.5đ).
 II- Trắc nghiệm tự luận 
Câu1. - Đất bazan m2: 40% S .
 Đất xám bạc màu thoát nước tốt.
Khí hậu cận xích đạo.
- Nguồn nước dồi dào do hệ thống sông, lượng mưa cung cấp 
→ Thuận lợi phát triển cây công nghiệp.
 Câu 2.
a. Vẽ BĐ hình tròn có BK bằng nhau: Đẹp chính xác (loại khác không cho điểm).
b. Nhận xét : Đất rừng→ hoang hoá → Nông nghiệp 
- Biến động: Đất nông nghiệp tăng. 
 Đất lâm nghiệo tăng.
 Đất chuyên dùng tăng nhanh.
Đất hoang hoá giảm nhanh.
3,0
7,0
3,0
4,0
3,0
1,0
 Ma trận kiểm tra học kì ii lớp 12 
STT
Bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng- Kĩ năng
Phân tích
Tổng hợp
Thang điểm
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
1
Đồng bằng Sông Hồng
2
1đ
1,0
2
Đồng bằng Sông Cửu Long
2
1đ
1,0
3
Đông Nam Bộ 
1
0.5đ
1
0.5đ
1
3đ
4,0
4
Sử dụng vốn đất
1
3đ
1
1đ
4,0
Tổng điểm 10
kiểm tra viết 1 tiết lớp 12
(học kì ii)
Trắc nghiệm khách quan: chọn câu tră lời đúng nhất 
 	Câu 1: Để giải quyết nhanh vấn đề dân số ở ĐBSH thì biện pháp hữu hiệu nhất là:
Giảm nhanh tỷ suất tử. 	 	C. Tạo nhiều việc làm.
Hạ thấp tỷ suất sinh. 	D. Phân bố lại lao động.
Câu 2: Đất phèn nặng ở ĐB SCL thường phân bố ở vùng:
Thấp trũng, xa sông. 	C. Trung tâm đồng bằng.
Địa hình cao, ráo nước.	D. Ven biển.
Câu 3: Việc bảo vệ rừng ngập mặn bán đảo Cà Mau là nhằm mục đích:
A. Chống xói mòn. 	C. Khai thác tốt nguồn thuỷ sản. 
B. Hạn chế lũ lụt. 	D. Ngăn chặn nhiễm mặn.
Câu 4: Thế mạnh trong sản xuất nông nghiệp ở vùng Duyên hải Miền Trung là:
Khả năng đa dạng hoá nông sản.
Nhiều loại đất để sản xuất lương thực.
Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở quy mô lớn.
sản xuất cây lương thực, thực phẩm.
 II- Trắc nghiệm tự luận.
Câu 1: Vì sao ĐBSH lại là nơi có dân cư tập trung đông nhất cả nước?
Câu 2: Cho bảng số liệu diện tích và sản lượng lúa ĐBSH
Năm
Diện tích ( Nghìn ha )
Sản lượng ( Nghìn ha )
1985
1052
3092
1995
1042.1
4623.1
1998
1047
5365
1999
1048.2
5693
Vẽ biểu đồ kết hợp (Đường cột) thể hiện diện tích và sản lượng lúa của vùng ĐBSH.
Rút ra nhận xét.
đáp án kiểm tra 1 tiết lớp 12 , học kì ii 
Nội Dung
Điểm
Trắc nghiệp khách quan: Mỗi câu đúng được 0.5đ.
Câu 1: B 	Câu 2: A	Câu 3: C	Câu 4: A
Trắc nghiệm tự luận.
Câu 1: ĐBSH tập trung dân cư đông nhất cả nước vì: (có ví dụ chứng minh )
Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
Lịch sử khai thác lâu đời.
Nông nghiệp truyền thống.
Nhiều trung tâm công nghiệp, đô thị.
Câu 2: 
- Vẽ biểu đồ: Đường - sản lượng, cột- diện tích .
- Vẽ đẹp, chính xác, ghi đủ số liệu ( vẽ sai mỗi ý trừ 0.5đ ).
b. - Diện tích giảm nhẹ, sản lượng tăng nhanh (số liệu) .
→ Năng suất tăng nhanh do............
2,0
8,0
3,0
5,0
3,0
2,0
Ma trận kiểm tra 1 tiết, học kì ii - lớp 12 
STT
Bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng- Kĩ năng
Phân tích
Tổng hợp
Thang điểm
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
1
Đồng bằng Sông Hồng
1
0.5đ
1
5đ
1
3đ
8.5
2
Đồng bằng Sông Cửu Long
1
0.5đ
1
o,5đ
1,0
3
Duyên Hải Miền Trung
1
0.5đ
0.5
Tổng điểm 10
đề kiểm tra 15 phút địa lý 12
( học kì ii )
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất.
1.Về mặt khí hậu so với ĐBSCL, ĐBSH có sự khác biệt ở:
 A. Ba tháng nhiệt độ trung bình dưới 180C. 	 	C. Mùa khô không kéo dài sâu sắc.
 B. Thời tiết mùa đông biến động. 	 	D. Tất cả đều đúng.
2. Ngành chăn nuôi ở vùng ĐBSH có vị trí cao so với cả nước là: 
A. Chăn nuôi trâu bò. 	C. Nuôi thuỷ sản.
B. Chăn nuôi lợn. 	D. Nuôi đặc sản.
3. Đất phèn nặng ở ĐBSCL thường phân bố ở vùng :
A.Vùng trũng, xa sông. 	C. Trung tâm đồng bằng.
 B. Địa hình cao, ráo nước.	D. Ven biển.
4. Thực phẩm có giá trị lớn nhất của ĐBSCL là: 
	A. Thuỷ sản: Tôm, cá Basa. 	C. Thịt gia súc.
	B. Rau quả nhiệt đới. 	D. Thị gia cầm.
5. Loại đất chiếm diện tích lớn là:
	A. Đất phù sa ngọt. 	C. Đất phèn.
	B. Đất mặn.	D. Đất cát, đất than bùn.
Câu 2: Nêu những điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển thuỷ sản ở ĐBSCL?
đáp án kiểm tra 15 phút địa lý 12
( học kì ii )
Câu 1: (5đ). Mỗi ý đúng được 1đ.
	1. D	2.B	3. A	4. A	5. C
Câu 2: (5đ) Mỗi ý được 1 điểm.
Sông ngòi, kênh rạch dày đặc, vùng ngập lũ lớn.
Bờ biển kéo dài nhiều cửa sông, rừng ngập mặn.
Vùng biển rộng, nông, nhiều đảo.
Khí hậu nóng ẩm.
Trữ lượng thuỷ sản nước ngọt, mặn rất lớn
 → Thuận lợi cho đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản.
Ma trận kiểm tra 15 phút, học kì ii - lớp 12 
STT
Bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng- Kĩ năng
Phân tích
Tổng hợp
Thang điểm
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
1
Đồng bằng Sông Hồng
1
1đ
1
1đ
2,0
2
Đồng bằng Sông Cửu Long
3
3đ
1
5đ
8,0
Tổng điểm 10
trường ptdtnt tỉnh phú thọ
tổ khxh
đề kiểm tra môn địa lý
năm học 2007-2008
Đề kiểm tra 15 phút Nâng cao
học kì i - lớp 11
 Câu 1: Chọn câu trả lời đúng.
 	1.Dân số thế giới hiện nay:
Đang tăng. 	C. Đang giảm.
Không tăng không giảm. 	D. Đang dần ổn định
	2. Dân số thế giới hiện nay tăng trung bình mỗi năm:
	A. 70 triệu người.	C. 80 triệu người.
	B. 75 triệu người.	D. 85 triệu người.
	3. Tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới hiện nay thuộc:
	A. Trung và Tây Nam á.	C. Trung Phi và Bắc Phi.
	B. Tây và Đông Phi. 	D. Đông và Bắc á.
	4. Năm 2003, số nước ở Châu Phi co chỉ số HDI nhỏ hơn 0,5 là:
	A. 13. 	C. 28.
	B. 35.	D. 40.
	5.Tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới hiện nay ở:
	A. Đông Nam á.	C. Bắc Phi.
	B. Nam và Bắc Mĩ.	D. Tây Âu.
 Câu 2: Toàn cầu hoá là gì? Hãy nêu những biểu hiện của toàn cầu hoá kinh tế?
ĐáP áN kiểm tra 15 phút Nâng cao
học kì i - lớp 11
Nội dung
Điểm
Câu 1: Mỗi câu đúng được 1 điểm
 1. A 2. C 3. B 4. C 5. D
Câu 2: 
Khái niệm : TCH là quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt, từ kinh tế đến văn hoá, khoa học
Biểu hiện: Mỗi ý đúng được 1 điểm
Thương mại thế giới phát triển mạnh
Đầu tư nước ngoài tăng nhanh
Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
Vai trò của các công ty xuyên quốc gia ngày càng lớn
5,0
5,0
1,0
Ma trận kiểm tra 15 phút Nâng cao, học kì i - lớp 11
STT
Bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng- Kĩ năng
Phân tích
Tổng hợp
Thang điểm
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
1
Một số vấn đề mang tính toàn cầu 
2
2đ
1
1đ
3,o
2
Xu hướng toàn cầu hoá- KVH kinh tế
1
5đ
5,0
3
Một số vấn đề của Châu Phi
1
1đ
1
1đ
2,0
Tổng điểm 10
đề kiểm tra viết 1 tiết – học kì i, lớp 11- nâng cao
I- Trắc nghiệm khách quan (2đ): Chọn câu trả lời đúng nhất.
 Câu 1: Thế giới có trên 200 quốc gia vùng lãnh thổ được chia thành các nhóm nước:
Phát triển và chậm phát triển.	C. Phát triển, đang phát triển và chậm phát triển.
Phát triển và đang phát triển.	D. Phát triển, đang phát triểnvà NICs.
Câu 2: Thành quả của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại có mấy công nghệ trụ cột:
7. 	C. 5.
6. 	D. 4.
Câu 3: Cảnh quan chính của Châu Phi là:
Hoang mạc và bán hoang mạc.	C. Xa van và xa van rừng.
Hoang mạc và xa mạc. 	D. Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm.
Câu 4: Khu vực nào có vị trí địa lý mang tính chiến lược và tài nguyên dầu mỏ giàu có bậc nhất thế giới:
Trung á. 	C. Mĩ La Tinh.
Đông Nam á.	D. Tây á.
II- Trắc nghiệm tự luận.(8đ)
	Câu 1: Cho bảng số liệu về ngoại thương các nước đang phát triển (ĐV tỉ USD)
Ngoại thương
1990
2000
2004
Xuất khẩu
990.4
2372.8
3687.8
Nhập khẩu
971.6
2232.9
3475.6
Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của nước đang phát triển giai đoạn 1990 – 2004.
Rút ra nhận xét.
Câu 2: Cho bảng số liệu tỉ suất gia tăng dân số TN trung bình năm ( ĐV %)
 Giai đoạn
Nhóm nước
1960 - 1965
1975 - 1980
1985 - 1990
2001 – 2005
Phát triển
1.2
0.8
0.6
0.1
Đang phát triển
2.3
1.9
1.9
1.5
Thế giới
1.9
1.6
1.6
1.2
So sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước đang phát triển với nước phát triển và thế giới.
Sự già hoá dân số dẫn tới những hậu quả gì về mặt kinh tế xã hội?
Đáp án kiểm tra viết 1 tiết – học kì i, địa lý 11- nâng cao 
Nội dung
Điểm
I- Trắc nghiệm khách quan : Mỗi câu đúng được 0,5 đ
	Câu 1: B. 	 Câu 3: B.	 Câu 2: D. 	 Câu 4: D.
II- Trắc nghiệm tự luận .
	Câu 1: 
Vẽ biểu đồ cột gộp đôi, đẹp, chính xác
Nhận xét.
 - Ngoại thương phát triển 3.65 lần trong đó: + Xuất khẩu tăng 3.72 lần
 + Nhập khẩu tăng 3.58 lần.
 - Luôn xuất siêu và tăng lên Năm 1990 = 18.8 tỉ USD.
 	 Năm 2004 = 212.2 tỉ USD (tăng 193.4 tỉ $
	Câu 2: 
So sánh :
TSGTDSTN giảm nhanh ở nhóm nước phát triển và giảm chậm ở nhóm nước đang phát triển .
Chênh lệch thế giới giữa hai nhóm nước càng lớn .
Dân số nước đang phát triển tăng nhanh, nước phát triển có xu hướng chững lại.
Hậu quả: - Thiếu lao động bổ sung trong tương lai.
Phúc lợi xã hội tăng 
2,0
8,0
4,5
3,0
2,5
3,5
2,5
1,0
1,0
0,5
1,0
Ma trận kiểm tra 1 tiết Nâng cao, học kì i - lớp 11
STT
Bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng- Kĩ năng
Phân tích
Tổng hợp
Thang điểm
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
1
Sự tương phản về trình độ phát triển
1
0.5đ
1
4,5đ
5,0
2
Cuộc CMKHCN hiện đại. Nền kinh tế TT
1
0,5đ
0,5
3
Một số vấn đề của Châu lục và khu vực
2
1đ
1,0
4
Một số vấn đề mang tính toàn cầu
1
3,5đ
3,5
đề kiểm tra học kì i
lớp 11 – nâng cao
Phần I : Trắc nghiệm khách quan (3đ).
Câu 1: (1đ) Hãy khoang tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Hiện nay dân số các nước đang phát triển chiếm bao nhiêu % dân số thế giới:
50%. 	C. 70%.
60%. 	D. 80%.
Trong cơ cấu hàng xuất khẩu của Hoa Kì chiếm tỉ trọng lớn nhất là sản phẩm của ngành 
Nông nghiệp.	C. Công nghiệp hàng không vũ trụ.
Công nghiệp chế biến.	D. Công nghiệp khai khoáng.
Câu 2: (2đ) Nối các ý ở cột sao cho phù hợp:
1. Công nghệ sinh học.
2. Công nghệ vật liệu.
3. Công nghệ năng lượng.
4. Công nghệ thông tin.
a. Tạo ra những vật liệu chuyên dùng mới và những tính năng mới.
b. Tạo ra những vi mạch, chíp điện tử có tốc độ cao, kĩ thuật số hoá, cáp sợi quang.....
c. Tạo ra các giống mới không có trong ttự nhiên.
d. Sử dụng ngày càng nhiều các dạng năng lượng nới.
Phần II : Trắc nghiệm tự luận (7đ)
Câu3 (3đ): Hãy nêu những đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Hoa Kì ?
Câu4 (4đ): Cho bảng số liệu.
Tỉ trọng dân số của nhóm nước phát triển và đang phát triển (ĐV %)
Năm
Nhóm nước
1950
1990
2025
Phát triển
33.3
22.8
15.9
Đang phát triển
66.7
77.2
84.1
Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện sự thay đổi tỉ trọng dân số của nhóm nước phát triển và đang phát triển.
	b. Rút ra nhận xét và cho biết tình hình dân số đó ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế xã hội của 2 nhóm nước .....?
đáp án kiểm tra học kì i, lớp 11 – nâng cao
Nội dung
điểm
Phần I: Trắc nghiệm khách quan 
Câu 1: 	a. D. b. B.
Câu 2: 	1 – C 	2 – A 	3 – D	 4 – B
Phần II: Trắc nghiệm tự luận.
Câu 3: 3 đặc điểm kinh tế của Hoa Kì:
	+ Nền kinh tế có quy mô lớn (dẫn chứng).
	+ Nền kinh tế thị trường điển hình (dẫn chứng).
	+ Kinh tế có tính chuyên môn hoá cao (dẫn chứng).
Câu 4: 
Vẽ biểu đồ hình tròn chính xác, có tên biểu đồ, chú giải 
Nhận xét: 
- Tỉ trọng dân số các nước phát triển giảm (dẫn chứng) 
- Tỉ trọng dân số các nước đang phát triển tăng (dẫn chứng) 
- ảnh hưởng của tình hình dân số đến phát triển kinh tế xã hội:
	+ Các nước đang phát triển dân số đông và tình trạng lạc hậu do vậy ảnh hưởng xấu đến phát triển kinh tế, môi trường tài nguyên và chất lượng cuộc sống 
	+ Các nước phát triển thiếu lao động chi phí cho phúc lợi lớn (việc chăm sóc an dưỡng cho người già......
3,0
1,0
2,0
7,0
3,0
4,0
2,5
0,5
1,0
Ma trận học kì i, Nâng cao - lớp 11
STT
Bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng- Kĩ năng
Phân tích
Tổng hợp
Thang điểm
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
1
Khái quát về nền kinh tế xã hội TG
1
0.5đ
1
2đ
1
4đ
6.5
2
Hoa kì
1
0.5đ
1
3đ
3.5
Đề kiểm tra 15 phút học kì ii, lớp 11 – nâng cao
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: EU được hình thành năm nào 
	A. 1951	B. 1957	C. 1967	D. 1993
Câu 2: Cơ quan cao nhất trong tổ chức EU là :
Hội đồng Châu Âu. 	C. Hội đồng bộ trưởng.
Uỷ ban liên minh Châu Âu. 	D. Nghị viện Châu Âu.
Câu 3: Trong sản xuất ôtô thế giới EU chiếm tỉ lệ :
	A. 10% 	B. 16% 	C. 20%. 	D. 25%
Câu 4: khi sử dụng đồng tiền chung Euro, các nước trong khối EU sẽ có lợi:
Đỡ chi phí in tiền cho nước mình.
Giảm bớt ngân hàng lưu giữ tiền tệ ở các nước.
Nâng cao sức cạnh tranh của EU, tránh rủi ro, dễ chuyển hướng kinh doanh
Kích thích nhiều nước khác tham gia tổ chức EU.
Câu 5: Kinh tế của EU phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây:
Tài nguyên của các nước thành viên. B. Các nước có nền kinh tế vượt trội.
C. Sự đầu tư của các khối KT vượt trội. D. Hoạt động XNK do các nước và ngoài EU.
Câu 6: Về mặt địa hình và lãnh thổ Liên Bang Nga gồm 2 bộ phận lấy sông nào làm ranh giới:
Sông Vôn – Ga.	C. Sông Ô - Bi.
Sông Ê - Nit – Xây.	D. Sông Lê - Na.
Câu 7: Liên Bang Nga là nước đông dân năm 2005 xếp thứ trên thế giới:
	A. Thứ 2 	B. Thứ 3 	C. Thứ 8 	D. Thứ 10
Câu 8: Nhờ chính sách đúng đắn nền KT Liên Bang Nga đạt mức tăng trưởng năm 2005 là:
	A. 6,4%	B. 7,2%	C. 105	D. 15%
Câu 9: Đồng bằng Nga phần Châu Âu là lãnh thổ phát triển KT mạnh nhất LBN nhờ có:
ĐKTN- TNTN thuận lợi. B. Vùng định cư lâu đời, dân số đông đảo.
Tập trung hầu hết CSVCKT của LBN. D. Tất cả các điều kiện trên.
Câu 10: Nhân tố nào là chủ yếu sẽ đưa Liên Bang Nga thoát khỏi khủng hoảng kinh tế:
Lãnh thổ rộng lớn nhiều tài nguyên B. Dân cư, đông lao động nhiều.
C. Dân cư có trình độ học vấn cao, lành nghề D. Đầu tư nước ngoài ra tăng mạnh mẽ
đáp án kiểm tra 15 phút học kì ii, lớp 11 – nâng cao
	Chọn câu trả lời đúng nhất: Mỗi câu 1 điểm
	 	 Câu 1: 	D
	Câu 2: 	A
Câu 3: 	B
Câu 4: 	C
Câu 5: 	D
Câu 6: 	C
Câu 7: 	C
Câu 8: 	A
Câu 9: 	D
	Câu 10: 	C
	Tổng điểm 10
Ma trận kiểm tra 15 phút học kì ii, lớp 11 – nâng cao
STT
Bài
Nhận biết
(TNKQ)
Thông hiểu
(TNKQ)
Thang điểm
1
EU
3
3đ
2
2đ
5đ
2
Liên Bang Nga
3
3đ
2
2đ
5đ
 Tổng điểm: 10
đề kiểm tra 1 tiết học kì ii
lớp 11 – nâng cao
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2đ)
Câu1: khoanh tròn vào câu trả lời đúng (2đ)
	1. Đồng tiền chung Châu Âu Euro bắt đầu sử dụng ở Châu Âu vào năm nà
	 A. Năm 1997 B. Năm 1999 C. Năm 2000 	 D. Năm 2001
	2.	Trong ngoại thương EU hạn chế nhập các mặt hàng nào:
	A. Dầu khí	B. Than, sắt	C. Dệt,da	D. hàng điện tử
3. Khi phá bỏ hàng rào thuế quan giưa các nước, EU sẽ có ảnh hưởng đến kinh tế của các nước trong khối là:
	A. Giảm lợi thu từ thuế nhập khẩu, hạn chế phát triển kinh tế.
	B. Làm tăng khả năng cạnh tranh hàng hóa của nhau.
	C.Tạo điều kiện giảm giá hàng, lưu thông thuận lợi.
	D. Đỡ khâu kiểm soát hàng hoá khi qua cửa khẩu của nhau.
	4. Tỉ lệ gia tăng dân số của Liên Bang Nga năm 2004 là:
	A. 0,45%	B. 0,4%	C. 0,2%	D. - 0,45%
Phần II: Trắc nghiệm tự luận (8đ)
Câu 2: Nêu đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp Nhật Bản ? (1đ)
Câu 3: Nêu các hoạt động tự do lưu thông của thị trường chung Châu Âu? (1đ)
Câu 4: Cho bảng số liệu : Diện tích và sản lượng lúa gạo của Nhật Bản thời kì 2000 – 2004
Năm
2000
2001
2003
2004
Diện tích (nghìn ha)
1770
1706
1665
1650
Sản lượng (Nghìn tấn)
11863
11320
9740
11400
Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích và sản lượng lúa gạo của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2004.
Rút ra nhận xét và giải thích.
Câu 5: Phân tích đặc điểm tự nhiên hai phần lãnh thổ Liên Bang Nga?
Ma trận đề kiểm tra 1 tiết học kì ii
lớp 11 – nâng cao
STT
Bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng- Kĩ năng
Phân tích
Tổng hợp
Thang điểm
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
1
EU
2
1đ
1
0.5đ
1
1đ
2.5
2
Liên Bang Nga
1
0.5đ
1
3đ
3.5
3
Nhật Bản
1
1đ
1
3đ
4,0
 Tổng điểm: 10
đáp án kiểm tra 1 tiết học kì ii
lớp 11 – nâng cao
Nội dung
điểm
Phần I: Trắc nghiệm khách quan. Mỗi ý 0,5đ
	1. B	2. B	3. C	4. D
Phần II: Trắc nghiệm tự luận.
Câu 2: Đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp Nhật Bản: Mỗi ý 0,25đ
Giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế. 
Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP giảm. 
Nền nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh
Đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản được chú trọng phát triển. 
Câu 3: Các hoạt động tự do lưu thông của thị trường chung Châu Âu
Tự do di chuyển 
Tự do lưu thông dịch vụ 
Tự do lưu thông hàng hoá 
Tự do lưu thông tiền vốn 
Câu 4: 
	a. Vẽ biểu đồ gộp nhóm (hoặc kết hợp) chính xác, có tên biểu đồ, chú giải, số liệu ở đỉnh cột, đúng khoảng cách các năm 
	b. Nhận xét: Diện tích và sản lượng lúa gạo giảm (dẫn chứng) 
- Giải thích: Diện tích đất nông nghiệp giảm do đất nông nghiệp được chuyển sang mục đích sử dụng khác (đô thị hoá, sản xuất ..........)
Diện tích đất giảm dẫn đến sản lượng giảm.
Câu 5 : Đặc điểm tự nhiên hai phần lãnh thổ Liên Bang Nga:
- Phần phía tây đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng ( đồng bằng Đông Âu và đồng bằng Tây Xibia) đất đai màu mỡ → Ph

File đính kèm:

  • docKIEM TRA.doc