Bộ đề khảo sát học kì II Toán Lớp 3

doc18 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 322 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề khảo sát học kì II Toán Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề số 1
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 50 : 5 x 2 =
A. 5	B. 20	C. 12	D. 125
2. Tìm x :
 a) ( x - 24 ) x 4 = 996	 b) ( x + 81 ) : 3 = 825	c) x + 208 = 852 : 4
3. Một tấm vải dài 45 m được cắt thành 5 mảnh vải dài bằng nhau. Hỏi 3 mảnh vải dài bao nhiêu mét?
4. Thay tổng sau đây bằng tích hai thừa số
a) 6 + 6 + 6 + 6 + 6	b) 7 + 7 + 7 + 7	c) a + a + a + a + a
5. Em hãy chia các từ sau thành hai nhóm và đặt tên cho từng nhóm:
 trường học, lớp hoc, ông bà, cha me, sân trường, vườn trường, ngày khai trường, tiếng trống trường, phụng dưỡng, thương con quý cháu, sách vở, bút mực, kính thầy yêu bạn, con cái, cháu chắt, trên kính dưới nhường, giáo viên, học sinh, học một biết mười, đùm bọc, hiếu thảo, nghỉ hè, bài học, bài tập.
đề số 1
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 50 : 5 x 2 =
A. 5	B. 20	C. 12	D. 125
2. Tìm x :
 a) ( x - 24 ) x 4 = 996	 b) ( x + 81 ) : 3 = 825	c) x + 208 = 852 : 4
3. Một tấm vải dài 45 m được cắt thành 5 mảnh vải dài bằng nhau. Hỏi 3 mảnh vải dài bao nhiêu mét?
4. Thay tổng sau đây bằng tích hai thừa số
a) 6 + 6 + 6 + 6 + 6	b) 7 + 7 + 7 + 7	c) a + a + a + a + a
5. Em hãy chia các từ sau thành hai nhóm và đặt tên cho từng nhóm:
 trường học, lớp hoc, ông bà, cha me, sân trường, vườn trường, ngày khai trường, tiếng trống trường, phụng dưỡng, thương con quý cháu, sách vở, bút mực, kính thầy yêu bạn, con cái, cháu chắt, trên kính dưới nhường, giáo viên, học sinh, học một biết mười, đùm bọc, hiếu thảo, nghỉ hè, bài học, bài tập.
đề số 1
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 50 : 5 x 2 =
A. 5	B. 20	C. 12	D. 125
2. Tìm x :
 a) ( x - 24 ) x 4 = 996	 b) ( x + 81 ) : 3 = 825	c) x + 208 = 852 : 4
3. Một tấm vải dài 45 m được cắt thành 5 mảnh vải dài bằng nhau. Hỏi 3 mảnh vải dài bao nhiêu mét?
4. Thay tổng sau đây bằng tích hai thừa số
a) 6 + 6 + 6 + 6 + 6	b) 7 + 7 + 7 + 7	c) a + a + a + a + a
5. Em hãy chia các từ sau thành hai nhóm và đặt tên cho từng nhóm:
 trường học, lớp hoc, ông bà, cha me, sân trường, vườn trường, ngày khai trường, tiếng trống trường, phụng dưỡng, thương con quý cháu, sách vở, bút mực, kính thầy yêu bạn, con cái, cháu chắt, trên kính dưới nhường, giáo viên, học sinh, học một biết mười, đùm bọc, hiếu thảo, nghỉ hè, bài học, bài tập.
1. Trong phép cộng hai số hạng có tổng là 425. Nếu tăng số hạng thứ nhất lên 75 đơn vị và giữ nguyên số hạng thứ hai thì tổng mới là bao nhiêu?
2. Trong phép cộng hai số hạng có tổng là 425. Nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và tăng số hạng thứ hai lên 25 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?
3. Trong phép cộng hai số hạng có tổng là 425. Nếu giảm số hạng thứ nhất lên 2 đơn vị và giữ nguyên số hạng thứ hai thì tổng mới là bao nhiêu?
4. Trong phép cộng hai số hạng có tổng là 425. Nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và giảm số hạng thứ hai đi 25 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?
5. Trong phép cộng hai số hạng có tổng là 425. Nếu tăng số hạng thứ nhất lên 50 đơn vị và tăng số hạng thứ hai lên 25 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?
6. Trong phép cộng hai số hạng có tổng là 425. Nếu giảmsố hạng thứ nhất đi 20 đơn vị và giảm số hạng thứ hai đi 15 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?
7. Trong phép cộng hai số hạng có tổng là 425. Nếu tăng số hạng thứ nhất lên 30 đơn vị và giảm số hạng thứ hai đi 30 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?
1. Trong phép cộng hai số hạng có tổng là 425. Nếu tăng số hạng thứ nhất lên 75 đơn vị và giữ nguyên số hạng thứ hai thì tổng mới là bao nhiêu?
2. Trong phép cộng hai số hạng có tổng là 425. Nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và tăng số hạng thứ hai lên 25 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?
3. Trong phép cộng hai số hạng có tổng là 425. Nếu giảm số hạng thứ nhất lên 2 đơn vị và giữ nguyên số hạng thứ hai thì tổng mới là bao nhiêu?
4. Trong phép cộng hai số hạng có tổng là 425. Nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và giảm số hạng thứ hai đi 25 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?
5. Trong phép cộng hai số hạng có tổng là 425. Nếu tăng số hạng thứ nhất lên 50 đơn vị và tăng số hạng thứ hai lên 25 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?
6. Trong phép cộng hai số hạng có tổng là 425. Nếu giảmsố hạng thứ nhất đi 20 đơn vị và giảm số hạng thứ hai đi 15 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?
7. Trong phép cộng hai số hạng có tổng là 425. Nếu tăng số hạng thứ nhất lên 30 đơn vị và giảm số hạng thứ hai đi 30 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?
1. Trong phép cộng hai số hạng có tổng là 425. Nếu tăng số hạng thứ nhất lên 75 đơn vị và giữ nguyên số hạng thứ hai thì tổng mới là bao nhiêu?
2. Trong phép cộng hai số hạng có tổng là 425. Nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và tăng số hạng thứ hai lên 25 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?
3. Trong phép cộng hai số hạng có tổng là 425. Nếu giảm số hạng thứ nhất lên 2 đơn vị và giữ nguyên số hạng thứ hai thì tổng mới là bao nhiêu?
4. Trong phép cộng hai số hạng có tổng là 425. Nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và giảm số hạng thứ hai đi 25 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?
5. Trong phép cộng hai số hạng có tổng là 425. Nếu tăng số hạng thứ nhất lên 50 đơn vị và tăng số hạng thứ hai lên 25 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?
6. Trong phép cộng hai số hạng có tổng là 425. Nếu giảmsố hạng thứ nhất đi 20 đơn vị và giảm số hạng thứ hai đi 15 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?
7. Trong phép cộng hai số hạng có tổng là 425. Nếu tăng số hạng thứ nhất lên 30 đơn vị và giảm số hạng thứ hai đi 30 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?
đề số 2
Bài 1: Tìm X
a) X - 17 = 25	b) X - (28 + 15) = 48	c) X - (24 - 6) = 43
d) X - 56 = 88 - 49	e) X - (31- 13) = 63 - 26	g) (X - 17) - 42 = 36
h) (X + 35) - 14 = 57	i) (X - 8) - (44 + 12) = 38	k) X - (81 - 37 - 25) = 24
Bài 2: Tổng số tuổi của hai mẹ con năm nay là 38 tuổi. Hỏi sau ba năm nữa thì tổng số tuổi của hai mẹ con là bao nhiêu?
Bài 3: Năm nay anh 13 tuổi, em 8 tuổi. Hỏi 4 năm trước tổng số tuổi của hai anh em là bao nhiêu
Bài 4: Bình có 45 viên bi đựng vào hai túi. Nếu Bình lấy 6 viên bi ở túi trái bỏ sang túi phải thì tổng số bi lúc này của Bình là bao nhiêu viên?
Bài 5: Cho các từ sau: trâu, bò, thỏ, bàn học, giá sách, ông nội, thiếu nhi, bác sĩ, cây bàng, cây phượng, cây vú sữa, ô tô buýt, xe đạp thành bốn nhóm:
Từ chỉ người;	Từ chỉ đồ vật;	Từ chỉ con vật;	Từ chỉ cây cối
Bài 6: Gạch chân dưới các từ chỉ sự vật trong các từ sau: mẹ, con, bế, ru, chăm sóc, yêu thương, hiếu thảo, ngựa gỗ, búp bê, đèn ông sao, gà, vịt, chim bồ câu, ruột thịt, hòa thuận.
đề số 2
Bài 1: Tìm X
a) X - 17 = 25	b) X - (28 + 15) = 48	c) X - (24 - 6) = 43
d) X - 56 = 88 - 49	e) X - (31- 13) = 63 - 26	g) (X - 17) - 42 = 36
h) (X + 35) - 14 = 57	i) (X - 8) - (44 + 12) = 38	k) X - (81 - 37 25) = 24
Bài 2: Tổng số tuổi của hai mẹ con năm nay là 38 tuổi. Hỏi sau ba năm nữa thì tổng số tuổi của hai mẹ con là bao nhiêu?
Bài 3: Năm nay anh 13 tuổi, em 8tuổi. Hỏi 4 năm trước tổng số tuổi của hai anh em là bao nhiêu
Bài 4: Bình có 45 viên bi đựng vào hai túi. Nếu Bình lấy 6 viên bi ở túi trái bỏ sang túi phải thì tổng số bi lúc này của Bình là bao nhiêu viên?
Bài 5: Cho các từ sau: trâu, bò, thỏ, bàn học, giá sách, ông nội, thiếu nhi, bác sĩ, cây bàng, cây phượng, cây vú sữa, ô tô buýt, xe đạp thành bốn nhóm:
Từ chỉ người;	Từ chỉ đồ vật;	Từ chỉ con vật;	Từ chỉ cây cối
Bài 6: Gạch chân dưới các từ chỉ sự vật trong các từ sau: mẹ, con, bế, ru, chăm sóc, yêu thương, hiếu thảo, ngựa gỗ, búp bê, đèn ông sao, gà, vịt, chim bồ câu, ruột thịt, hòa thuận.
đề số 2
Bài 1: Tìm X
a) X - 17 = 25	b) X - (28 + 15) = 48	c) X - (24 - 6) = 43
d) X - 56 = 88 - 49	e) X - (31- 13) = 63 - 26	g) (X - 17) - 42 = 36
h) (X + 35) - 14 = 57	i) (X - 8) - (44 + 12) = 38	k) X - (81 - 37 25) = 24
Bài 2: Tổng số tuổi của hai mẹ con năm nay là 38 tuổi. Hỏi sau ba năm nữa thì tổng số tuổi của hai mẹ con là bao nhiêu?
Bài 3: Năm nay anh 13 tuổi, em 8tuổi. Hỏi 4 năm trước tổng số tuổi của hai anh em là bao nhiêu
Bài 4: Bình có 45 viên bi đựng vào hai túi. Nếu Bình lấy 6 viên bi ở túi trái bỏ sang túi phải thì tổng số bi lúc này của Bình là bao nhiêu viên?
Bài 5: Cho các từ sau: trâu, bò, thỏ, bàn học, giá sách, ông nội, thiếu nhi, bác sĩ, cây bàng, cây phượng, cây vú sữa, ô tô buýt, xe đạp thành bốn nhóm:
Từ chỉ người;	Từ chỉ đồ vật;	Từ chỉ con vật;	Từ chỉ cây cối
Bài 6: Gạch chân dưới các từ chỉ sự vật trong các từ sau: mẹ, con, bế, ru, chăm sóc, yêu thương, hiếu thảo, ngựa gỗ, búp bê, đèn ông sao, gà, vịt, chim bồ câu, ruột thịt, hòa thuận.
1. Trong một phép trừ có hiệu là 275. Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ 5 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
2. Trong một phép trừ có hiệu là 275. Nếu giữ nguyên số bị trừ và giảm số trừ 5 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
3. Trong một phép trừ có hiệu là 275. Nếu tăng số bị trừ 8 đơn vị và giữ nguyên số trừ thì hiệu mới là bao nhiêu?
4. Trong một phép trừ có hiệu là 275. Nếu giảm số bị trừ 8 đơn vị và giữ nguyên số trừ thì hiệu mới là bao nhiêu?
5. Trong một phép trừ có hiệu là 275. Nếu tăng số bị trừ 5 đơn vị và tăng số trừ 5 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
6. Trong một phép trừ có hiệu là 275. Nếu giảm số bị trừ 5 đơn vị và giảm số trừ 5 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
7. Trong một phép trừ có hiệu là 275. Nếu giảm số bị trừ 5 đơn vị và tăng số trừ 5 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
1. Trong một phép trừ có hiệu là 275. Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ 5 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
2. Trong một phép trừ có hiệu là 275. Nếu giữ nguyên số bị trừ và giảm số trừ 5 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
3. Trong một phép trừ có hiệu là 275. Nếu tăng số bị trừ 8 đơn vị và giữ nguyên số trừ thì hiệu mới là bao nhiêu?
4. Trong một phép trừ có hiệu là 275. Nếu giảm số bị trừ 8 đơn vị và giữ nguyên số trừ thì hiệu mới là bao nhiêu?
5. Trong một phép trừ có hiệu là 275. Nếu tăng số bị trừ 5 đơn vị và tăng số trừ 5 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
6. Trong một phép trừ có hiệu là 275. Nếu giảm số bị trừ 5 đơn vị và giảm số trừ 5 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
7. Trong một phép trừ có hiệu là 275. Nếu giảm số bị trừ 5 đơn vị và tăng số trừ 5 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
1. Trong một phép trừ có hiệu là 275. Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ 5 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
2. Trong một phép trừ có hiệu là 275. Nếu giữ nguyên số bị trừ và giảm số trừ 5 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
3. Trong một phép trừ có hiệu là 275. Nếu tăng số bị trừ 8 đơn vị và giữ nguyên số trừ thì hiệu mới là bao nhiêu?
4. Trong một phép trừ có hiệu là 275. Nếu giảm số bị trừ 8 đơn vị và giữ nguyên số trừ thì hiệu mới là bao nhiêu?
5. Trong một phép trừ có hiệu là 275. Nếu tăng số bị trừ 5 đơn vị và tăng số trừ 5 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
6. Trong một phép trừ có hiệu là 275. Nếu giảm số bị trừ 5 đơn vị và giảm số trừ 5 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
7. Trong một phép trừ có hiệu là 275. Nếu giảm số bị trừ 5 đơn vị và tăng số trừ 5 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
đề số 3
Bài 1: Tìm Y	
a) 65 - y = 47	b) 57 - y = 12 + 9	c) (16 + 47) - y = 38
d) (32 + 47) - y = 65 - 28	e) (93 - 36) - y = 15 + 27	g) 78 - (52 - y) = 49
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
13 x 5	33 x 3	28 x 2	27 : 3	45 : 5	46 : 2	
11 x 5	20 x 4	27 x 3	12 : 4	44 : 4	84 : 4	
Bài 3: Mẹ Lan năm nay 24 tuổi, Lan 2 tuổi. Hỏi
Tổng số tuổi của cả mẹ Lan và Lan là bao nhiêu?
Sau hai năm nữa tổng số tuổi của hai mẹ con là bao nhiêu?
Bài 4: Bố Lan năm nay 26 tuổi, Lan 3 tuổi. Hỏi 
Tổng số tuổi của hai bố con là bao nhiêu?
Trước đây 1 năm tổng số tuổi của hai bố con là bao nhiêu?
Bài 5: - Tìm 10 từ chỉ hoạt động của các con vật.
	- Tìm 10 từ chỉ đặc điểm của cây cối.
Bài 6: Điền vào chỗ trống: xơ hay sơ
 - .... suất, 	..... sài	..... mít	...... xác	..... lược
 - ..... kết	..... đồ	..... mướp	..... cứng	..... múi
Bài 7: Tìm các hình ảnh so sánh trong những đoạn thơ sau:
Khi vào mùa nóng
Tán lá xòe ra
Như cái ô to
Đang làm bóng mát.
Bóng bàng tròn lắm
Tròn như cái nong
Em ngồi vào trong
Mát ơi là mát
Rạng sáng, mặt trời ngoài biển khơi
Như quả bóng đỏ trên bàn bi a.
Chiều về, mặt trời lẫn vào đám mây
Như quả bóng vàng trên sân cỏ.
đề số 3
Bài 1: Tìm Y
a) 65 - y = 47	b) 57 - y = 12 + 9	c) (16 + 47) - y = 38
d) (32 + 47) - y = 65 - 28	e) (93 - 36) - y = 15 + 27	g) 78 - (52 - y) = 49
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
13 x 5	33 x 3	28 x 2	27 : 3	45 : 5	46 : 2	
11 x 5	20 x 4	27 x 3	12 : 4	44 : 4	84 : 4	
Bài 3: Mẹ Lan năm nay 24 tuổi, Lan 2 tuổi. Hỏi
Tổng số tuổi của cả mẹ Lan và Lan là bao nhiêu?
Sau hai năm nữa tổng số tuổi của hai mẹ con là bao nhiêu?
Bài 4: Bố Lan năm nay 26 tuổi, Lan 3 tuổi. Hỏi 
Tổng số tuổi của hai bố con là bao nhiêu?
Trước đây 1 năm tổng số tuổi của hai bố con là bao nhiêu?
Bài 5: - Tìm 10 từ chỉ hoạt động của các con vật.
	- Tìm 10 từ chỉ đặc điểm của cây cối.
Bài 6: Điền vào chỗ trống: xơ hay sơ
 - .... suất, 	..... sài	..... mít	...... xác	..... lược
 - ..... kết	..... đồ	..... mướp	..... cứng	..... múi
Bài 7: Tìm các hình ảnh so sánh trong những đoạn thơ sau:
Khi vào mùa nóng
Tán lá xòe ra
Như cái ô to
Đang làm bóng mát.
Bóng bàng tròn lắm
Tròn như cái nong
Em ngồi vào trong
Mát ơi là mát
Rạng sáng, mặt trời ngoài biển khơi
Như quả bóng đỏ trên bàn bi a.
Chiều về, mặt trời lẫn vào đám mây
Như quả bóng vàng trên sân cỏ.
đề số 4
Bài 1: Đặt tính rồi tính:	45 x 2	63 x 3	71 x 4	82 x 6	90 x 5
55 : 5	78 x 4	54 x 6	37 x 3	29 x 2	15 : 3	84 : 4	
40 : 4	15 : 5	48 : 6	45 : 5	36 : 4	96 : 3	86 : 2	
Bài 2: Có 24 quả cam xếp vào các đĩa. Mỗi đĩa có 4 quả. Hỏi với số cam đó thì xếp vào được bao nhiêu đĩa?
Bài 3: Cô giáo phát 54 quyển vở để thưởng cho hoc sinh giỏi. Mỗi em được thưởng 6 quyển. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh được thưởng vở?
Bài 4: Tìm X	a) (X + 37) + 19 = 65	b) 80 - (x - 23) = 65	c) (x - 36) + 17 = 80
d) X > 6 (X có một chữ số)	e) X < 60 (X là số tròn chục)	g) 5 < X < 8	
Bài 5: Tìm một số biết rằng nếu lấy số lớn nhất có hai chữ số bớt đi số đứng liền sau số 62 rồi thêm vào 2 thì ra số đó.
đề số 4
Bài 1: Đặt tính rồi tính:	45 x 2	63 x 3	71 x 4	82 x 6	90 x 5
55 : 5	78 x 4	54 x 6	37 x 3	29 x 2	15 : 3	84 : 4	
40 : 4	15 : 5	48 : 6	45 : 5	36 : 4	96 : 3	86 : 2	
Bài 2: Có 24 quả cam xếp vào các đĩa. Mỗi đĩa có 4 quả. Hỏi với số cam đó thì xếp vào được bao nhiêu đĩa?
Bài 3: Cô giáo phát 54 quyển vở để thưởng cho hoc sinh giỏi. Mỗi em được thưởng 6 quyển. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh được thưởng vở?
Bài 4: Tìm X	a) (X + 37) + 19 = 65	b) 80 - (x - 23) = 65	c) (x - 36) + 17 = 80
d) X > 6 (X có một chữ số)	e) X < 60 (X là số tròn chục)	g) 5 < X < 8	
Bài 5: Tìm một số biết rằng nếu lấy số lớn nhất có hai chữ số bớt đi số đứng liền sau số 62 rồi thêm vào 2 thì ra số đó.
đề số 4
Bài 1: Đặt tính rồi tính:	45 x 2	63 x 3	71 x 4	82 x 6	90 x 5
55 : 5	78 x 4	54 x 6	37 x 3	29 x 2	15 : 3	84 : 4	
40 : 4	15 : 5	48 : 6	45 : 5	36 : 4	96 : 3	86 : 2	
Bài 2: Có 24 quả cam xếp vào các đĩa. Mỗi đĩa có 4 quả. Hỏi với số cam đó thì xếp vào được bao nhiêu đĩa?
Bài 3: Cô giáo phát 54 quyển vở để thưởng cho hoc sinh giỏi. Mỗi em được thưởng 6 quyển. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh được thưởng vở?
Bài 4: Tìm X	a) (X + 37) + 19 = 65	b) 80 - (x - 23) = 65	c) (x - 36) + 17 = 80
d) X > 6 (X có một chữ số)	e) X < 60 (X là số tròn chục)	g) 5 < X < 8	
Bài 5: Tìm một số biết rằng nếu lấy số lớn nhất có hai chữ số bớt đi số đứng liền sau số 62 rồi thêm vào 2 thì ra số đó.
Bài 6: Tìm từ chỉ đặc điểm và hoạt động trong đoạn văn sau:
	“Nhờ chăm chỉ , siêng năng học hành nên Cò học giỏi nhất lớp. Còn Vạc thì lười biếng nên chịu ngu dốt. Sợ chúng bạn chế nhạo, ban đêm Vạc mới bay đi kiếm ăn”
Bài 7: Trong đoạn văn sau, “trăng” được so sánh với những sự vật nào? từ so sánh là từ gì? 
	Mẹ bảo trăng như lưỡi liềm
	Ông rằng trăng tựa con thuyền cong mui
	Bà nhìn: như hạt cau phơi
	Cháu cười: quả chuối vàng tươi trong vườn
	Bố nhớ khi vượt Trường Sơn
	Trăng như cánh võng chập chơn trong mây.
Bài 6: Tìm từ chỉ đặc điểm và hoạt động trong đoạn văn sau:
	“Nhờ chăm chỉ , siêng năng học hành nên Cò học giỏi nhất lớp. Còn Vạc thì lười biếng nên chịu ngu dốt. Sợ chúng bạn chế nhạo, ban đêm Vạc mới bay đi kiếm ăn”
Bài 7: Trong đoạn văn sau, “trăng” được so sánh với những sự vật nào? từ so sánh là từ gì? 
	Mẹ bảo trăng như lưỡi liềm
	Ông rằng trăng tựa con thuyền cong mui
	Bà nhìn: như hạt cau phơi
	Cháu cười: quả chuối vàng tươi trong vườn
	Bố nhớ khi vượt Trường Sơn
	Trăng như cánh võng chập chơn trong mây.
Bài 6: Tìm từ chỉ đặc điểm và hoạt động trong đoạn văn sau:
“Nhờ chăm chỉ , siêng năng học hành nên Cò học giỏi nhất lớp. Còn Vạc thì lười biếng nên chịu ngu dốt. Sợ chúng bạn chế nhạo, ban đêm Vạc mới bay đi kiếm ăn”
Bài 7: Trong đoạn văn sau, “trăng” được so sánh với những sự vật nào? từ so sánh là từ gì? 
	Mẹ bảo trăng như lưỡi liềm
	Ông rằng trăng tựa con thuyền cong mui
	Bà nhìn: như hạt cau phơi
	Cháu cười: quả chuối vàng tươi trong vườn
	Bố nhớ khi vượt Trường Sơn
	Trăng như cánh võng chập chơn trong mây.
Đề số 5
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
47 x 5
38 x 4
27 x 9
63 x 6
92 x 3
18 x 5
56 x 6
82 x 5
37 x 3
48 : 3
64 : 8
75 : 5
96 : 4
72 : 9
54 : 6
55 : 6
39 : 4
26 : 5
Bài 2:	 a) của 9kg là: kg?	b) của 42 m là: .m?
	c) của 45 lít là:  lít?	d) của 48 phút là:  phút?
Bài 3: Một quyển sách dày 87 trang. Bảo đã đọc được số trang đó. 
Hỏi: 	a) Bảo đã đọc được bao nhiêu trang?	 b) Còn lại bao nhiêu trang Bảo chưa đọc?
Bài 4: Cho các số 7, 1, 9, 6, 8, 2. Hãy viết các số có ba chữ số khác nhau, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
Bài 5: Năm nay mẹ 32 tuổi, tuổi con bằng tuổimẹ. Hỏi khi mẹ 38 tuổi thì con bao nhiêu tuổi
Đề số 5
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
47 x 5
38 x 4
27 x 9
63 x 6
92 x 3
18 x 5
56 x 6
82 x 5
37 x 3
48 : 3
64 : 8
75 : 5
96 : 4
72 : 9
54 : 6
55 : 6
39 : 4
26 : 5
Bài 2:	 a) của 9kg là: kg?	b) của 42 m là: .m?
	c) của 45 lít là:  lít?	d) của 48 phút là:  phút?
Bài 3: Một quyển sách dày 87 trang. Bảo đã đọc được số trang đó. 
Hỏi: 	a) Bảo đã đọc được bao nhiêu trang?	 b) Còn lại bao nhiêu trang Bảo chưa đọc?
Bài 4: Cho các số 7, 1, 9, 6, 8, 2. Hãy viết các số có ba chữ số khác nhau, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
Bài 5: Năm nay mẹ 32 tuổi, tuổi con bằng tuổimẹ. Hỏi khi mẹ 38 tuổi thì con bao nhiêu tuổi
Đề số 5
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
47 x 5
38 x 4
27 x 9
63 x 6
92 x 3
18 x 5
56 x 6
82 x 5
37 x 3
48 : 3
64 : 8
75 : 5
96 : 4
72 : 9
54 : 6
55 : 6
39 : 4
26 : 5
Bài 2:	 a) của 9kg là: kg?	b) của 42 m là: .m?
	c) của 45 lít là:  lít?	d) của 48 phút là:  phút?
Bài 3: Một quyển sách dày 87 trang. Bảo đã đọc được số trang đó. 
Hỏi: 	a) Bảo đã đọc được bao nhiêu trang?	 b) Còn lại bao nhiêu trang Bảo chưa đọc?
Bài 4: Cho các số 7, 1, 9, 6, 8, 2. Hãy viết các số có ba chữ số khác nhau, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
Bài 5: Năm nay mẹ 32 tuổi, tuổi con bằng tuổimẹ. Hỏi khi mẹ 38 tuổi thì con bao nhiêu tuổi
Bài 6: Tìm bộ phận trả lời câu hỏi Ai? bộ phận trả lời câu hỏi là gì trong các câu văn sau.
a) Chị tớ là học sinh lớp sáu.	
b) Ca sĩ nhí mà em yêu thích là bé Xuân Mai.
c) Cô và mẹ là hai cô giáo.	
d) Hôm nay, em là đội viên.
Bài 7: Đặt ba câu có hình ảnh so sánh.
Bài 8: Trong từ “gia đình”, tiếng gia có nghĩ là nhà. Em tìm thêm các từ khác có tiếng gia với nghĩa như trên. Ví dụ: gia sản,....
Bài 6: Tìm bộ phận trả lời câu hỏi Ai? bộ phận trả lời câu hỏi là gì trong các câu văn sau.
a) Chị tớ là học sinh lớp sáu.	
b) Ca sĩ nhí mà em yêu thích là bé Xuân Mai.
c) Cô và mẹ là hai cô giáo.	
d) Hôm nay, em là đội viên.
Bài 7: Đặt ba câu có hình ảnh so sánh.
Bài 8: Trong từ “gia đình”, tiếng gia có nghĩ là nhà. Em tìm thêm các từ khác có tiếng gia với nghĩa như trên. Ví dụ: gia sản,....
Bài 6: Tìm bộ phận trả lời câu hỏi Ai? bộ phận trả lời câu hỏi là gì trong các câu văn sau.
a) Chị tớ là học sinh lớp sáu.	
b) Ca sĩ nhí mà em yêu thích là bé Xuân Mai.
c) Cô và mẹ là hai cô giáo.	
d) Hôm nay, em là đội viên.
Bài 7: Đặt ba câu có hình ảnh so sánh.
Bài 8: Trong từ “gia đình”, tiếng gia có nghĩ là nhà. Em tìm thêm các từ khác có tiếng gia với nghĩa như trên. Ví dụ: gia sản,....
Đề số 6
Bài 1: Đặt tính rồi tính
24 : 6
26 : 6
17 : 2
30 : 5
34: 6
35 : 4
15 : 3
20 : 3
59: 6
27: 4
48 : 5
50 : 6
12 x 7
23 x 7
42 x 7
64 x 7
80 x 7
75 x 7
Bài 2: Tính:
49 - 42 : 6
75 - 35 : 5
29 - 54 : 6
86 - 24 : 4
72 - 24 : 3
45 - 18 : 2
54 : 6 x 4
27 : 3 x 5
40 : 4 x 7
32 : 4 x 10
84 : 4 x 6
93 : 3 x 2
Bài 3: Một quyển sách dày 84 trang. Mạnh đã đọc số trang đó. Hỏi:
	a) Mạnh đã đọc bao nhiêu trang?	b) Còn bao nhiêu tranh Mạnh chưa đọc?
Bài 4: Có 48 cái bánh. Người ta gói bánh thành các gói, mỗi gói 5 cái bánh. Hỏi gói được nhiều nhất bao mhiêu gói và còn thừa mấy cái bánh?
Bài 5: Tìm X	a) 98 < X < 101	b) 25 + 3 < X < 29 + 2	c) 10 + X = 10 - X
d) X + 4 < 9	e) 4 < X + 1 < 8
Đề số 6
Bài 1: Đặt tính rồi tính
24 : 6
26 : 6
17 : 2
30 : 5
34: 6
35 : 4
15 : 3
20 : 3
59: 6
27: 4
48 : 5
50 : 6
12 x 7
23 x 7
42 x 7
64 x 7
80 x 7
75 x 7
Bài 2: Tính:
49 - 42 : 6
75 - 35 : 5
29 - 54 : 6
86 - 24 : 4
72 - 24 : 3
45 - 18 : 2
54 : 6 x 4
27 : 3 x 5
40 : 4 x 7
32 : 4 x 10
84 : 4 x 6
93 : 3 x 2
Bài 3: Một quyển sách dày 84 trang. Mạnh đã đọc số trang đó. Hỏi:
	a) Mạnh đã đọc bao nhiêu trang?	b) Còn bao nhiêu tranh Mạnh chưa đọc?
Bài 4: Có 48 cái bánh. Người ta gói bánh thành các gói, mỗi gói 5 cái bánh. Hỏi gói được nhiều nhất bao mhiêu gói và còn thừa mấy cái bánh?
Bài 5: Tìm X	a) 98 < X < 101	b) 25 + 3 < X < 29 + 2	c) 10 + X = 10 - X
d) X + 4 < 9	e) 4 < X + 1 < 8
Đề số 6
Bài 1: Đặt tính rồi tính
24 : 6
26 : 6
17 : 2
30 : 5
34: 6
35 : 4
15 : 3
20 : 3
59: 6
27: 4
48 : 5
50 : 6
12 x 7
23 x 7
42 x 7
64 x 7
80 x 7
75 x 7
Bài 2: Tính:
49 - 42 : 6
75 - 35 : 5
29 - 54 : 6
86 - 24 : 4
72 - 24 : 3
45 - 18 : 2
54 : 6 x 4
27 : 3 x 5
40 : 4 x 7
32 : 4 x 10
84 : 4 x 6
93 : 3 x 2
Bài 3: Một quyển sách dày 84 trang. Mạnh đã đọc số trang đó. Hỏi:
	a) Mạnh đã đọc bao nhiêu trang?	b) Còn bao nhiêu tranh Mạnh chưa đọc?
Bài 4: Có 48 cái bánh. Người ta gói bánh thành các gói, mỗi gói 5 cái bánh. Hỏi gói được nhiều nhất bao mhiêu gói và còn thừa mấy cái bánh?
Bài 5: Tìm X	a) 98 < X < 101	b) 25 + 3 < X < 29 + 2	c) 10 + X = 10 - X
d) X + 4 < 9	e) 4 < X + 1 < 8
Bài 6: Điền vào chỗ trống ch hay tr.
	Những ánh ...ớp bạc phếch, ...ói lòa. Mưa rơi lác đác rồi ...út ào xuống ...ắng núi, ...ắng rừng. Khe suối ...ơ dòng đá cuội đang ...ở thành dòng ...ảy mỗi lúc một mạnh. Bỗng ...ốc, con khe nước dềnh ra như một con sông rộng.
Bài 7: Tìm các câu kiểu Ai - là gì? trong đoạn thơ dưới đây.
Cốc, cốc, cốc!
- Ai gọi đó?
- Tôi là Thỏ.
- Nếu là Thỏ
Cho xem tai.
Cốc, cốc, cốc!
- Ai gọi đó?
- Tôi là Nai
- Thật là Nai
Cho xem gạc
Bài 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh hình ảnh so sánh về cây bàng.
Mùa xuân, lá bàng mới nảy trông như .....
Những chiếc lá bàng mùa đông đỏ như .....
Cành bàng trụi lá trông giống như ....
d) Tán bàng xòe ra giống như .....
Bài 6: Điền vào chỗ trống ch hay tr.
	Những ánh ...ớp bạc phếch, ...ói lòa. Mưa rơi lác đác rồi ...út ào xuống ...ắng núi, ...ắng rừng. Khe suối ...ơ dòng đá cuội đang ...ở thành dòng ...ảy mỗi lúc một mạnh. Bỗng ...ốc, con khe nước dềnh ra như một con sông rộng.
Bài 7: Tìm các câu kiểu Ai - là gì? trong đoạn thơ dưới đây.
Cốc, cốc, cốc!
- Ai gọi đó?
- Tôi là Thỏ.
- Nếu là Thỏ
Cho xem tai.
Cốc, cốc, cốc!
- Ai gọi đó?
- Tôi là Nai
- Thật là Nai
Cho xem gạc
Bài 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh hình ảnh so sánh về cây bàng.
a) Mùa xuân, lá bàng mới nảy trông như .....
b) Những chiếc lá bàng mùa đông đỏ như .....
c) Cành bàng trụi lá trông giống như ....
d) Tán bàng xòe ra giống như .....
Bài 6: Điền vào chỗ trống ch hay tr.
	Những ánh ...ớp bạc phếch, ...ói lòa. Mưa rơi lác đác rồi ...út ào xuống ...ắng núi, ...ắng rừng. Khe suối ...ơ dòng đá cuội đang ...ở thành dòng ...ảy mỗi lúc một mạnh. Bỗng ...ốc, con khe nước dềnh ra như một con sông rộng.
Bài 7: Tìm các câu kiểu Ai - là gì? trong đoạn thơ dưới đây.
Cốc, cốc, cốc!
- Ai gọi đó?
- Tôi là Thỏ.
- Nếu là Thỏ
Cho xem tai.
Cốc, cốc, cốc!
- Ai gọi đó?
- Tôi là Nai
- Thật là Nai
Cho xem gạc
Bài 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh hình ảnh so sánh về cây bàng.
Mùa xuân, lá bàng mới nảy trông như .....
Những chiếc lá bàng mùa đông đỏ như .....
Cành bàng trụi lá trông giống như ....
Tán bàng xòe ra giống như .....
Đề số 7
Bài 1Tinh: 
35 : 5 + 48
55 - 16 + 6
84 : 2 x 3
7 x 9 + 37
7 x 8 - 27
7 x 10 - 15
7 x 6 + 148
7 x 8 + 82
7 x 9 - 63
7 x 10 - 7 - 7
Bài 2: Điền Đ hoặc S vào chỗ trống
a) 	42 : 5 = 8 (dư 1)	b)	47 : 6 = 7 (dư 4) 
	42 : 5 = 8 (dư 2)	b)	47 : 6 = 7 (dư 5) 	
	42 : 5 = 8 (dư 5)	b)	47 : 6 = 7 (dư 6) 
Bài 3: Lan có 12 chiếc khăn mặt. Lan cho em số khăn mặt đó. Hỏi Lan cho em bao nhiêu chiếc khăn mặt?
Bài 4: Có 32 bông hoa cắm đều vào 6 lọ. Hỏi Mỗi lọ có bao nhiêu bông hoa? Còn thừa ra bao nhiêu bông hoa?
Bài 5: Điền dấu thích hợp vào ô trống
 + + 78	123 1 x 100 + 2 x 10 + 3 a x 100 + b x 10 + c
Bài 6: Tính	 : a x 5 + 45 =
Đề số 7
Bài 1Tinh: 
35 : 5 + 48
55 - 16 + 6
84 : 2

File đính kèm:

  • docDe KSToan 3 HKII.doc