Bài tập theo tuần môn Toán Lớp 4 - Tuần 1 đến 34

doc26 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 536 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập theo tuần môn Toán Lớp 4 - Tuần 1 đến 34, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 và 2
Bài 1 : Đọc các số sau:
80 345: ..................................................................................................................
53 705: .................................................................................................................
 728 543: ..............................................................................................................
207 505: ...............................................................................................................
 Bài 2: Viết các số sau:
Năm mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi:................................................
Hai mươi chín nghìn năm trăm linh bảy:...............................................
Bảy mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu: ..........................................
Sáu trăm mười tám nghìn hai trăm mười lăm: ......................................
Bài 3: Điền dấu ( ; = ) thích hợp vào chỗ chấm: 
23476 .......32467 34890 .........34890
5688 ..........45388 12083 ..........1208
9087............8907 93021...........9999
Bài 4: a. Phân tích các số sau theo mẫu:
12 709 = 10000 + 2000 + 700 + 9
 = 1 x 10000 + 2 x 1000 + 7 x 100 + 9
* 425 671 = ........................
 = .......................
* 705 804 = .....................
 = ....................
* 570 815 = ............................
 =...................
* abcde = ..................
 = .............
b. Nêu giá trị của chữ số 7 trong các số trên.
M: Trong số 12709, chữ số 7 đứng ở hàng trăm, thuộc lớp đơn vị, có giá trị là 700.
Bài 5: Viết vào chỗ chấm:
Lớp nghìn của số 208 349 gồm các chữ số: .....,.......,......
Lớp đơn vị của số 359 805 gồm các chữ số: .....,.......,......
Chữ số hàng đơn vị của số 348 503 là chữ số: ......
Bài 6: Viết các số sau, rồi đọc các số đó:
a. 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị. .....................
....................
b. 2 trăm nghìn, 4 trăm và 6 chục. ..................
.....................
c. 30 nghìn, 7 nghìn và 5 trăm.................
...................
d. 15 nghìn và 4 đơn vị: ....................................
...................
Bài 7: a. Cho số liền trước của a là 1234. Tìm số liền sau của a.
 b. Cho số liền sau của a là 1960. Tìm số liền trước của a. 
Bài 8: a. Tìm số nhỏ nhất, số lớn nhất có 5 chữ số.
 b. Tìm số chẵn nhỏ nhất, số chẵn lớn nhất có 5 chữ số.
Bài 9: a. Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau.
 b. Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau.
Bài 10: a. Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
28 695; 34 928 ; 82 465; 62 054; 92 834.
b. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
91 205; 91 520; 21 590; 51 290; 51 920.
Bài 11: Tìm x: 
X – 463 = 8265 x + 8600 = 19 765 X x 4 = 8492
( X - 248 ) x 2 = 40 688 ( X + 2891 ) : 3 = 10512
Bài 12: Tính giá trị của biểu thức:
X + 6305 với x = 10 897; x = 256
413 x Y với y = 3 ; y = 8
Cho biểu thức ( 28354 - X ) : 2
Tính giá trị biểu thức với y = 1052
Tìm x biết giá trị của biểu thức là 5000 
Bài 13: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là : 
A. 300 007 B. 30 007 C. 3 007 D . 30 070
Bài 14: Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là :
A. 99 999 B. 98756 C. 98765 D. 99 995
Bài 15: Cho số 4723
Viết thêm chữ số 5 vào số đã cho để được số bé nhất có thể được.
Viết thêm chữ số 6 vào số đã cho để được số lớn nhất có thể được.
Bài 16 : Một cửa hàng có 3450kg gạo. Cửa hàng đã bán số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam gạo?
Bài 17 : Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau .
Bài 18: Một mảnh đát hình chữ nhật có chiều rộng là 8m. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của mảnh đất đó. 
 Bài 19: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 27m và gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó.
Bài 20: Một khu vườn hình vuông có chu vi là 32m. Tính diện tích mảnh đất hình vuông đó. 
Tuần 3 và 4 
Bài 1: Đọc các số sau: 70 008; 153 800; 1 876 085; 15 985 005; 310 509 788
Bài 2 : Viết các số sau:
a. Mười lăm nghìn hai trăm linh tám:.......................................................................................
b. Bảy trăm năm mươi hai nghìn sau trăm chín mươi ba:........................................................
c. Bốn mươi hai triệu ba trăm tám mươi nghìn hai trăm:.........................................................
d. Một trăm triệu một trăm nghìn bốn trăm linh năm:..........................................................
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
123
125
126
123
125
131
120
122
126
125
130
145
1300
1500
1600
130
140
150
Bài 4: Ghi giá trị của chữ số 8 trong các số sau:
Số 
83
9876
83 645
24 815 764
890 234 617
Giá trị của chữ số 8
Bài 5:Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 số nào lớn nhất là : 
A. 67382 B. 62837 C. 286730 D. 62783
Bài 6 : Số liền sau số 999 999 là :
A. 1 triệu B. 10 triệu C. 1 tỉ D. 100 triệu 
Bài 7 : Viết số rồi đọc các số gồm : 
a. 7 trăm triệu, 7 triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị :................................................................................
....................................................................................................................................................
b. 15 triệu, 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị:...................................................................
....................................................................................................................................................
c. 37 triệu, 105 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị :....................................................................................
....................................................................................................................................................
d. 1 trăm triệu, 9 trăm nghìn, 4 nghìn, 6 trăm 3 chục:................................................................
...................................................................................................................................................
Bài 8: Tìm y, biết y 7 ( 7 < y < 15)
Y là số tự nhiên b. Y là số chẵn c. Y là số lẻ
Bài 9 Tìm số tròn trăm x biết: 345 < x < 800
Bài 10: Tìm x, biết x < 1002
X là số chẵn có 4 chữ số b. X là số lẻ có 4 chữ số
Bài 11: Đổi các đơn vị đo sau:
1kg = .............g 15 tấn234kg = ............kg 5000kg = ...............tấn
1 yến = . kg 4 tấn 600kg = kg 35000kg = .. tấn
1 tấn = ..tạ 2 tấn 85kg = .kg 2000g = .kg
4 tạ = kg 8 tạ 12kg = ..kg 3500 kg =tấn..tạ
3 kg = ..g 11 yến 5kg = .kg 1230g =.kgg
 50 dag = .............hg 1005 g = .......kg .....g 4 kg 300g =.............. .g 
 4 tấn 3 kg = ............kg 5 tạ 7 kg = ................kg 1003kg = ..tấn ...kg
 2070g = ......kg........dag tấn = ............kg kg = ............g
1738kg= .tấn ..tạ ..yến .kg 2305g = ....kg.....hg....dag.....g 
Bài 12: Ba xe ô tô chở được 12 tấn hàng. Hỏi 7 xe như thế chở được bao nhiêu tấn hàng?
Bài 13: Năm xe ô tô chở được 25 tấn hàng. Hỏi có 60 tấn hàng thì cần bao nhiêu ô tô như thế?
Bài 14: Mỗi bao xi măng nặng 5 yến. Hỏi một ô tô chở 5 tấn xi măng thì chở được bao nhiêu bao xi măng?
Bài 15: Năm nay nhà bác An thu được 1 tạ 12 kg đậu xanh. Số lạc gấp 4 lần số đỗ. Hỏi bác An thu được tất cả bao nhiêu ki lô gam lạc và đỗ?
Bài 16: Có 1700kg đựng vào các bao, mỗi bao 50kg. Hỏi cần co bao nhiêu bao để đựng hết tất cả số gạo đó? 
Bài 17: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 thế kỉ = ..........năm 5 thế kỉ 12 năm = ..........năm 2 thế kỉ rưỡi = ..........năm 
 thế kỉ = .............năm thế kỉ = .............năm thế kỉ = .............năm 
3 ngày = ..........giờ 5 giờ = ............. phút 2 ngày rưỡi = ............ngày 
2 phút 5 giây = ......... giây 4 ngày 4 giờ = .............giờ 9 giờ 5phút = ............phút
3giờ 10 phút = ........phút 5 phút 21 giây = .........giây 2 năm4 tháng = .........tháng 
82 giây = ......phút ..... giây 124 giờ = .......ngày .....giờ 45 ngày = .......tuần.......ngà
152 phút = .......giờ ......phút 200giây = ......phút.......giây 155phút = ......giờ.........phút
 phút = . .....giây giờ = .........phút ngày = ..........giờ
Bài 18: Bạn Bình thực hiện xong 4 phép tính hết 10 phút 36 giây. Hỏi bạn thực hiện 3 phép tính hết bao nhiêu giây? ( Thời gian thực hiện mỗi phép tính như nhau)
Bài 19: Có 5 HS , số đo lần lượt là: Hải cao 1m38cm, Nam cao 13dm 4cm, Hà cao 128cm, Bắc cao 1m 35cm, Bình cao13dm. Hỏi bạn nào cao nhất, bạn nào thấp nhất?
Bài 20: Đổi 152 phút = ........giờ.......phút. Số cần điền là :
A. 15 giờ 2 phút B. 1 giờ 52 phút C. 2 giờ 32 phút D. 1 giờ 32 phút 
Bài 21: 8 hộp bút chì như nhau có 96 chiếc bút chì. Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì là :
A. 12 bút chì B. 60 bút chì C . 17 bút chì D. 40 bút chì
Tuần 5 và 6 
Bài 1: Một đội công nhân lâm trường trồng rừng, đợt đầu trồng được 3540 cây, đợt hai trồng được nhiều hơn đợt một 1465 cây, đợt ba trồng kém đợt hai 1160 cây. Hỏi trung bình mỗi đợt đội công nhân đó trồng được bao nhiêu cây?
Bài 2: Thi đua diệt chuột phá lúa , học sinh trường An Thái đã diệt được 3540 con trong đợt một; đợt hai diệt nhiều hơn đợt một 1465 con; đợt ba diệt được kém hơn đợt hai 1160 con. Hỏi trung bình mỗi đợt đã diệt được bao nhiêu con chuột? 
Bài 3: Ba đội trồng rừng, đội một trồng được 1356 cây, đội hai trồng được ít hơn đội một là 246 cây. Đội ba trồng bằng tổng số cây của đội một và hai. Hỏi trung bình mỗi đội trồng được bao nhiêu cây?
Bài 4: Một đội công nhân làm đường, 4 ngày đầu mỗi ngày làm được 115m đường, 6 ngày sau mỗi ngày làm được 140m đường. Hỏi trung bình một ngày đội công nhân đó làm được bao nhiêu mét đường? 
Bài 5: Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 48km; trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi được 43km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki – lô – mét? 
Bài 6: Một chuyến xe lửa có 3 toa xe, mỗi toa xe chở 14 580kg hàng và có 6 toa xe khác, mỗi toa xe chở 13 275kg hàng. Hỏi trung bình mỗi toa xe chở bao nhiêu kilôgam hàng?
Bài 7: Một người du lịch đi được quãng đường dài 363km. Trong 6 giờ đầu người đó đi tàu thủy , mỗi giờ đi được 23km. Quãng đường còn lại người đó đi bằng ôtô hết 5 giờ. Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đi được bao nhiêu ki-lô-mét? 
Bài 8: Một cửa hàng tuần đầu bán được 319m vải, tuần sau bán được nhiều hơn tuần đầu 76m vải. Hỏi trong hai tuần đó, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêumét vải, biết rằng cửa hàng mở cửa tất cả các ngày trong tuần?
Bài 9 : Can thứ nhất đựng 12 lít nước . Can thứ hai đựng 16 lít nước . Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước ? Biết trung bình mỗi can đựng 15 lít nước.
Bài 10: Một ruộng muối thu hoạch lần thứ nhất được 20 tạ, lần thứ hai được 22 tạ, lần thứ ba được 14 tạ, lần thứ tư được bằng nửa tổng các lần trước.
Hỏi lần thứ tư thu hoạch được bao nhiêu tạ muối?
Hỏi trung bình mỗi lần thu hoạch được bao nhiêu tạ muối?
Bài 11: Khối lớp 5 trường Đại Từ có 3 lớp. Biết rằng lớp 4A có 44 học sinh, lớp 4B có 40 học sinh, TB mỗi lớp có 43 học sinh. Hỏi lớp 4C có bao nhiêu học sinh ? 
Bài 12: Có hai bao gạo. Trung bình mỗi bao nặng 35kg. Bao thứ nhất nặng 40 kg. Hỏi bao thứ hai nặng bao nhiêu ki – lô – gam ?
Bài 13: Trung bình cộng tuổi của bố và mẹ là 41 tuổi và trung bình cộng tuổi của bố, mẹ và con là 30 tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi?
Bài 14: Một cô giáo đang bồi dưỡng 5 học sinh giỏi toán. Trung bình cộng tuổi 5 học sinh đó là 11. Nếu tính tuổi của cô giáo thì tuổi trung bình cộng tất cả là 14 tuổi. Hỏi cô giáo bao nhiêu tuổi.
Bài 15: Tuổi trung bình của 11 cầu thủ trong đội bóng là 23 tuổi. Nếu không kể thủ môn thì tuổi trung bình của 10 cầu thủ còn lại là 22 tuổi. Hỏi thủ môn bao nhiêu tuổi?
Bài 16: Cho 3 số. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 355, tổng của số thứ hai và số thứ ba là 597, tổng của số thứ ba và số thứ nhất là 482.
a) Tìm trung bình cộng của 3 số b) Tìm mỗi số đó cho.
Bµi 17: Trung b×nh céng cña 3 sè lµ 37. T×m 3 sè ®ã biÕt r»ng trong 3 sè ®ã cã mét sè cã 3 ch÷ sè, mét sè cã 2 ch÷ sè, 1 sè cã 1 ch÷ sè .
Tuần 7 
Bài 1: Tính rồi thử lại bằng tính chất giao hoán của phép cộng:
 a) 2547 + 7241 b) 3917 + 2567 c) 2968 + 6524 d) 3456 + 1234
Bài 2: Tính rồi thử lại:
89043 - 23493 40000 – 34898 56432 – 3487
Bài 3: Viết giá trị thích hợp của biểu thức vào ô trống:
a
30
243
80
72
b
2
3
8
4
a + b
a - b
a x b
a : b
Bài 4: Cho biết m = 10 ; n = 5 ; p = 2, tính giá trị của biểu thức:
 a) m + n + p =...........................................................................................................
 b) m + n - p =...........................................................................................................
 c) m + n x p =............................................................................................................
 d) m : n + p = ...........................................................................................................
Bài 5 : Tính giá trị của các biểu thức: a + b - c ; a + b : c ; a x b – c
Với a = 52; b = 9; c = 3
Bài 6 : Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là: 
A. 45248 B. 45058 C. 45258 D. 42358
Bài 7 : Nếu a = 47685 ; b = 5784 thì giá trị biểu thức a + b là : 
A. 53269 B. 53469 C. 53479 D. 53569
Bài 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 325 +1268 + 332 + 675 b. 2547 + 1456 + 6923 - 456
c. 38 + 125 + 29 + 17 d. 100 – 99 + 98 - 97 + 96 – 95 + 94 – 93 + 92 – 91
e. 52 - 42 + 37 - 28 + 38 + 63 f. 11 + 137 + 72 + 63 + 128 + 89
g. 1 + 2 + 3 + 4 + 5 +6 +7+ 8 +9 + 10 h. 2 + 4 + 6 + 8 +10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20
i. 38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62 k. 60 + 65 + 70 + 75 + 80 + 85 + 90 + 95
Bài 9 : a. Tính tổng của số bé nhất có 8 chữ số và số lớn nhất có 7 chữ số . 
b. Tính tổng của số có lớn nhất có 5 chữ số khác nhau với số bé nhất có 5 chữ số khác nhau. 
Bài 10: Trung bình cộng của 2 số là 56, số lớn hơn số bé 4 đơn vị. Tìm 2 số đó.
Bài 11: Tổng của hai số là 742. Tìm hai số đó. Biết rằng nếu thêm vào số thứ nhất 142 đơn vị và bớt số thứ nhất đi 78 đơn vị thì hai số bằng nhau.
Bài 12: Mẹ mang ra chợ bán 412 quả vừa cam vừa táo. Tìm số quả mỗi loại biết rằng nếu thêm vào số cam 126 quả và bớt số táo đi 60 quả thì số quả cam bằng số quả táo.
T8+9: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng
Bài 1: Tổng của hai số chẵn liên tiếp là 78. Tìm hai số đó.
Bài 2: Tổng của hai số tròn chục liên tiếp là 270. Tìm hai số đó.
 Bài 3: Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết tổng của ba số đó là 84.
Bài 4: Tổng hai số bằng 1048. Biết số thứ nhất lớn hơn số thứ hai 360 đơn vị. Tìm hai số đó.
 Bài 5: Hai tấm vải dài 124m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét? Biết rằng tấm vải thứ nhất dài hơn tấm vải thứ hai 18m.
Bài 6: Hiện nay trung bình cộng số tuổi của 2 bố con là 25 tuổi. Tuổi bố hơn tuổi con là 28 tuổi. Tính tuổi của mỗi người.
Bài 7: Tính diện tích một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 256m và chiều dài hơn chiều rộng 32m. 
Bài 8: Lớp có 38 bạn học sinh. Vì hôm nay có 2 học sinh nam nghỉ học nên số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là 4 em. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của lớp.
Bài 9: Một cửa hàng đã bán được 215m vải hoa và vải trắng. Sau đó cửa hàng bán thêm được 37m vải hoa nữa và như vậy đã bán vải hoa nhiều hơn vải trắng là 68m. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải hoa , bao nhiêu mét vải trắng?
Bài 10: Hai kho chứa 1250 tấn thóc. Sau khi lấy ra ở mỗi kho một số thóc bằng nhau thì kho thứ nhất còn 400 tấn và kho thứ hai còn 250 tấn. Hỏi ban đầu mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc?
Bài 11: Anh hơn em 5 tuổi. Biết rằng 5 năm nữa thì tổng số tuổi của hai anh em là 35. Tính tuổi của mỗi người hiện nay?
Bài 12 : An và Bình có tất cả 48 hòn bi . Nếu An cho Bình 3 hòn bi và Bình lại cho An 1 hòn bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi trước khi cho nhau mỗi người có bao nhiêu hòn bi? 
Bài 13: Hình chữ nhật có chu vi 216m. Nếu giảm chiều dài 22m thì được hình vuông. Tính diện tích hình vuông đó.
Bài 14 : Một cửa hàng có 398 lít nước mắm đựng trong 2 thùng. Nếu bớt ở thùng thứ nhất 50 lít chuyển sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai sẽ hơn thùng thứ nhất 16 lít. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít nước mắm ? 
Bài 15: Hai thùng chứa được tất cả 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to là 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước?
Bài 16: Lớp em có X học sinh . Trong đó số nam nhiều hơn nữ Y bạn . Hỏi số học sinh nam của lớp ? 
A. X + Y : 2 B. ( X – Y ) : 2 C. ( X + Y ) : 2 D. X – Y : 2
Bài 17 : Đọc tên các góc vuông, nhọn, bẹt, tù có trong hình sau : 
	A	B	C
 X 0 Y 
Ôn tập các phép tính, tính chất
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 18759 + 451296 56 287 + 76 239 80 592 + 9 879 
 90 618 - 46 7351 65 805 - 78 354 96891 - 58792 
Bài 1: Tính:
a) 768 x 6 25924 x 3 2307 x 9 4872 x 7 
b) 6 04 x 63 2414 x 56 5 03 x 506 1 96 x 437 
c) 145 x 702 549 x 582 560 x 200 120 x 350
d) 3312 : 72 13 916 : 98 49 928 : 53 81898 : 26 
2 089 : 35 5 155 : 56 9450 : 12 69 598 : 58 
61 404 : 903 21 918 : 281 32 227 : 481 37 898 : 512
18088 : 153 57560 : 235 32076 : 132 809 325 : 327
Bài 1: Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau: 
4 x 2145 
( 3 + 2 ) x 10287
3964 x 6 
( 2100 + 45 ) x 4
10287 x 5 
( 4 + 2 ) x ( 3000 + 964).
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
4 x 7 x 5 b) 25 x 865 x 4
c) 15 x 9 x 2 d) 2 x 4567 x 50
e) 2 x 175 x 5 f) 25 x 7 x 4 x 5
 Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 137 x 3 + 137 x 97 b) 428 x 12 + 428 x 2
 c) 137 x 3 + 3 x 863 d) 45 x 9 + 45
e) 25 x 5+ 15 x5 + 60 x 5 f) 60 x 4 + 4 x 40 
286 x 9 + 714 x 3 x 
g) 286 x 9 + 714 x 3 x 3 h) 4 x 175 + 925 x 2 x 2
i) 8 0 x 5 + 5 x 2 x 10 k) 995 x 5 + 4 x 5 + 5
l) 77 x 8 + 15 x 8 + 8 x 8 m) 64 x 4 + 18 x 4 + 9 x 8
n) 326 + 326 x 8 + 326 0) 395 x 15 + 85 x 395
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
655 x 6 -355 x 6 462 x 4 - 62 x 4
564 x 8 - 64 x 4 x 2 268 x 6 - 68 x 2 x 3
562 x 8 - 62 x 4 x 2 37 x 18 – 9 x 74 + 100 
298 x 47 - 298 x 17 2912 x 94 - 2912 x 44
679 + 679 x 123 - 679 x 24 245 x 327 - 245 x 18 - 9 x 245 
 Bài 1: Tính bằng hai cách:
27 x ( 4 + 5 ) 387 x ( 3 + 6)
17 x 6 + 17 x 4 125 x 2 + 125 x 8
354 x ( 8 - 5 ) 2305 x ( 9 - 7 ) 
346 x 15 - 346 x 5 178 x 55 - 178 x 50 
( 272 + 128 ) : 4 ( 275 - 125 ) : 5 
1008 : ( 2 x 6 ) 2600 : 8 : 5
( 12 x 25 ) : 4 ( 24 x 45 ) : 5
Bài 1: Tính bằng cách nhanh nhất:
a) 75 x 2 + 6 x 75 + 3 x 75 - 75 b) (165 x 99 + 165) - (163 x 101 - 163)
c) 111 x (26 +62) - 11 x (62 + 26) d) (528 x 8 + 264 x 4) x (528 x 8 - 264 x16)
e) (120 x 98 + 240) - (115 x 101 - 5 x 23)
Toán tổng hợp
Bài 1: Một trường tiểu học có tất cả 18 lớp, trong đó 12 lớp, mỗi lớp có 30 học sinh và số lớp còn lại mỗi lớp có 28 học sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh? 
Bài 2: Một cả hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm dài 30m. Cửa hàng đã bán được 1/5 số vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
Bài 3: Cứ 25 viên gạch thì lát được 1m2 nền nhà. Hỏi nếu dùng hết 1050 viên gạch thì lát được bao nhiêu mét vuông nền nhà?
Bài 4: Trung bình cộng số học sinh hai lớp 4A và 4B là 32, lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài 5: Một nhà máy trong một năm sản xuất được 49410 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm nhà máy đó làm việc trong 305 ngày?
Bài 6 : Tổng của hai số bằng số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau . Hiệu của hai số bằng số bé nhất có 6 chữ số khác nhau. Hãy tìm hai số đó .
Bài 7: Một mét vải xanh giá 55000đồng, một mét vải hoa giá 60 000đồng. Mẹ mua 2 m vải xanh và 5m vải hoa. Hỏi mẹ mua hết tất cả bao nhiêu tiền?
Bài 8: Hai đoàn xe chở dưa hấu, đoàn thứ nhất có 8 xe, đoàn thứ hai có 5 xe, mỗi xe chở 1250kg. Hỏi cả hai đoàn xe chở tất cả bao nhiêu ki – lô – gam dưa hấu?
Bài 9: Người ta tính rằng, trung bình mỗi ngày một đội sản xuất làm được 135 sản phẩm. Hỏi trong một năm đội đó làm đươc bao nhiêu sản phẩm, biết rằng trung bình mỗi tháng đội làm việc23 ngày?
Bài 10: Một đội sản xuất có 24 người được chia làm 3 tổ. Tổ một làm được 900 sản phẩm, tổ hai làm được 910 sản phẩm, tổ ba làm được 926 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi người trong đội làm được bao nhiêu sản phẩm?
Bài 11: Một phép chia có thương là 204. Nếu số bị chia giảm đi 6 lần và giữ nguyên số chia thì thương mới là bao nhiêu?
 Bài 12: Thương của hai số là 375. Nếu số chia gấp lên 15 lần và giữ nguyên số bị chia thì được thương mới là bao nhiêu?
Bài 13: Trong phép chia 15979 cho một số tự nhiên thì có số dư là 234 và đó là số dư lớn nhất có thể được trong phép chia này. Tìm số chia và thương trong phép chia đó.
 Bài 14: Tìm số lớn nhất có 3 chữ số, biết rằng số đó chia cho 135 thì dư 9.
Bài 15: Một khu đất hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng là 85m, chiều dài hơn chiều rộng 18m. Tính diện tích của khu đất đó.
Bài 16: Hai đội nhận chăm sóc 28 500 m2 rừng. Nếu chuyển 2500 m2 từ tổ một sang tổ hai chăm sóc thì tổ hai chăm sóc nhiều hơn tổ một là 400m2 . Hỏi lúc đầu mỗi tổ chăm sóc bao nhiêu diện tích rừng? 
Bài 17: Một cửa hàng lương thực trong 4 ngày đầu, mỗi ngày nhận được 1683kg gạo, trong 7 ngày tiếp theo, mỗi ngày nhậnđược 1826kg gạo. Sau đó cửa hàng bán ra 18404kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam gạo?
Bµi 18: N¨m nay, bè t«i 45 tuæi. N¨m tr­íc, tuæi chÞ t«i b»ng tuæi bè t«i. VËy n¨m nay, chÞ t«i bao nhiªu tuæi ?
Bµi 19: Mét nhµ m¸y cã 3 tæ c«ng nh©n, tæ mét cã sè c«ng nh©n gÊp ®«i tæ hai, tæ ba cã sè c«ng nh©n b»ng tæ mét, tæ hai cã 9 c«ng nh©n. Hái nhµ m¸y cã bao nhiªu c«ng nh©n ?
Bµi 20: TÊm v¶i thø nhÊt dµi h¬n tÊm v¶i thø hai 24 m, vµ tæng ®é dµi hai tÊm v¶i b»ng 40 m. Hái tÊm v¶i thø nhÊt dµi gÊp mÊy lÇn tÊm v¶i thø hai ?
Bµi 21: N¨m nay, mÑ t«i 38 tuæi. Hai n¨m n÷a, tuæi em t«i b»ng tuæi mÑ t«i. VËy n¨m nay, em t«i bao nhiªu tuæi?
Bµi 4: N¨m nay, mÑ t«i 38 tuæi. Sang n¨m, tuæi anh t«i b»ng tuæi mÑ t«i. Hái mÑ t«i sinh anh t«i n¨m mÑ t«i bao nhiªu tuæi ?
Bµi 4: Trong mét tr¹i ch¨n nu«i, An ®Õm ®­îc 88 ch©n gµ, vµ sè heo kÐm sè gµ 4 lÇn. Hái trong tr¹i ch¨n nu«i cã bao nhiªu ch©n heo ?
Bài 3: Một đoàn du khách có 26 người đón taxi, mỗi xe ta xi chở được 4 người. Hỏi đoàn du khách phải đón tất cả bao nhiêu chiếc ta xi ?
Bài 4:Tuổi của bố Mai, mẹ Mai và tuổi của Mai cộng lại là 70 tuổi. Mẹ và Mai có tất cả 35 tuổi. Bố hơn Mai 30 tuổi. Hỏi tuổi của mỗi người ?
Bài 3Một hội nghị , người ta dự kiến bố trí chỗ ngồi đủ cho 128 người dự. Nhưng thực tế có 160 người dự, nên mỗi dãy ghế phải thêm 2 chỗ ngồi. Hỏi có tất cả bao nhiêu dãy ghế ?
Bài 4: Mẹ sinh con năm 24 tuổi. Khi tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con thì mẹ bao nhiêu tuổi ? Con bao nhiêu tuổi ?
Dấu hiệu chia hết
Bài 1: Trong các số: 3457 ; 4568 ; 66814; 2050 ; 2229 : 3576 ; 900; 2355.
a) Số nào chia hết cho 2:..............................................................................................
b) Số nào chia hết cho 5:..............................................................................................
Bài 1: Trong các số: 3451 ; 4563 ; 66816; 2050 ; 2229 : 3576 ; 900.
a) Số nào chia hết cho 3:..............................................................................................
b) Số nào chia hết cho 9:..............................................................................................
c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9:................................................
Bµi 1: Trong giê tËp thÓ dôc cña líp 4a thÇy gi¸o cho c¸c b¹n häc sinh xÐp hµng .lóc th× cho xÐp hµng 8 ,lóc xÐp hµng 6,lóc l¹i xÐp hµng 4,hµng 3 hµng 2 vÉn thÊy võa ®ñ .C¸c b¹n tÝnh xem líp 4a cã bao nhiªu b¹n biÕt biÕt sè häc sinh lµ sè nhá h¬n 48.
Bµi 2:MÑ cã mét sè t¸o mÑ xÕp vµo ®Üa .Khi xÕp vµo ®Üa mÑ nhËn thÊy nÕu xÕp mçi ®Üa 9 qu¶ hay 12 qu¶ th× còng võa hÕt .Hái mÑ cã bao nhiªu qu¶ t¸o ? biÕt sè t¸o lín h¬n 30 nhá h¬n 40
Bµi 3:ë mét bÕn c¶ng cã ba con tµu A,B,C Tµu a cø 3 ngµy cÆp bÕn 1 lÇn ,tµu B lµ 4 ngµy cÆp bÕn 1 lÇn ,tµu C lµ 5 ngµy .NÕu mét h«m nµo ®ã c¶ ba tµu cïng cÆp bÕn th× hái sau bao nhiªu ngµy ba tµu l¹i cïng cÆp bÕn.
Bµi 4:Trong giê tËp thÓ dôc cña líp 4 b thÇy gi¸o cho c¸c b¹n häc sinh xÐp hµng .lóc th× cho xÐp hµng 8 ,lóc xÐp hµng 6,lóc l¹i xÐp hµng 4,hµng 3 hµng 2 ®Òu thÊy hµng cuèi thiÕi 1 ng­êi .C¸c b¹n tÝnh xem líp 4b cã bao nhiªu b¹n .BiÕt biÕt sè häc sinh lµ sè nhá h¬n 48.
Bµi 5:Trong giê tËp thÓ dôc cña líp 4 c thÇy gi¸o cho c¸c b¹n häc sinh xÐp hµng .lóc th× cho xÐp hµng 8 ,lóc xÐp hµng 6,lóc l¹i xÐp hµng 4,hµng 3 hµng 2 ®Òu thÊy thõa 1 ng­êi .C¸c b¹n tÝnh xem líp 4c cã bao nhiªu b¹nbiÕt biÕt sè häc sinh lµ sè nhá h¬n 48.
Bµi 6 : MÑ cã mét sè t¸o mÑ xÕp vµo ®Üa .Khi xÕp vµo ®Üa mÑ nhËn thÊy nÕu xÕp mçi ®Üa 9 qu¶ hay 12 qu¶ th× ®Üa cuèi ®Òu thiÕu 2 qu¶ .Hái mÑ cã bao nhiªu qu¶ t¸o ? biÕt sè t¸o lín h¬n 30 nhá h¬n 40.
Bµi 7: Mét «ng t­íng cÇm qu©n ®i dÑp giÆc .¤ng cho qu©n xÐp hµng 10 th× thÊy hµng cuèi thiÕu 1 ng­êi ,thÊy vËy «ng l¹i cho qu©n xÕp hµng 9 th× thÊy hµng cuèi vÉn thiÕu 1 ng­êi;thÕ lµ «ng l¹i cho qu©n xÕp hµng 8 th× hµng cuèi vÉn thiÕu 1 ng­êi .

File đính kèm:

  • docBT TOAN THEO TUAN LOP 4.doc