Bài thi học kỳ II - Năm học 2009-2010 môn: công nghệ 11

doc8 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1161 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài thi học kỳ II - Năm học 2009-2010 môn: công nghệ 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI THI HỌC KỲ II - Năm học 2009-2010
Mơn: CƠNG NGHỆ 11
 (Đề này cĩ 40 câu trắc nghiệm).
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . . 
 Mã đề: 135
 	01. ; / = ~	11. ; / = ~	21. ; / = ~	31. ; / = ~
	02. ; / = ~	12. ; / = ~	22. ; / = ~	32. ; / = ~
	03. ; / = ~	13. ; / = ~	23. ; / = ~	33. ; / = ~
	04. ; / = ~	14. ; / = ~	24. ; / = ~	34. ; / = ~
	05. ; / = ~	15. ; / = ~	25. ; / = ~	35. ; / = ~
	06. ; / = ~	16. ; / = ~	26. ; / = ~	36. ; / = ~
	07. ; / = ~	17. ; / = ~	27. ; / = ~	37. ; / = ~
	08. ; / = ~	18. ; / = ~	28. ; / = ~	38. ; / = ~
	09. ; / = ~	19. ; / = ~	29. ; / = ~	39. ; / = ~
	10. ; / = ~	20. ; / = ~	30. ; / = ~	40. ; / = ~
Câu 1. Bộ phận điều khiển của hệ thống khởi động bằng điện gồm
	A. Thanh kéo ,cần gạt ,khớp .	B. Lõi thép ,cần gạt ,khớp.
	C. Lõi thép ,thanh kéo ,cần gạt.	D. Thanh kéo ,cần gạt ,vành răng .
 Câu 2. Nhớt đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bơi trơn là do:
	A. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao.	B. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp.	C. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao.	D. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp.
 Câu 3. Van an tồn trong hệ thống bơi trơn tuần hồn cưỡng bức được mắc:
	A. Song song với két làm mát.	B. Song song với bơm dầu.	
	C. Song song với bầu lọc.	D. Song song với van khống chế.
 Câu 4. Hệ thống đánh lửa cĩ ở loại động cơ nào
	A. Động cơ xăng.	B. Động cơ 4 kỳ.	C. Động cơ điêzen.	D. Động cơ 2 kỳ.	
 Câu 5. Trong động cơ 4 kì, số vịng quay trục khuỷu bằng mấy lần số vịng quay trục cam.
	A. 2 	B. 1/2	C. 1/4	D. 4	
 Câu 6. Chốt piston là chi tiết liên kết giữa:
	A. Piston với thanh truyền.	B. Piston với xilanh.	
	C. Piston với trục khuỷu	.	D. Thanh truyền với trục khuỷu.
 Câu 7. Hai xupap của ĐCĐT đều mở là khoảng thời gian của
	A. Cuối kỳ thải-đầu kỳ hút.	B. Cuối kỳ nén-đầu kỳ nổ.
	C. Cuối kỳ nổ-đầu kỳ thải.	D. Cuối kỳ hút-đầu kỳ nén.
 Câu 8. Gĩc hợp bởi mặt trước và mặt sau của dao là gĩc :
	A. Sau	B. Trước	C. Gĩc sau chính	D. Sắc
 Câu 9. Tỉ số nén của động cơ là tỉ số giữa:
	A. Vtp với Vct .	B. Vct với Vbc .	C. Vtp với Vbc.	D. Vbc với Vtp .
 Câu 10. Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng là vào:
	A. Kỳ thải.	B. Kỳ nén.	C. Kỳ hút.	D. Cuối kỳ nén.
 Câu 11. Chuyển động tịnh tiến của piston được chuyển thành chuyển động quay trịn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình?A. Kỳ hút.	B. Kỳ nổ.	C. Kỳ thải.	D. Kỳ nén.	
 Câu 12. Để tránh bị nghẹt dầu diesel trong bơm cao áp và vịi phun thì trong hệ thống cung cấp nhiên liệu cần phải cĩ:
	A. Tất cả các chi tiết được nêu.	B. Bầu lọc tinh. 
	C. Bơm chuyển nhiên liệu. 	D. Bầu lọc thơ.	
 Câu 13. Chuyển động tiến dao phối hợp để gia cơng các bề mặt :
	A. Các bề mặt đầu 	B. Các loại ren 
	C. Trụ	D. Các mặt cơn và mặt định hình
 Câu 14. Nếu nhiệt độ dầu bơi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để làm mát.
	A. Cácte.	B. Bơm nhớt.	C. Két dầu.	D. Mạch dầu chính.
 Câu 15. Hai xupap của ĐCĐT đều mở là khoảng thời gian của :
	A. Cuối kỳ nổ-đầu kỳ thải.	B. Cuối kỳ hút-đầu kỳ nén.	
	C. Cuối kỳ thải-đầu kỳ hút .	D. Cuối kỳ nén-đầu kỳ nổ.
 Câu 16. Khi khởi động động cơ Diêzen cần quay trục khuỷu tới tốc độ.
	A. 200 ÷300 vịng/phút.	B. 60 ÷120 vịng/phút C. 200 ÷250 vịng/phút	D. 30 ÷60 vịng/phút 
 Câu 17. Đỉnh piston có dạng lõm thường được sử dụng ở động cơ nào?
	A. 2 kỳ.	B. 4 kỳ.	C. Diesel.	D. Xăng.	
 Câu 18. Khi hai xupap đóng kín, piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD là kỳ nào của chu trình?
	A. Kỳ thải.	B. Kỳ nổ.	C. Kỳ nén.	D. Kỳ hút.	
 Câu 19. Mặt trước của dao tiện là mặt :
	A. Tiếp xúc với phơi	B. Tiếp xúc với phoi
	C. Đối diện với bề mặt đã gia cơng của phơi	D. Đối diện với bề mặt đang gia cơng của phoi
 Câu 20. Lượng nhiên liệu diesel phun vào xilanh được điều chỉnh nhờ vào:
	A. Các chi tiết được nêu.	B. Bơm cao áp. 	C. Bơm chuyển nhiên liệu.	D. Vịi phun. 
 Câu 21. Điểm chết là điểm mà tại đĩ:
	A. Piston ở xa tâm trục khuỷu nhất.	B. Piston đổi chiều chuyển động.
	C. Piston ở gần tâm trục khuỷu nhất.	D. Ba ý được nêu đều đúng. 
Câu 22. Hệ thống bơi trơn dùng để
	A. đĩng mở cửa khí	B. sinh cơng .	C. bơi trơn bề mặt ma sát 	D. tất cả đều đúng.
 Câu 23. Nhiệm vụ truyền lực chính của xe ôtô
	A. Tăng tốc độ,tăng mômen quay.	B. Tăng tốc độ,giảm mômen quay.
	C. Giảm tốc độ,tăng mômen quay.	D. Giảm tốc độ,giảm mômen quay.
 Câu 24. Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là :
	A. Độ cứng , độ bền 	B. Độ dẻo ,độ cứng	C. Độ dẻo, độ bền 	D. Độ cứng ,độ bền ,độ dẻo 
 Câu 25. Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hồn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào?
	A. Két nước.	B. Van hằng nhiệt.	C. Quạt giĩ.	D. Bơm nước.	
 Câu 26. Vật đúc được sử dụng ngay gọi là gì
	A. Gia cơng đúc.	B. Phơi đúc.	C. Chi tiết đúc.	D. Sản phẩm đúc.
 Câu 27. Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa hút (van hút) mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
	A. Buồng đốt.	B. Xilanh.	C. Cacte.	D. Nắp xilanh.
 Câu 28. Nhờ chi tiết nào trong cơ cấu ppk mà các xupap đĩng kín được các cửa khí ở ĐCĐT 4 kỳ.
	A. Lị xo xupap.	B. Đũa đẩy.	C. Gối cam.	D. Cị mổ.	
 Câu 29. Khi áp suất trong mạch dầu của HT bơi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động.
	A. Van hằng nhiệt.	B. Van an tồn.
	C. Van khống chế lượng dầu qua két.	D. Khơng cĩ van nào.
 Câu 30. Xupap dùng để
	A. truyền động cho pittơng.B. Đĩng mở cửa khí.	C. Đĩng mở động cơ. 	D. Tất cả sai 
 Câu 31. Ở động cơ dùng bộ CHK, lượng hồ khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của:
	A. Vịi phun. 	B. Bướm giĩ	C. Van kim ở bầu phao. 	D. Bướm ga.	
 Câu 32. Nhiên liệu Diesel được đưa vào buồng đốt của ĐCĐT ở kỳ nào?
	A. Kỳ hút.	B. Kỳ nén.	C. Cuối kỳ hút.	D. Cuối kỳ nén.
 Câu 33. Nhược điểm của máy tự động cứng là:
	A. Giá thành cao	B. Chất lượng sản phẩm khơng đạt yêu cầu 
	C. Khĩ thay đổi chương trình hoạt động 	D. Cả 3 ý trên đều đúng. 
Câu 34. Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của piston?
	A. Phần đầu.	B. Phần bên ngồi.	C. Phần đỉnh.	D. Phần thân. 
 Câu 35. Hồ khí ở động cơ xăng khơng tự cháy được do :
	A. Thể tích cơng tác lớn	B. Tỉ số nén 	C. Áp suất và nhiệt độ cao	D. Tỉ số nén thấp 
 Câu 36. Ở xe máy cĩ bơm xăng hay khơng ?
	A. Luơn luơn cĩ	B. Khơng	C. Tuỳ từng loại xe	D. Cĩ
 Câu 37. Quy trình sản xuất hợp lí trong sản xuất cơ khí cĩ tác dụng:
	A. Tiết kiệm thời gian 	B. Tăng năng suất và hạ giá thành sản phẩm 
	C. Gĩp phần bảo vệ mơi trường 	D. Cả 3 ý trên đều đúng. 
 Câu 38. Ở động cơ 2 kỳ, việc đĩng mở các cửa khí đúng lúc là nhiệm vụ của:
	A. Các Xupap.	B. Xecmăng khí.	C. Piston.	D. Cơ cấu PPK.	
 Câu 39. Ưu điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của hệ thống phun xăng
	A. Giảm ô nhiễm MT.	B. Hiệu suất của ĐC cao.
	C. Cấu tạo đơn giản.	D. Qúa trình cháy diễn ra hoàn hảo.	
 Câu 40. Khi quay trục khuỷu động cơ diesel để khởi động, cần kết hợp với . . . . để quay được nhẹ hơn.
	A. Cơ cấu triệt áp.	B. Bơm tay trên bơm CNL. 
 C. Dây quấn để giật. 	D. Việc nới lỏng vịi phun. Trang 2 đề 135 BÀI THI HỌC KỲ II - Năm học 2009-2010
 Mơn: CƠNG NGHỆ 11
 (Đề này cĩ 40 câu trắc nghiệm).
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . . 
 Mã đề: 169
 	01. ; / = ~	11. ; / = ~	21. ; / = ~	31. ; / = ~
	02. ; / = ~	12. ; / = ~	22. ; / = ~	32. ; / = ~
	03. ; / = ~	13. ; / = ~	23. ; / = ~	33. ; / = ~
	04. ; / = ~	14. ; / = ~	24. ; / = ~	34. ; / = ~
	05. ; / = ~	15. ; / = ~	25. ; / = ~	35. ; / = ~
	06. ; / = ~	16. ; / = ~	26. ; / = ~	36. ; / = ~
	07. ; / = ~	17. ; / = ~	27. ; / = ~	37. ; / = ~
	08. ; / = ~	18. ; / = ~	28. ; / = ~	38. ; / = ~
	09. ; / = ~	19. ; / = ~	29. ; / = ~	39. ; / = ~
	10. ; / = ~	20. ; / = ~	30. ; / = ~	40. ; / = ~
 Câu 1. Chuyển động tịnh tiến của piston được chuyển thành chuyển động quay trịn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình?
	A. Kỳ nén.	B. Kỳ hút.	C. Kỳ thải.	D. Kỳ nổ.
 Câu 2. Hệ thống bơi trơn dùng để
	A. bơi trơn bề mặt ma sát	B. tất cả đều đúng.	C. đĩng mở cửa khí	D. sinh cơng .
 Câu 3. Ở động cơ dùng bộ CHK, lượng hồ khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của:
	A. Van kim ở bầu phao. 	B. Bướm ga.	C. Vịi phun. 	D. Bướm giĩ
 Câu 4. Điểm chết là điểm mà tại đĩ:
	A. Piston ở gần tâm trục khuỷu nhất.	B. Piston đổi chiều chuyển động.
	C. Piston ở xa tâm trục khuỷu nhất.	D. Ba ý được nêu đều đúng.	
 Câu 5. Van an tồn trong hệ thống bơi trơn tuần hồn cưỡng bức được mắc:
	A. Song song với van khống chế.	B. Song song với bơm dầu.	
	C. Song song với bầu lọc.	D. Song song với két làm mát.
 Câu 6. Khi khởi động động cơ Diêzen cần quay trục khuỷu tới tốc độ.
	A. 200 ÷250 vịng/phút	B. 200 ÷300 vịng/phút.C. 60 ÷120 vịng/phút 	D. 30 ÷60 vịng/phút 
 Câu 7. Trong động cơ 4 kì, số vịng quay trục khuỷu bằng mấy lần số vịng quay trục cam.
	A. 2 	B. 1/2	C. 1/4	D. 4	
 Câu 8. Hồ khí ở động cơ xăng khơng tự cháy được do :
	A. Áp suất và nhiệt độ cao	B. Tỉ số nén thấp 	C. Thể tích cơng tác lớn	D. Tỉ số nén 
 Câu 9. Ưu điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của hệ thống phun xăng
	A. Qúa trình cháy diễn ra hoàn hảo.	B. Giảm ô nhiễm MT.
	C. Hiệu suất của ĐC cao.	D. Cấu tạo đơn giản.
 Câu 10. Chốt piston là chi tiết liên kết giữa:
	A. Piston với thanh truyền.	B. Piston với trục khuỷu.
	C. Thanh truyền với trục khuỷu.	D. Piston với xilanh.	
 Câu 11. Nhiệm vụ truyền lực chính của xe ôtô
	A. Tăng tốc độ,giảm mômen quay.	B. Giảm tốc độ,tăng mômen quay.
	C. Giảm tốc độ,giảm mômen quay.	D. Tăng tốc độ,tăng mômen quay.
 Câu 12. Khi áp suất trong mạch dầu của HT bơi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động.
	A. Khơng cĩ van nào.	B. Van an tồn.
	C. Van hằng nhiệt.	D. Van khống chế lượng dầu qua két.
 Câu 13. Lượng nhiên liệu diesel phun vào xilanh được điều chỉnh nhờ vào:
	A. Các chi tiết được nêu.	B. Bơm chuyển nhiên liệu.	
	C. Vịi phun. 	D. Bơm cao áp. 
 Câu 14. Nếu nhiệt độ dầu bơi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để làm mát.
	A. Cácte.	B. Két dầu.	C. Mạch dầu chính.	D. Bơm nhớt.
 Câu 15. Hai xupap của ĐCĐT đều mở là khoảng thời gian của
	A. Cuối kỳ thải-đầu kỳ hút.	B. Cuối kỳ nén-đầu kỳ nổ.
	C. Cuối kỳ nổ-đầu kỳ thải.	D. Cuối kỳ hút-đầu kỳ nén.
 Câu 16. Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của piston?
	A. Phần đỉnh.	B. Phần thân. 	C. Phần bên ngồi.	D. Phần đầu.	
 Câu 17. Ở xe máy cĩ bơm xăng hay khơng ?
	A. Tuỳ từng loại xe	B. Luơn luơn cĩ	C. Cĩ	D. Khơng	
 Câu 18. Nhược điểm của máy tự động cứng là:
	A. Khĩ thay đổi chương trình hoạt động 	B. Cả 3 ý trên đều đúng.
	C. Giá thành cao	D. Chất lượng sản phẩm khơng đạt yêu cầu 
 Câu 19. Hệ thống đánh lửa cĩ ở loại động cơ nào
	A. Động cơ 4 kỳ.	B. Động cơ điêzen.	C. Động cơ xăng.	D. Động cơ 2 kỳ.	
 Câu 20. Mặt trước của dao tiện là mặt :
	A. Đối diện với bề mặt đã gia cơng của phơi	B. Tiếp xúc với phơi
	C. Tiếp xúc với phoi	D.Đối diện với bề mặt đang gia cơng của phoi
 Câu 21. Bộ phận điều khiển của hệ thống khởi động bằng điện gồm
	A. Thanh kéo ,cần gạt ,khớp .	B. Lõi thép ,thanh kéo ,cần gạt.
	C. Lõi thép ,cần gạt ,khớp.	D. Thanh kéo ,cần gạt ,vành răng .
 Câu 22. Chuyển động tiến dao phối hợp để gia cơng các bề mặt :
	A. Các loại ren 	B. Các bề mặt đầu 	C. Trụ	D. Các mặt cơn và mặt định hình
 Câu 23. Tỉ số nén của động cơ là tỉ số giữa:
	A. Vtp với Vbc.	B. Vct với Vbc .	C. Vbc với Vtp .	D. Vtp với Vct .	
 Câu 24. Xupap dùng để
	A. truyền động cho pittơng.	B. Đĩng mở động cơ.	C. Đĩng mở cửa khí.	D. Tất cả sai 
 Câu 25. Hai xupap của ĐCĐT đều mở là khoảng thời gian của :
	A. Cuối kỳ thải-đầu kỳ hút .	B. Cuối kỳ hút-đầu kỳ nén.	
	C. Cuối kỳ nén-đầu kỳ nổ.	D. Cuối kỳ nổ-đầu kỳ thải.	
 Câu 26. Quy trình sản xuất hợp lí trong sản xuất cơ khí cĩ tác dụng:
	A. Cả 3 ý trên đều đúng.	B. Gĩp phần bảo vệ mơi trường 
	C. Tiết kiệm thời gian 	D. Tăng năng suất và hạ giá thành sản phẩm 
 Câu 27. Nhờ chi tiết nào trong cơ cấu ppk mà các xupap đĩng kín được các cửa khí ở ĐCĐT 4 kỳ.
	A. Đũa đẩy.	B. Cị mổ.	C. Lị xo xupap.	D. Gối cam.
 Câu 28. Đỉnh piston có dạng lõm thường được sử dụng ở động cơ nào?
	A. 4 kỳ.	B. 2 kỳ.	C. Xăng.	D. Diesel.
 Câu 29. Vật đúc được sử dụng ngay gọi là gì
	A. Phơi đúc.	B. Chi tiết đúc.	C. Sản phẩm đúc.	D. Gia cơng đúc.
 Câu 30. Khi quay trục khuỷu động cơ diesel để khởi động, cần kết hợp với . . . . để quay được nhẹ hơn.
	A. Cơ cấu triệt áp.	B. Việc nới lỏng vịi phun. 
	C. Bơm tay trên bơm CNL. 	D. Dây quấn để giật. 
 Câu 31. Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hồn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào?
	A. Bơm nước.	B. Quạt giĩ.	C. Van hằng nhiệt.	D. Két nước.	
 Câu 32. Nhớt đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bơi trơn là do:
	A. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao.	B. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp.	
	C. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp.	D. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao.	
 Câu 33. Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa hút (van hút) mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
	A. Xilanh.	B. Cacte.	C. Buồng đốt.	D. Nắp xilanh.
 Câu 34. Để tránh bị nghẹt dầu diesel trong bơm cao áp và vịi phun thì trong hệ thống cung cấp nhiên liệu cần phải cĩ:	
	A. Bơm chuyển nhiên liệu. B. Tất cả các chi tiết được nêu. C. Bầu lọc thơ.	D. Bầu lọc tinh. 
 Câu 35. Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng là vào:
	A. Cuối kỳ nén.	B. Kỳ hút.	C. Kỳ nén.	D. Kỳ thải.	
 Câu 36. Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là :
	A. Độ cứng , độ bền 	B. Độ dẻo ,độ cứng	C. Độ dẻo, độ bền 	D. Độ cứng ,độ bền ,độ dẻo 
 Câu 37. Nhiên liệu Diesel được đưa vào buồng đốt của ĐCĐT ở kỳ nào?
	A. Cuối kỳ nén.	B. Cuối kỳ hút.	C. Kỳ hút.	D. Kỳ nén.	
 Câu 38. Ở động cơ 2 kỳ, việc đĩng mở các cửa khí đúng lúc là nhiệm vụ của:
	A. Xecmăng khí.	B. Piston.	C. Các Xupap.	D. Cơ cấu PPK.	
 Câu 39. Gĩc hợp bởi mặt trước và mặt sau của dao là gĩc :
	A. Trước	B. Gĩc sau chính	C. Sắc	D. Sau
 Câu 40. Khi hai xupap đóng kín, piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD là kỳ nào của chu trình? 
	A. Kỳ hút.	B. Kỳ nén.	C. Kỳ nổ.	D. Kỳ thải.	 Trang 2 đề 169 BÀI THI HỌC KỲ II - Năm học 2009-2010
Mơn: CƠNG NGHỆ 11
 (Đề này cĩ 40 câu trắc nghiệm).
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . . 
 Mã đề: 203
 	01. ; / = ~	11. ; / = ~	21. ; / = ~	31. ; / = ~
	02. ; / = ~	12. ; / = ~	22. ; / = ~	32. ; / = ~
	03. ; / = ~	13. ; / = ~	23. ; / = ~	33. ; / = ~
	04. ; / = ~	14. ; / = ~	24. ; / = ~	34. ; / = ~
	05. ; / = ~	15. ; / = ~	25. ; / = ~	35. ; / = ~
	06. ; / = ~	16. ; / = ~	26. ; / = ~	36. ; / = ~
	07. ; / = ~	17. ; / = ~	27. ; / = ~	37. ; / = ~
	08. ; / = ~	18. ; / = ~	28. ; / = ~	38. ; / = ~
	09. ; / = ~	19. ; / = ~	29. ; / = ~	39. ; / = ~
	10. ; / = ~	20. ; / = ~	30. ; / = ~	40. ; / = ~
Câu 1. Gĩc hợp bởi mặt trước và mặt sau của dao là gĩc :
	A. Trước	B. Gĩc sau chính	C. Sắc	D. Sau
 Câu 2. Xupap dùng để
	A. Đĩng mở cửa khí.	B. Tất cả sai	C. truyền động cho pittơng.	D. Đĩng mở động cơ.
 Câu 3. Hệ thống đánh lửa cĩ ở loại động cơ nào
	A. Động cơ điêzen.	B. Động cơ 2 kỳ.	C. Động cơ xăng.	D. Động cơ 4 kỳ.
 Câu 4. Chốt piston là chi tiết liên kết giữa:
	A. Thanh truyền với trục khuỷu.	B. Piston với trục khuỷu.
	C. Piston với thanh truyền.	D. Piston với xilanh.	
 Câu 5. Trong động cơ 4 kì, số vịng quay trục khuỷu bằng mấy lần số vịng quay trục cam.
	A. 1/2	B. 2 	C. 1/4	D. 4	
 Câu 6. Khi khởi động động cơ Diêzen cần quay trục khuỷu tới tốc độ.
	A. 200 ÷250 vịng/phút	B. 60 ÷120 vịng/phút 	C. 200 ÷300 vịng/phút.	D. 30 ÷60 vịng/phút 
 Câu 7. Vật đúc được sử dụng ngay gọi là gì
	A. Gia cơng đúc.	B. Phơi đúc.	C. Chi tiết đúc.	D. Sản phẩm đúc.
 Câu 8. Hồ khí ở động cơ xăng khơng tự cháy được do :
	A. Áp suất và nhiệt độ cao	B. Tỉ số nén 	C. Thể tích cơng tác lớn	D. Tỉ số nén thấp 
 Câu 9. Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là :
	A. Độ cứng , độ bền 	B. Độ dẻo, độ bền 
	C. Độ dẻo ,độ cứng	D. Độ cứng ,độ bền ,độ dẻo 
 Câu 10. Chuyển động tịnh tiến của piston được chuyển thành chuyển động quay trịn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình?A. Kỳ nén.	B. Kỳ hút.	C. Kỳ thải.	D. Kỳ nổ.
 Câu 11. Hệ thống bơi trơn dùng để
	A. tất cả đều đúng.	B. đĩng mở cửa khí	C. bơi trơn bề mặt ma sát	D. sinh cơng .
 Câu 12. Ở động cơ 2 kỳ, việc đĩng mở các cửa khí đúng lúc là nhiệm vụ của:
	A. Piston.	B. Các Xupap.	C. Cơ cấu PPK.	D. Xecmăng khí.
 Câu 13. Đỉnh piston có dạng lõm thường được sử dụng ở động cơ nào?
	A. 2 kỳ.	B. Diesel.	C. 4 kỳ.	D. Xăng.	
 Câu 14. Chuyển động tiến dao phối hợp để gia cơng các bề mặt :
	A. Các loại ren 	B. Các bề mặt đầu 	C. Các mặt cơn và mặt định hình	D. Trụ
 Câu 15. Để tránh bị nghẹt dầu diesel trong bơm cao áp và vịi phun thì trong hệ thống cung cấp nhiên liệu cần phải cĩ:
	A. Bơm chuyển nhiên liệu. 	B. Bầu lọc thơ.	
	C. Tất cả các chi tiết được nêu.	D. Bầu lọc tinh. 
 Câu 16. Nhớt đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bơi trơn là do:
	A. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao.	B. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp.	
	C. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao.	D. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp.
 Câu 17. Ở động cơ dùng bộ CHK, lượng hồ khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của:
	A. Vịi phun. 	B. Bướm ga.	C. Van kim ở bầu phao. 	D. Bướm giĩ
 Câu 18. Hai xupap của ĐCĐT đều mở là khoảng thời gian của
	A. Cuối kỳ thải-đầu kỳ hút.	B. Cuối kỳ nổ-đầu kỳ thải.
	C. Cuối kỳ nén-đầu kỳ nổ.	D. Cuối kỳ hút-đầu kỳ nén.
 Câu 19. Khi hai xupap đóng kín, piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD là kỳ nào của chu trình?
	A. Kỳ nén.	B. Kỳ thải.	C. Kỳ hút.	D. Kỳ nổ.
 Câu 20. Nhiên liệu Diesel được đưa vào buồng đốt của ĐCĐT ở kỳ nào?
	A. Cuối kỳ nén.	B. Kỳ nén.	C. Cuối kỳ hút.	D. Kỳ hút.
 Câu 21. Nếu nhiệt độ dầu bơi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để làm mát.
	A. Bơm nhớt.	B. Két dầu.	C. Cácte.	D. Mạch dầu chính.
 Câu 22. Ở xe máy cĩ bơm xăng hay khơng ?
	A. Luơn luơn cĩ	B. Khơng	C. Cĩ	D. Tuỳ từng loại xe	
 Câu 23. Bộ phận điều khiển của hệ thống khởi động bằng điện gồm
	A. Lõi thép ,cần gạt ,khớp.	B. Lõi thép ,thanh kéo ,cần gạt.
	C. Thanh kéo ,cần gạt ,khớp .	D. Thanh kéo ,cần gạt ,vành răng .
 Câu 24. Hai xupap của ĐCĐT đều mở là khoảng thời gian của :
	A. Cuối kỳ hút-đầu kỳ nén.	B. Cuối kỳ thải-đầu kỳ hút .
	C. Cuối kỳ nổ-đầu kỳ thải.	D. Cuối kỳ nén-đầu kỳ nổ.
 Câu 25. Ưu điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của hệ thống phun xăng
	A. Giảm ô nhiễm MT.	B. Hiệu suất của ĐC cao.
	C. Cấu tạo đơn giản.	D. Qúa trình cháy diễn ra hoàn hảo.	
 Câu 26. Khi quay trục khuỷu động cơ diesel để khởi động, cần kết hợp với . . . . để quay được nhẹ hơn.
	A. Cơ cấu triệt áp.	B. Việc nới lỏng vịi phun. 
	C. Bơm tay trên bơm CNL. 	D. Dây quấn để giật. 
 Câu 27. Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hồn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào?
	A. Bơm nước.	B. Van hằng nhiệt.	C. Quạt giĩ.	D. Két nước.	
 Câu 28. Mặt trước của dao tiện là mặt :
	A. Tiếp xúc với phoi	B.Đối diện với bề mặt đang gia cơng của phoi
	C. Đối diện với bề mặt đã gia cơng của phơi	D. Tiếp xúc với phơi
 Câu 29. Khi áp suất trong mạch dầu của HT bơi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động.
	A. Van khống chế lượng dầu qua két.	B. Van an tồn.
	C. Khơng cĩ van nào.	D. Van hằng nhiệt.
 Câu 30. Nhược điểm của máy tự động cứng là:
	A. Khĩ thay đổi chương trình hoạt động 	B. Chất lượng sản phẩm khơng đạt yêu cầu 
	C. Cả 3 ý trên đều đúng.	D. Giá thành cao
 Câu 31. Van an tồn trong hệ thống bơi trơn tuần hồn cưỡng bức được mắc:
	A. Song song với két làm mát.	B. Song song với bầu lọc.
	C. Song song với van khống chế.	D. Song song với bơm dầu.	
 Câu 32. Điểm chết là điểm mà tại đĩ:
	A. Piston đổi chiều chuyển động.	B. Piston ở gần tâm trục khuỷu nhất.
	C. Piston ở xa tâm trục khuỷu nhất.	D. Ba ý được nêu đều đúng.
 Câu 33. Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng là vào:
	A. Cuối kỳ nén.	B. Kỳ thải.	C. Kỳ hút.	D. Kỳ nén.	
 Câu 34. Nhiệm vụ truyền lực chính của xe ôtô
	A. Tăng tốc độ,tăng mômen quay.	B. Giảm tốc độ,tăng mômen quay.
	C. Giảm tốc độ,giảm mômen quay.	D. Tăng tốc độ,giảm mômen quay.
 Câu 35. Lượng nhiên liệu diesel phun vào xilanh được điều chỉnh nhờ vào:
	A. Bơm cao áp. 	B. Các chi tiết được nêu.	C. Vịi phun. 	D. Bơm chuyển nhiên liệu.	
 Câu 36. Nhờ chi tiết nào trong cơ cấu ppk mà các xupap đĩng kín được các cửa khí ở ĐCĐT 4 kỳ.
	A. Gối cam.	B. Lị xo xupap.	C. Đũa đẩy.	D. Cị mổ.	
 Câu 37. Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa hút (van hút) mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
	A. Cacte.	B. Buồng đốt.	C. Nắp xilanh.	D. Xilanh.
 Câu 38. Quy trình sản xuất hợp lí trong sản xuất cơ khí cĩ tác dụng:
	A. Cả 3 ý trên đều đúng.	B. Tiết kiệm thời gian 
	C. Tăng năng suất và hạ giá thành sản phẩm 	D. Gĩp phần bảo vệ mơi trường 
 Câu 39. Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của piston?
	A. Phần bên ngồi.	B. Phần thân. 	C. Phần đỉnh.	D. Phần đầu.	
 Câu 40. Tỉ số nén của động cơ là tỉ số giữa:
A. Vct với Vbc .	B. Vbc với Vtp .	C. Vtp với Vbc.	D. Vtp với Vct .	 Trang 2 đề 203. BÀI THI HỌC KỲ II - Năm học 2009-2010
Mơn: CƠNG NGHỆ 11
 (Đề này cĩ 40 câu trắc nghiệm).
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . . 
 Mã đề: 237
 	01. ; / = ~	11. ; / = ~	21. ; / = ~	31. ; / = ~
	02. ; / = ~	12. ; / = ~	22. ; / = ~	32. ; / = ~
	03. ; / = ~	13. ; / = ~	23. ; / = ~	33. ; / = ~
	04. ; / = ~	14. ; / = ~	24. ; / = ~	34. ; / = ~
	05. ; / = ~	15. ; / = ~	25. ; / = ~	35. ; / = ~
	06. ; / = ~	16. ; / = ~	26. ; / = ~	36. ; / = ~
	07. ; / = ~	17. ; / = ~	27. ; / = ~	37. ; / = ~
	08. ; / = ~	18. ; / = ~	28. ; / = ~	38. ; / = ~
	09. ; / = ~	19. ; / = ~	29. ; / = ~	39. ; / = ~
	10. ; / = ~	20. ; / = ~	30. ; / = ~	40. ; / = ~
 Câu 1. Chuyển động tịnh tiến của piston được chuyển thành chuyển động quay trịn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình?
	A. Kỳ nổ.	B. Kỳ nén.	C. Kỳ hút.	D. Kỳ thải.	
 Câu 2. Nhiệm vụ truyền lực chính của xe ôtô
	A. Tăng tốc độ,giảm mômen quay.	B. Tăng tốc độ,tăng mômen quay.
	C. Giảm tốc độ,tăng mômen quay.	D. Giảm tốc độ,giảm mômen quay.
 Câu 3. Hai xupap của ĐCĐT đều mở là khoảng thời gian của
	A. Cuối kỳ thải-đầu kỳ hút.	B. Cuối kỳ nổ-đầu kỳ thải.
	C. Cuối kỳ nén-đầu kỳ nổ.	D. Cuối kỳ hút-đầu kỳ nén.
 Câu 4. Chuyển động tiến dao phối hợp để gia cơng các bề mặt :
	A. Các loại ren 	B. Các mặt cơn và mặt định hình
	C. Trụ	D. Các bề mặt đầu 
 Câu 5. Đỉnh piston có dạng lõm thường được sử dụng ở động cơ nào?
	A. Xăng.	B. 2 kỳ.	C. Diesel.	D. 4 kỳ.
 Câu 6. Khi áp suất trong mạch dầu của HT bơi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động.
	A. Khơng cĩ van nào.	B. Van khống chế lượng dầu qua két.
	C. Van an tồn.	D. Van hằng nhiệt.
 Câu 7. Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng là vào:
	A. Cuối kỳ nén.	B. Kỳ hút.	C. Kỳ thải.	D. Kỳ nén.	
 Câu 8. Khi khởi động động cơ Diêzen cần quay trục khuỷu tới tốc độ.
	A. 200 ÷300 vịng/phút.	B. 30 ÷60 vịng/phút 	C. 60 ÷120 vịng/phút 	D. 200 ÷250 vịng/phút
 Câu 9. Nếu nhiệt độ dầu bơi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để làm mát.
	A. Bơm nhớt.	B. Cácte.	C. Két dầu.	D. Mạch dầu chính.
 Câu 10. Nhớt đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bơi trơn là do:
	A. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao.	B. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao.	
	C. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp.	D. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp.
 Câu 11. Mặt trước của dao tiện là mặt :	
	A. Tiếp xúc với phơi	B. Đối diện với bề mặt đã gia cơng của phơi
	C.Đối diện với bề mặt đang gia cơng của phoi	D. Tiếp xúc với phoi
 Câu 12. Bộ phận điều khiển của hệ thống khởi động bằng điện gồm
	A. Thanh kéo ,cần gạt ,khớp .	B. Lõi thép ,cần gạt ,khớp.
	C. Lõi thép ,thanh kéo ,cần gạt.	D. Thanh kéo ,cần gạt ,vành răng .
 Câu 13. Lượng nhiên liệu diesel phun vào xilanh được điều chỉnh nhờ vào:
	A. Bơm chuyển nhiên liệu.	B. Vịi phun. 	C. Bơm cao áp. 	 	D. Các chi tiết được nêu.
 Câu 14. Nhờ chi tiết nào trong cơ cấu ppk mà các xupap đĩng kín được các cửa khí ở ĐCĐT 4 kỳ.
	A. Lị xo xupap.	B. Cị mổ.	C. Gối cam.	D. Đũa đẩy.
 Câu 15. Vật đúc được sử dụng ngay gọi là gì
	A. Chi tiết đúc.	B. Phơi đúc.	C. Gia cơng đúc.	D. Sản phẩm đúc.
 Câu 16. Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa hút (van hút) mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
	A. Xilanh.	B. Nắp xilanh.	C. Buồng đốt.	D. Cacte.	
 Câu 17. Chốt piston là chi tiết 

File đính kèm:

  • docDE THI HOC KY 2 NAM HOC 20092010.doc