Bài tập tự luyện về Tìm số trung bình cộng - Lại Thị Hải

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 400 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập tự luyện về Tìm số trung bình cộng - Lại Thị Hải, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học ninh dân
 Lại Thị Hải 
Bài tập tự luyện về tìm số trung bình cộng
Bài 1: Tìm hai số biết TBC của chúng là 875 và số lớn hơn trong hai số là số lớn nhất có 3 chữ số
Bài 2: Cho hai số biết số lớn là 1516 và số này lớn hơn TBC của hai số là 173. Tìm số bé
Bài 3: Tìm 7 số chẵn liên tiếp, biết TBC của chúng là 1886
Bài 4: Tìm 10 số lẻ liên tiếp, biết TBC của chúng là 2316
Bài 5: 	a) Tìm ba số lẻ khác nhau biết TBC của chúng là 7.
	b) Tìm hai số chẵn liên tiếp có TBc là 2005
	c) Tìm hai số lẻ liên tiếp có TBC là 2004
Bài 6: TBC của ba số là 37. Tìm ba số đó biết rằng trong ba số đó một số là số có ba chữ số, một số là số có hai chữ số, một số là số có một chữ số.
Bài 7: TBC của ba số là 369. Biết rằng trong ba số đó một số là số có ba chữ số, một số là số có hai chữ số, một số là số có một chữ số. Tìm ba số đó
Bài 8: Một lần tôi, Hùng, Dũng đi câu cá. Dũng câu được 15 con. Hùng câu được 11 con cá còn tôi câu được số cá đúng bằng TBC số cá của ba chúng tôi. Đố bạn biết tôi câu được mấy con cá?
Bài 9: Bốn chúng tôi trồng cây ở vườn sinh vật của lớp. Bạn Lý trồng 12 cây, bạn Huệ trồng 15 cây, bạn Hồng trồng 14 cây. Tôi rất tự hào vì mình đã trồng được số cây nhiều hơn số TBC của bốn chúng tôi là 4 cây. Đố bạn biết tôi trồng được bao nhiêu cây?
Bài 10: Bốn bạn: Cần, Kiệm, Liêm, Chính góp tiền mua chung nhau cầu lông và vợt cầu lông. Cần góp 8 000 đồng, Kiệm góp 9 000 đồng, Liêm góp kém mức TBC của hai bạn trước là 400 đồng. Chính góp kém mức trung bình cộng của bốn người là 1 100 đồng. Hỏi:
Mức góp trung bình của bốn bạn là bao nhiêu?
Liêm và Chính mỗi bạn góp bao nhiêu tiền?
Bài 11: Tìm số có ba chữ số biết TBC các chữ số của số đó là 6 và chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị.
Bài 12: Tìm số nhỏ nhất có ba chữ số, biết TBC các chữ số của số đó là 2 và thương giữa chữ số hàng trăm và hàng đơn vị của số đó là 4.
Bài 13: TBC của hai số là 50. Tìm hai số đó biết số này gấp 3 lần số kia.
Bài 14: TBC của ba số là 91, tìm ba số đó biết số thứ nhất gấp đôi số thứ hai và số thứ hai gấp đôi số thứ ba.
Bài 15: Có ba xe chở hàng, xe thứ nhất chở được 486 kg hàng hóa, xe thứ hai cjowr ít hơn xe thứ nhất 60 kg, xe thứ ba chở nhiều hơn trung bình của hai xe đầu 45 kg. Hỏi tính cả ba xe thì trung bình mỗi xe chở bao nhiêu ki - lô - gam?
Bài 16: Biết trung bình cộng tuổi ông, tuổi bố và tuổi cháu là 36 tuổi, trung bình cộng tuổi bố và tuổi cháu là 23 tuổi, ông hơn cháu 54 tuổi. Tính tuổi chủa mỗi người.
Bài 17: Có ba thùng dầu, trung bình mỗi thùng đựng 31 lít, nếu không kể thùng thứ nhất thì trung bình mỗi thùng còn lại chưa 33 lít, biết thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất 9 lít. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu?
Bài 18: Một đội công nhân có 18 người chia thành hai tổ. Trung bình mỗi tháng một người của đội sản xuất được 56 sản phẩm. Biết tổ một có 10 người, trung bình mỗi người sản xuất được 52 sản phẩm trong tháng. Hỏi trong một tháng trung bình mỗi người của tổ hai sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
Bài 19: Hai người đi xe máy khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm cách nhau 216 km và đi ngược chiều nhau, sau 3 giờ hai người gặp nhau. Hỏi trung bình mỗi giờ, mỗi người đi được bao nhiêu kilomet?
Bài 20: Một cửa hàng lương thực ngày thứ nhất bán được 86kg gạo, ngày thứ hai bán được hơn ngày thứ nhất 36 kg gạo, ngày thứ ba bán được bằng trung bình số gạo bán trong ba ngày. Hỏi cả ba ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kilogam gạo?
Bài 21: Một đội trồng cây gồm ba tổ. Tổ một có 7 người, mỗi người trồng được 12 cây, tổ hai có 8 người trồng được 90 cây, tổ ba có 10 người trồng được 76 cây. Hỏi trung bành mỗi người trong đội trồng được bao nhiêu cây?
Bài 22: Trung bình cộng của a, 192 và b là 112. Tìm a, b biết a gấp đôi b.
Bài 23: Tìm 4 số chẵn liên tiếp biết trung bình cộng của bốn số đó là 0.
Bài 24: Tìm ba số lẻ khác nhau. Biết trung bình cộng của ba số ấy là 5.
Bài 25: Trung bình cộng của ba số là 100. Tìm số thứ hai biết số đó bằng trung bình cộng của hai số còn lại.
Bài 26: Tìm trung bình cộng của:
Tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 99.
Các số chẵn từ 2 đến 98.
Các số lẻ từ 1 đến 99.
Bài 27: Cho dãy số: 3; 7; 11; ..; 95; 99; 103. Tìm trung bình cộng của dãy số đó.
Bài 28: Tìm 3 số tự nhiên, biết hai số liền nhau hơn kém nhau 70 đơn vị và TBC của ba số là 140
Bài 29: Tìm sáu số tự nhiên, biết hai số liền nhau hơn kém nhau 80 đơn vị và TBC của sáu số đó là 360.
Bài 30: Tìm 5 số có trung bình cộng bằng 155, biết số sau gấp đôi số trước.
Bài 31: Tìm 3 số có trung bình cộng bằng 62, biết số trước bằng 1/ 5 số liền sau.
Bài 32: Tìm số có hai chữ số biết TBC hai chữ số bằng 6 và chữ số này gấp hai lần số kia.
Bài 33: Tìm số có hai chữ số, biết TBC hai chữ số bằng 5 và chữ số này hơn chữ số kia 8 đơn vị.
Bài 34: Tìm số có ba chữ số, biết TBC ba chữ số bằng 2 và chữ số hàng trăm bằng tổng chữ số hàng chục và hàng đơn vị.
Bài 35: Tìm số có ba chư số biết TBC của ba chữ số bằng 4 và chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục, chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 4.
Bài 36: Ba số có TBC là 60. Tìm ba số đó, biết nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số thứ nhất thì được số thứ hai và số thứ nhất bằng 1/4 số thứ ba.
Bài 37: Ba số có TBC bằng 112, biết nếu xóa chữ số 0 ở cuối số thứ nhất thì được số thứ hai, số thứ nhất gấp đôi số thứ ba.
Chúc các em thành công!

File đính kèm:

  • docBaitaptuluyen TBC.doc