Bài thi khảo sát giữa học kỳ I môn Toán lớp 3

doc27 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 890 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài thi khảo sát giữa học kỳ I môn Toán lớp 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài thi khảo sát giữa học kỳ i
Môn : Toán lớp 3 - Thời gian: 40 phút - Năm học 2008 – 2009
Họ và tên học sinh: ................................................... Lớp: 3.......
Điểm bài thi
 Điểm bài thi:./ 10 điểm
Họ và tên, chữ ký của người chấm thi:.......
Bài thi
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a.234 + 168 b. 895 – 654 c. 71 x 6 d.96 : 6
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Tính
a. 25 x 4 + 54 d. 63 : 3 x 5
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Một cửa hàng có 84 kg gạo và đã bán được số gạo đó ? Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu kg gạo?
 Tóm tắt: Bài giải:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Trong hình tứ giác ABCD có hai góc vuông và hai góc không vuông. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
 B C
a) Góc có đỉnh.............................là góc vuông
b) Góc có đỉnh.............................là góc không vuông
 A D
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số bé là 8. số lớn là 32.Số lớn gấp số bé số lần là:
 A. 24 B. 4 C. 8
b) Cho giờ = .......... phút.
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
 A. 20 B. 25 C. 30
Đáp án và biểu điểm Môn: Toán lớp 3
Bài 1: (2.0đ)
Mỗi bài đúng cho 0,5 đ; Nếu đặt sai phép tính,... trừ 0.25 đ
Bài 2: (2.0đ).
Mỗi bài đúng cho 1.0 đ. Nếu đặt sai hoặc thiếu một bước tính,...... trừ 0.25 đ 
Bài 3: (2.0đ)
 Bài giải: Cửa hàng đã bán số gạo đó là: (0.5 điểm)
 84 : 4 = 21(kg) (1.0 điểm)
 Đáp số: 21 kg (0.5 điểm)
Bài 4: (2.0điểm).
Khoanh đúng mỗi bài cho 1.0 điểm.
Điền đúng: A,B cho 1.0 đ
Điền đúng: C,D cho 1.0 đ
Bài 5: (2 điểm).
a. Khoanh vào B
b. Khoanh vào A
Đáp án và biểu điểm Môn: Toán lớp 3
Bài 1: (2.0đ)
Mỗi bài đúng cho 0,5 đ; Nếu đặt sai phép tính,... trừ 0.25 đ
Bài 2: (2.0đ).
Mỗi bài đúng cho 1.0 đ. Nếu đặt sai hoặc thiếu một bước tính,...... trừ 0.25 đ 
Bài 3: (2.0đ)
 Bài giải: Cửa hàng đã bán số gạo đó là: (0.5 điểm)
 84 : 4 = 21(kg) (1.0 điểm)
 Đáp số: 21 kg (0.5 điểm)
Bài 4: (2.0điểm).
Khoanh đúng mỗi bài cho 1.0 điểm.
a.Điền đúng: A,B cho 1.0 đ
b.Điền đúng: C,D cho 1.0 đ
Bài 5: (2 điểm).
a. Khoanh vào B
b. Khoanh vào A
Đáp án và biểu điểm Môn: Toán lớp 3
Bài 1: (2.0đ)
Mỗi bài đúng cho 0,5 đ; Nếu đặt sai phép tính,... trừ 0.25 đ
Bài 2: (2.0đ).
Mỗi bài đúng cho 1.0 đ. Nếu đặt sai hoặc thiếu một bước tính,...... trừ 0.25 đ 
Bài 3: (2.0đ)
 Bài giải: Cửa hàng đã bán số gạo đó là: (0.5 điểm)
 84 : 4 = 21(kg) (1.0 điểm)
 Đáp số: 21 kg (0.5 điểm)
Bài 4: (2.0điểm).
Khoanh đúng mỗi bài cho 1.0 điểm.
a.Điền đúng: A,B cho 1.0 đ
b.Điền đúng: C,D cho 1.0 đ
Bài 5: (2 điểm).
a. Khoanh vào B
b. Khoanh vào A
Bài thi khảo sát giữa học kỳ i
Môn : Tiếng việt lớp 3 - Thời gian: 40 phút - Năm học 2008 – 2009
Họ và tên học sinh: ................................................... Lớp: 3.......
Điểm bài thi
Phần KT đọc:/ 10 điểm (Đọc đúng:./ 6 điểm; Đọc hiểu: /4 điểm)
Phần KT viết:./ 10 điểm 
Họ và tên, chữ ký của người chấm thi:.......
Bài thi
Bài 1: a) Nghe giáo viên đọc và viết chính tả đoạn 2 của bài “Các em nhỏ và cụ già” (Tiếng việt 3- Tập 1) từ :" Bỗng các em dừng lại ..........thử hỏi xem đi ! "
b) Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng.
 Tâm trạng của ông cụ:
 A. Vui vẻ B. Buồn bã C. mệt mỏi, u sầu
Bài 2: Gạch một gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi “Ai”? Gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi “Làm gì”?.
Em đang xem phim hoạt hình.
Chim hót líu lo trên cành cây.
Tôi cùng các bạn đang làm vệ sinh sân trường.
Bài 3: Hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 5 đến 7 câu) kể lại một việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường.
Phần kiểm tra đọc hiểu lớp 3.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc một đoạn trong các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 9 sách Tiếng việt 3- Tập 1 (Mỗi em đọc từ 70 đến 80 chữ /1 phút) rồi trả lời một câu hỏi với nội dung tương ứng với đoạn vừa đọc.
Chú ý :Không cho học sinh đọc các bài đã giảm tải sau.
Đơn xin vào đội
Khi mẹ vắng nhà
Chú sẻ và bông hoa bằng lăng
Mẹ vắng nhà ngày bão
Mùa thu của em
Ngày khai trường
Lừa và ngựa
Những chiếc chuông reo
Biểu điểm chấm: Kiểm tra đọc.
- Học sinh đọc đúng, rõ ràng, đọc diễn cảm đúng tốc độ: 7 điểm.
- Học sinh đọc to, rõ ràng, đúng tốc độ nhưng chưa diễn cảm:6 điểm.
- Học sinh đọc đúng nhưng chưa trôi chảy: 5 điểm.
- Học sinh đọc sai từ 1 đền 5 tiếng trừ 0,5 điểm.
- Học sinh trả lời đúng câu hỏi do giáo viên yêu cấu cho: 3 điểm.
* Lưu ý: - Giáo viên linh hoạt trong quá trình ghi điểm đọc cho học sinh.
 - Mỗi học sinh đọc và TLCH trong thời gian 1 – 2 phút.
Phần kiểm tra đọc hiểu lớp 3.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc một đoạn trong các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 9 sách Tiếng việt 3- Tập 1 (Mỗi em đọc từ 70 đến 80 chữ /1 phút) rồi trả lời một câu hỏi với nội dung tương ứng với đoạn vừa đọc.
Chú ý :Không cho học sinh đọc các bài đã giảm tải sau.
Đơn xin vào đội
Khi mẹ vắng nhà
Chú sẻ và bông hoa bằng lăng
Mẹ vắng nhà ngày bão
Mùa thu của em
Ngày khai trường
Lừa và ngựa
Những chiếc chuông reo
Biểu điểm chấm: Kiểm tra đọc.
- Học sinh đọc đúng, rõ ràng, đọc diễn cảm đúng tốc độ: 7 điểm.
- Học sinh đọc to, rõ ràng, đúng tốc độ nhưng chưa diễn cảm:6 điểm.
- Học sinh đọc đúng nhưng chưa trôi chảy: 5 điểm.
- Học sinh đọc sai từ 1 đền 5 tiếng trừ 0,5 điểm.
- Học sinh trả lời đúng câu hỏi do giáo viên yêu cấu cho: 3 điểm.
* Lưu ý: - Giáo viên linh hoạt trong quá trình ghi điểm đọc cho học sinh.
 - Mỗi học sinh đọc và TLCH trong thời gian 1 – 2 phút.
Đáp án và biểu điểm Môn: Tiếng việt- Lớp 3
Phần I: Kiểm Tra viết.
Bài 1: (3.5 điểm)
(3.0 điểm)
- Chữ viết đẹp, rõ ràng, trình bày đúng cho điểm tối đa.
- Sai 1 lỗi trừ 0,1 điểm.
b, ( 0.5 điểm).
Khoanh vào ý C.
Bài 2: (1.5 điểm)
Đúng mỗi câu cho 0.5 điểm 
Bài 3: (5 điểm) 
Học sinh kể được.
Buổi lao động đó ở đâu? Thành phần tham gia? Làm công việc gì/ (1 điểm)
Nêu nội dung của buổi lao động vệ sinh môi trường . (3 điểm).
ý nghĩa của buổi lao động đó. (1 điểm).
Phần kiểm tra đọc hiểu lớp 3.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc một đoạn trong các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 9 sách Tiếng việt 3- Tập 1 (Mỗi em đọc từ 70 đến 80 chữ /1 phút) rồi trả lời một câu hỏi với nội dung tương ứng với đoạn vừa đọc.
Chú ý :Không cho học sinh đọc các bài đã giảm tải sau.
Đơn xin vào đội
Khi mẹ vắng nhà
Chú sẻ và bông hoa bằng lăng
Mẹ vắng nhà ngày bão
Mùa thu của em
Ngày khai trường
Lừa và ngựa
Những chiếc chuông reo
Biểu điểm chấm: Kiểm tra đọc.
- Học sinh đọc đúng, rõ ràng, đọc diễn cảm đúng tốc độ: 7 điểm.
- Học sinh đọc to, rõ ràng, đúng tốc độ nhưng chưa diễn cảm:6 điểm.
- Học sinh đọc đúng nhưng chưa trôi chảy: 5 điểm.
- Học sinh đọc sai từ 1 đền 5 tiếng trừ 0,5 điểm.
- Học sinh trả lời đúng câu hỏi do giáo viên yêu cấu cho: 3 điểm.
* Lưu ý: - Giáo viên linh hoạt trong quá trình ghi điểm đọc cho học sinh.
 - Mỗi học sinh đọc và TLCH trong thời gian 1 – 2 phút.
Đáp án và biểu điểm Môn: Tiếng việt- Lớp 3
Phần I: Kiểm Tra viết.
Bài 1: (3.5 điểm)
a.(3.0 điểm)
- Chữ viết đẹp, rõ ràng, trình bày đúng cho điểm tối đa.
- Sai 1 lỗi trừ 0,1 điểm.
b, ( 0.5 điểm).
Khoanh vào ý C.
Bài 2: (1.5 điểm)
Đúng mỗi câu cho 0.5 điểm 
Bài 3: (5 điểm) 
Học sinh kể được.
1.Buổi lao động đó ở đâu? Thành phần tham gia? Làm công việc gì/ (1 điểm)
2.Nêu nội dung của buổi lao động vệ sinh môi trường . (3 điểm).
3.ý nghĩa của buổi lao động đó. (1 điểm).
Đáp án và biểu điểm Môn: Tiếng việt- Lớp 3
Phần I: Kiểm Tra viết.
Bài 1: (3.5 điểm)
a.(3.0 điểm)
- Chữ viết đẹp, rõ ràng, trình bày đúng cho điểm tối đa.
- Sai 1 lỗi trừ 0,1 điểm.
b, ( 0.5 điểm).
Khoanh vào ý C.
Bài 2: (1.5 điểm)
Đúng mỗi câu cho 0.5 điểm 
Bài 3: (5 điểm) 
Học sinh kể được.
1.Buổi lao động đó ở đâu? Thành phần tham gia? Làm công việc gì/ (1 điểm)
2.Nêu nội dung của buổi lao động vệ sinh môi trường . (3 điểm).
3.ý nghĩa của buổi lao động đó. (1 điểm).
Bài thi khảo sát giữa học kỳ i
Môn : Toán lớp 1 - Thời gian: 40 phút - Năm học 2008 – 2009
Họ và tên học sinh: ................................................... Lớp: 1.......
Điểm bài thi
 Điểm bài thi:./ 10 điểm
Họ và tên, chữ ký của người chấm thi:.......
Bài thi
Bài 1: Số ?
 0 2 5 1
 1 6 9 5
Bài 2: 
	>	4.........2 + 1 3 + 2 .........5
	<	?	8 ..........7 4 ........ 4 + 1
	=	
Bài 3: Tính
	3	 4	 2	 2
 + + + +
 2 1 2 3
 .......... .......... .......... ..........
Bài 4 : Tính
	1 + 1 + 2 = .............. 1 + 2 + 2 = ................... 3 + 1 + 1 = ...................
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
 Q Q 
 Q Q
 Q 
 + = 
Biểu điểm môn toán lớp 1
Bài 1: (3 điểm)
 Điền đúng mỗi số vào ô trống cho 0,2 điểm
Điền sai mỗi số vào ô trống trừ 0,2 điểm.
Bài 2: (2 điểm)
Điền đúng mỗi trường hợp : 0,5 điểm
Bài 3: (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng : 0,5 điểm.
Bài 4: (1.5 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm.
Bài 5: (1.5 điểm)
Viết đúng phép tính thích hợp (2 + 3 = 5 hoặc 3 + 2 = 5)
 1.0đ 1.5 đ
Biểu điểm môn toán lớp 1
Bài 1: (3 điểm)
 Điền đúng mỗi số vào ô trống cho 0,2 điểm
Điền sai mỗi số vào ô trống trừ 0,2 điểm.
Bài 2: (2 điểm)
Điền đúng mỗi trường hợp : 0,5 điểm
Bài 3: (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng : 0,5 điểm.
Bài 4: (1.5 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm.
Bài 5: (1.5 điểm)
Viết đúng phép tính thích hợp (2 + 3 = 5 hoặc 3 + 2 = 5)
 1.0đ 1.5 đ
Biểu điểm môn toán lớp 1
Bài 1: (3 điểm)
 Điền đúng mỗi số vào ô trống cho 0,2 điểm
Điền sai mỗi số vào ô trống trừ 0,2 điểm.
Bài 2: (2 điểm)
Điền đúng mỗi trường hợp : 0,5 điểm
Bài 3: (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng : 0,5 điểm.
Bài 4: (1.5 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm.
Bài 5: (1.5 điểm)
Viết đúng phép tính thích hợp (2 + 3 = 5 hoặc 3 + 2 = 5)
 1.0đ 1.5
Bài thi khảo sát giữa học kỳ i
Môn : Tiếng việt lớp 1- Thời gian: 40 phút - Năm học 2008 – 2009
Họ và tên học sinh: ................................................... Lớp: 1.......
Điểm bài thi
Phần KT đọc:/ 10 điểm (Đọc đúng:./ 6 điểm; Đọc hiểu: /4 điểm)
Phần KT viết:./ 10 điểm 
Họ và tên, chữ ký của người chấm thi:.......
Bài thi
Phần 1: Đọc (10 điểm)
Bài 1: Đọc vần
 ua , ưa , oi,
Bài 2: Đọc từ 
 quả thị , phở bò , nghệ sĩ, trí nhớ 
Bài3: Đọc câu
 Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. 
Phần 2: viết (10điểm)
Bài 1: Chép lại đoạn thơ sau:
 Gió lùa kẽ lá
 Lá khẽ đu đưa
 Gió qua cửa sổ
 Bé vừa ngủ trưa
Bài 2: Điền chữ ng hay ngh?
............ựa tía, suy ............ĩ , củ ..............ệ , ...........ã tư 
Bài 3: Nối từ hợp nghĩa
Bà cho
là nghệ sĩ.
Chú em
cá ngừ.
Mẹ mua
bé quả dừa.
Đáp án và biểu điểm Môn: Tiếng việt- Lớp 1
Phần 1: đề kiểm tra đọc (10 điểm)
Bài 1: Đọc vần
 ua , ưa , oi, ay, ây,
Bài 2: Đọc từ:
quả thị , phở bò , nghệ sĩ, trí nhớ , 
tuổi thơ,gửi quà, xưa kia, ngõ nhỏ
Bài3: Đọc câu
 Giờ ra chơi,bé trai thì nhảy dây, bé gái thì nhảy dây. 
 Phần2:đáp án đọc ( 10 điểm)
Bài 1: (1.0điểm) mỗi vần 0.2 điểm
Bài 2: (4.0 điểm) mỗi từ 0.5 điểm
Bài 3: (5.0 điểm) mỗi tiếng 0.4 điểm
 Đáp án và biểu điểm Môn: Tiếng việt- Lớp 1
Phần 1: đề kiểm tra đọc (10 điểm)
Bài 1: Đọc vần
 ua , ưa , oi, ay, ây,
Bài 2: Đọc từ:
quả thị , phở bò , nghệ sĩ, trí nhớ , 
tuổi thơ,gửi quà, xưa kia, ngõ nhỏ
Bài3: Đọc câu
 Giờ ra chơi,bé trai thì nhảy dây, bé gái thì nhảy dây. 
 Phần2:đáp án đọc ( 10 điểm)
Bài 1: (1.0điểm) mỗi vần 0.2 điểm
Bài 2: (4.0 điểm) mỗi từ 0.5 điểm
Bài 3: (5.0 điểm) mỗi tiếng 0.4 điểm
 Đáp án và biểu điểm Môn: Tiếng việt- Lớp 1
 Phần1:đọc ( 10 điểm)
Bài 1: (1.0điểm) mỗi vần 0.3 điểm
Bài 2: (4.0 điểm) mỗi từ 1 điểm
Bài 3: (5.0 điểm) mỗi tiếng 0.5 điểm
 Phần 2: viết: ( 10 điểm)
Bài1: (5.0 điểm) viết sai mỗi chữ trừ 0,25 điểm
Bài2: (2điểm)điền đúng mỗi âm 0,5 điểm
Bài3: (3điểm) nối đúng mỗi câu 1.0 điểm
 Đáp án và biểu điểm Môn: Tiếng việt- Lớp 1
 Phần1:đọc ( 10 điểm)
Bài 1: (1.0điểm) mỗi vần 0.3 điểm
Bài 2: (4.0 điểm) mỗi từ 1 điểm
Bài 3: (5.0 điểm) mỗi tiếng 0.5 điểm
 Phần 2: viết: ( 10 điểm)
Bài1: (5.0 điểm) viết sai mỗi chữ trừ 0,25 điểm
Bài2: (2điểm)điền đúng mỗi âm 0,5 điểm
Bài3: (3điểm) nối đúng mỗi câu 1.0 điểm
 Đáp án và biểu điểm Môn: Tiếng việt- Lớp 1
 Phần1:đọc ( 10 điểm)
Bài 1: (1.0điểm) mỗi vần 0.3 điểm
Bài 2: (4.0 điểm) mỗi từ 1 điểm
Bài 3: (5.0 điểm) mỗi tiếng 0.5 điểm
 Phần 2: viết: ( 10 điểm)
Bài1: (5.0 điểm) viết sai mỗi chữ trừ 0,25 điểm
Bài2: (2điểm)điền đúng mỗi âm 0,5 điểm
Bài3: (3điểm) nối đúng mỗi câu 1.0 điểm
Bài thi khảo sát giữa học kỳ i
Môn : Tiếng việt lớp 2 - Thời gian: 40 phút - Năm học 2008 – 2009
Họ và tên học sinh: ................................................... Lớp: 2.......
Điểm bài thi
Phần KT đọc:/ 10 điểm (Đọc đúng:./ 6 điểm; Đọc hiểu: /4 điểm)
Phần KT viết:./ 10 điểm 
Họ và tên, chữ ký của người chấm thi:.......
Bài thi
Bài 1: Nhớ - viết chính tả đoạn 1 và đoạn 2 của bài " Gọi bạn "	
Bài 2: Câu: " Ai cũng mang về một món quà quý." thuộc kiểu câu nào đã học ?
 A. Ai là gì ? B. Ai làm gì ? C. Ai thế nào ?
Bài 3: Viết một đoạn văn ( từ 3 - 5 câu ) kể về ông ( bà, cha hoặc mẹ ) của em theo gợi ý sau:
a. Ông ( bà, cha hoặc mẹ) của em bao nhiêu tuổi ?
b. Ông ( bà, cha hoặc mẹ) của em làm nghề gì ?
c. Ông ( bà, cha hoặc mẹ) của em yêu quý, chăm sóc em như thế nào ? 	
Biểu điểm đọc - hiểu lớp 2 (10 điểm)
Giáo viên kiểm tra đọc học sinh các bài sau:
-“Bạn của Nai nhỏ” (trang22) 
-“Bím tóc đuôi sam” (trang31)
- “Chiếc bút mực” (trang 40)
- “Mẩu giấy vụn” (trang48)
- “Ngôi trường mới” (trang50)
*Mỗi học sinh đọc một đoạn và trả lời nội dung câu hỏi ứng với đoạn vừa đọc ( Sách Tiếng việt 2- Tập1 )
-Học sinh đọc đúng ,to rõ ràng đúng tốc độ :7 điểm
-Học sinh đọc to ,rõ ràng nhưng chưa đúng tốc độ: 6 điểm
-Học sinh đọc đúng nhưng chưa trôi chảy: 5 điểm
-Học sinh đọc sai từ 1 đến 5 tiếng trừ 0,5 điểm
*Học sinh trả lời đúng câu hỏi do giáo viên yêu cầu : 3 điểm
* Lưu ý: - Giáo viên linh hoạt trong quá trình ghi điểm đọc cho học sinh.
 - Mỗi học sinh đọc và TLCH trong thời gian 1 – 2 phút.
Biểu điểm đọc - hiểu lớp 2 (10 điểm)
Giáo viên kiểm tra đọc học sinh các bài sau:
-“Bạn của Nai nhỏ” (trang22) 
-“Bím tóc đuôi sam” (trang31)
- “Chiếc bút mực” (trang 40)
- “Mẩu giấy vụn” (trang48)
- “Ngôi trường mới” (trang50)
*Mỗi học sinh đọc một đoạn và trả lời nội dung câu hỏi ứng với đoạn vừa đọc (Sách Tiếng việt 2- Tập1)
-Học sinh đọc đúng ,to rõ ràng đúng tốc độ :7 điểm
-Học sinh đọc to ,rõ ràng nhưng chưa đúng tốc độ: 6 điểm
-Học sinh đọc đúng nhưng chưa trôi chảy: 5 điểm
-Học sinh đọc sai từ 1 đến 5 tiếng trừ 0,5 điểm
*Học sinh trả lời đúng câu hỏi do giáo viên yêu cầu : 3 điểm
* Lưu ý: - Giáo viên linh hoạt trong quá trình ghi điểm đọc cho học sinh.
 - Mỗi học sinh đọc và TLCH trong thời gian 1 – 2 phút.
Biểu điểm đọc - hiểu lớp 2 (10 điểm)
Giáo viên kiểm tra đọc học sinh các bài sau:
-“Bạn của Nai nhỏ” (trang22) 
-“Bím tóc đuôi sam” (trang31)
- “Chiếc bút mực” (trang 40)
- “Mẩu giấy vụn” (trang48)
- “Ngôi trường mới” (trang50)
*Mỗi học sinh đọc một đoạn và trả lời nội dung câu hỏi ứng với đoạn vừa đọc (Sách Tiếng việt 2- Tập1)
-Học sinh đọc đúng ,to rõ ràng đúng tốc độ :7 điểm
-Học sinh đọc to ,rõ ràng nhưng chưa đúng tốc độ: 6 điểm
-Học sinh đọc đúng nhưng chưa trôi chảy:5 điểm
-Học sinh đọc sai từ 1 đến 5 tiếng trừ 0,5 điểm
*Học sinh trả lời đúng câu hỏi do giáo viên yêu cầu : 3 điểm
* Lưu ý: - Giáo viên linh hoạt trong quá trình ghi điểm đọc cho học sinh.
 - Mỗi học sinh đọc và TLCH trong thời gian 1 – 2 phút.
Đáp án và biểu điểm Môn: Tiếng việt- Lớp 2
 Bài 1: ( 4.0 điểm )
a. Viết đúng chính tả và trình bày,....../..(4.0 điểm)
- Chữ viết đẹp, rõ ràng, trình bày đúng cho điểm tối đa.
b, Sai 1 lỗi trừ 0,2 điểm.
Bài 2: ( 1.0 điểm )
Khoanh vào ý B
 Bài 3: (5.0 điểm )Viết một đoạn văn ( từ 3 - 5 câu ) kể về ông ( bà, cha hoặc mẹ ) của em theo gợi ý sau:
	a. Ông ( bà, cha hoặc mẹ) của em bao nhiêu tuổi ? ( 1.5 đ)
	b. Ông ( bà, cha hoặc mẹ) của em làm nghề gì ?( 1.5 đ)
	c. Ông ( bà, cha hoặc mẹ) của em yêu quý, chăm sóc em như thế nào ? ( 2.0 đ)
Đáp án và biểu điểm Môn: Tiếng việt- Lớp 2
 Bài 1: ( 4.0 điểm )
a. Viết đúng chính tả và trình bày,....../..(4.0 điểm)
- Chữ viết đẹp, rõ ràng, trình bày đúng cho điểm tối đa.
b, Sai 1 lỗi trừ 0,2 điểm.
Bài 2: ( 1.0 điểm )
Khoanh vào ý B
 Bài 3: (5.0 điểm )Viết một đoạn văn ( từ 3 - 5 câu ) kể về ông ( bà, cha hoặc mẹ ) của em theo gợi ý sau:
	a. Ông ( bà, cha hoặc mẹ) của em bao nhiêu tuổi ? ( 1.5 đ)
	b. Ông ( bà, cha hoặc mẹ) của em làm nghề gì ?( 1.5 đ)
	c. Ông ( bà, cha hoặc mẹ) của em yêu quý, chăm sóc em như thế nào ? ( 2.0 đ)
Đáp án và biểu điểm Môn: Tiếng việt- Lớp 2
 Bài 1: ( 4.0 điểm )
a. Viết đúng chính tả và trình bày,....../..(4.0 điểm)
- Chữ viết đẹp, rõ ràng, trình bày đúng cho điểm tối đa.
b, Sai 1 lỗi trừ 0,2 điểm.
Bài 2: ( 1.0 điểm )
Khoanh vào ý B
 Bài 3: (5.0 điểm )Viết một đoạn văn ( từ 3 - 5 câu ) kể về ông ( bà, cha hoặc mẹ ) của em theo gợi ý sau:
	a. Ông ( bà, cha hoặc mẹ) của em bao nhiêu tuổi ? ( 1.5 đ)
	b. Ông ( bà, cha hoặc mẹ) của em làm nghề gì ?( 1.5 đ)
	c. Ông ( bà, cha hoặc mẹ) của em yêu quý, chăm sóc em như thế nào ? ( 2.0 đ)
Đáp án và biểu điểm Môn: Tiếng việt- Lớp 2
 Bài 1: ( 4.0 điểm )
a. Viết đúng chính tả và trình bày,....../..(4.0 điểm)
- Chữ viết đẹp, rõ ràng, trình bày đúng cho điểm tối đa.
b, Sai 1 lỗi trừ 0,2 điểm.
Bài 2: ( 1.0 điểm )
Khoanh vào ý B
 Bài 3: (5.0 điểm )Viết một đoạn văn ( từ 3 - 5 câu ) kể về ông ( bà, cha hoặc mẹ ) của em theo gợi ý sau:
	a. Ông ( bà, cha hoặc mẹ) của em bao nhiêu tuổi ? ( 1.5 đ)
	b. Ông ( bà, cha hoặc mẹ) của em làm nghề gì ?( 1.5 đ)
	c. Ông ( bà, cha hoặc mẹ) của em yêu quý, chăm sóc em như thế nào ? ( 2.0 đ)
Bài thi khảo sát giữa học kỳ i
Môn : Toán lớp 2 - Thời gian: 40 phút - Năm học 2008 – 2009
Họ và tên học sinh: ................................................... Lớp: 2.......
Điểm bài thi
 Điểm bài thi:./ 10 điểm
Họ và tên, chữ ký của người chấm thi:.......
Bài thi
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S
	15 36 43 54
 + + + +
	 7 9 17 19__
	22 45 61 63
Bài 2: 
 a, Đặt tính rồi tính tổng: b, Đặt tính rồi tính hiệu.
	 40 và 37 28 và 5
	................................................................................................................................
	................................................................................................................................
	................................................................................................................................
Bài 3:
Vườn nhà Mai có 38 cây cam, vườn nhà Hà nhiều hơn vườn nhà Mai 4 cây 	cam. Hỏi vườn nhà Hà có bao nhiêu cây cam?
 Tóm tắt Bài giải
	................................................................................................................................
	................................................................................................................................
	................................................................................................................................
	................................................................................................................................
 ................................................................................................................................
Bài 4: Điền dấu + hoặc dấu - vào chỗ chấm để được kết quả đúng.
	 a, 5.........8 = 13 b, 8...........5.........7 = 10
Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
54 
 + - 
 1 3 2 
 4 8 
 3 3
Biểu điểm chấm môn toán lớp 2
Bài 1: (2 điểm)
	Điền đúng mỗi phép tính được : 0,5 điểm
Bài 2: (2 điểm).
	Thực hiện đúng mỗi phép tính : 1 điểm.
Bài 3: (2 điểm)
	- Viết đúng câu lời giải : 0,5 điểm.
	- Viết đúng phép tính : 1 điểm.
	- Viết đúng đáp số : 0,5 điểm.
Bài 4: (2 điểm)
	(Đánh dấu + đúng vào trước mỗi phép tính được 1 điểm
Bài 5: (2 điểm)
	Điền đúng mỗi phép tính được 1.0 điểm.
Biểu điểm chấm môn toán lớp 2
Bài 1: (2 điểm)
	Điền đúng mỗi phép tính được : 0,5 điểm
Bài 2: (2 điểm).
	Thực hiện đúng mỗi phép tính : 1 điểm.
Bài 3: (2 điểm)
	- Viết đúng câu lời giải : 0,5 điểm.
	- Viết đúng phép tính : 1 điểm.
	- Viết đúng đáp số : 0,5 điểm.
Bài 4: (2 điểm)
	(Đánh dấu + đúng vào trước mỗi phép tính được 1 điểm
Bài 5: (2 điểm)
	Điền đúng mỗi phép tính được 1.0 điểm.
Biểu điểm chấm môn toán lớp 2
Bài 1: (2 điểm)
	Điền đúng mỗi phép tính được : 0,5 điểm
Bài 2: (2 điểm).
	Thực hiện đúng mỗi phép tính : 1 điểm.
Bài 3: (2 điểm)
	- Viết đúng câu lời giải : 0,5 điểm.
	- Viết đúng phép tính : 1 điểm.
	- Viết đúng đáp số : 0,5 điểm.
Bài 4: (2 điểm)
	(Đánh dấu + đúng vào trước mỗi phép tính được 1 điểm
Bài 5: (2 điểm)
	Điền đúng mỗi phép tính được 1.0 điểm.
Biểu điểm chấm môn toán lớp 2
Bài 1: (2 điểm)
	Điền đúng mỗi phép tính được : 0,5 điểm
Bài 2: (2 điểm).
	Thực hiện đúng mỗi phép tính : 1 điểm.
Bài 3: (2 điểm)
	- Viết đúng câu lời giải : 0,5 điểm.
	- Viết đúng phép tính : 1 điểm.
	- Viết đúng đáp số : 0,5 điểm.
Bài 4: (2 điểm)
	(Đánh dấu + đúng vào trước mỗi phép tính được 1 điểm
Bài 5: (2 điểm)
	Điền đúng mỗi phép tính được 1.0 điểm.
Bài thi khảo sát giữa học kỳ i
Môn : Toán lớp 2 - Thời gian: 40 phút - Năm học 2008 – 2009
Họ và tên học sinh: ................................................... Lớp: 2.......
Điểm bài thi
 Điểm bài thi:./ 10 điểm
Họ và tên, chữ ký của người chấm thi:.......
Bài thi
Bài1 : Đặt tính rồi tính:
a.38267 + 24315 b.877253 – 3284638 c. 126 x 5 d. 1845 : 15
................................ ................................. ...................... ........................
................................ ................................. ...................... ........................
................................ ................................. ...................... ........................
................................ ................................. ...................... ........................
................................ ................................. ...................... ........................
................................ ................................. ...................... ........................
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 7 giờ 27 phút = 447 phút 1 b. 3 tạ 6 kg = 360 kg 1
Bài 3: Trong hai ngày một cửa hàng vật liệu xây dựng đã bán được 3450 kg xi 	măng. Biết ngày thứ nhất bán được ít hơn ngày thứ hai là 150 kg xi măng. 	Hỏi mỗi ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu kg xi măng ?
 Tóm tắt: Bài giải:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 A 8cm B 8cm M
Bài 4: Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và 
BMNC là các hình vuông cạnh 8cm.
Viết vào chỗ chấm:
a. Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn 
thẳng: .........................................................
b. Diện tích hình chữ nhật AMND là:
....................................................................
.................................................................... D C N 
biểu điểm Môn: T

File đính kèm:

  • docDe KTDK lan 2.doc