Bài tập phụ đạo Kim loai kiềm, kiềm thổ

doc2 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1034 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập phụ đạo Kim loai kiềm, kiềm thổ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHỤ ĐẠO KIM LOAI KIỀM ,KIỀM THỔ 
Caâu 1: Phương tình hoá học Mg + HNO3loãng ® Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O. Tổng đại số các hệ số của các chất tham gia phản ứng là:
A. 22.	B. 9.	C. 8.	D. 14. 
Caâu 2 : Hieän töôïng thaïch nhuõ trong caùc hang ñoäng ôû nuùi ñaù voâi laø do:
A.CaCO3 bò hoøa tan bôûi CO2 vaø hôi nöôùc trong töï nhieân
B.Söï phaân huûy muoái Ca(HCO3)2 taïo ra CaCO3 phuû leân caùc hang ñoäng
C.Do CaCO3 bò phaân huûy taïo ra voâi soáng D.Do söï xaâm thöïc cuûa nöôùc möa
Caâu 3 : Cho 1,67 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại đứng kế tiếp nhau trong cùng nhóm IIA, tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl thu được 0,672 lít khí(đkc).Hai kim loại đó là:
 A.Be và Mg B.Mg và Ca C.Ca và Sr D.Sr và Ba
Caâu 4 : Caùc ion vaø nguyeân töû naøo döôùi ñaây coù caáu hình electron: 1s22s22p63s23p6
A.Li+, Br-, Ar B.K+, Cl-, Ar C. Na+, Cl-, Ar D. Na+, F-, Ne
Caâu 5: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm. 
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Caâu 6: Cho một luồng khí CO2 dư vào dung dịch Ca (OH)2 thấy có hiện tượng
 A.Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan B.có kết tủa trắng, kết tủa không tan trong CO2 dư
 C. không tạo kết tủa D. dung dịch trong suốt
Caâu 7: Phương pháp thích hợp có thể điều chế magiê kim loại là:
 A.dùng H2 hay CO khử MgO ở nhiệt độ cao B.điện phân nóng chảy muối MgCl2
 C.điện phân dung dịch MgCl2 D.nhiệt phân MgCO3
Caâu 8 : Cho dãy các kim loại:Li, Na, K, Ca, Be, Sr, Rb, Mg. Số kim loại trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là:
A.4 B.5 C.6 D.7
Caâu 9: Dẫn 17,6 gam CO2 vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa?	A. 20 gam.	B. 30 gam.	C. 40 gam.	D. 25 gam.
Caâu 10: Hiện tượng gì xảy ra khi cho 1 mẫu nhỏ Na vào nước:
A. không có hiện tượng gì
B. Na bốc cháy chạy trên mặt nước, có khói trắng tạo ra, kèm theo tiếng nổ lách tách
C. Na tan dần có sủi bọt khí thoát ra
D. Na bốc cháy tạo khói màu vàng
Caâu 11: Cation R2+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6.Nguyên tử R là:
A.K B.Mg C.Ca D.Ar
Câu 12: Cho 3,9 gam K tác dụng với nước thu được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch KOH htu được là: A.0,1M B.0,5M C.1M D.0,75M
Câu 13: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy:
A.không có hiện tượng gì B.có bọt khí thoát ra
C.có kết tủa trắng D. có kết tủa trắng và bọt khí
Câu 14: Chất nào sau đây không đúng với tên gọi:
A.CaSO4.2H2O gọi là thạch cao sống B.Ca(OH)2 gọi là vôi tôi
C.CaCO3 gọi là đá vôi D. CaSO4 gọi là thạch cao nung
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A.Nước cứng có chứa ion Cl-, SO42- hoặc cả hai gọi là nước cứng vĩnh cửu
B. Nước cứng có chứa đồng thời ion HCO3-và SO42- hoặc Cl- gọi là nước cứng toàn phần
C.Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng
D.Dùng dung dịch Ca(OH)2 để làm mềm nước cứng toàn phần 
Câu 16: Cô cạn dung dịch X chứa các ion: Mg2+, Ca2+ ,HCO3- thì thu được chất rắn Y . Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm:
A.MgO và CaO B.MgCO3 và CaO C. MgCO3 và CaCO3 D. MgO và CaCO3
Câu 17: Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức:
A.MO2 B.M2O3 C.MO D.M2O
Câu 18: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đkc) ở anot và 6,24 g kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối đem điện phân:
A.LiCl B.NaCl C.KCl D.RbCl
Câu 19: Cho caùc chaát : Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Döïa vaøo moái quan heä caùc voâ cô ,haõy cho daõy bieán ñoåi naøo sau döôùi ñaây coù theå thöïc hieän ñöôïc .
Ca Ò CaCO3Ò Ca( OH)2Ò CaO 	B. CaÒ CaOÒCa(OH)2ÒCaCO3
CaCO3ÒCaÒCaOÒCa ( OH)2.	D. CaCO3ÒCa(OH)2Ò CaÒCaO
Câu 20: Cho hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít CO2 (đkc) bởi dung dịch có chứa 0,35 mol dung dịch Ca(OH)2 thu được khối lượng kết tủa là:
A.10 g B.15 g C.20 g D.40 g
Câu 21: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy:
A.không có hiện tượng gì B.có bọt khí thoát ra
C.có kết tủa trắng D. có kết tủa trắng và bọt khí
Câu 22: Một mẩu nước cứng có chứa các muối CaCl2 và Mg(HCO3)2. Chất có thể làm mềm được nước có tính cứng của mẩu nước trên là:
 A.NaOH B.H2SO4 C.Ca(OH)2 D.Na3PO4 
Câu 23: Nước cứng trong tự nhiên có hòa tan một lượng các muối Ca(NO3)2 , Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để làm mềm nước cứng trên ?
A.Dung dịch K2SO4 B.Dung dịch Na2CO3
C.Dung dịch Ca(OH)2 D.Dung dịch Na2CO3 hoặc dung dịch Na3PO4 
Câu 24: Nếu M là nguyên tố nhóm IIA thì oxit của nó có công thức:
A.MO2 B.M2O3 C.MO D.M2O
Câu 25: Cho 0,9 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại đứng kế tiếp nhau trong cùng nhóm IA, tác dụng hết với nước thu được 672 ml khí(đkc).Hai kim loại đó là:
 A.Li và Na B.Na và K C.K và Rb D.Rb và Cs
Câu 26: Cho Na vào dung dịch FeCl3, hiện tượng hóa học lần lượt là:
A.Có sủi bọt khí H2, sau đó kết tủa trắng xanh xuất hiện B.Kim loại sắt sinh ra sau đó bám vào thanh kim loại C.Không có hiện tượng gì D.Có sủi bọt khí H2, xuất hiện kết tủa nâu đỏ
Câu 27: Cho V lít CO2 (đkc) vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa. tính thể tích lớn nhất của CO2
 A.2,24 hoặc 6,72 B.6,72 C.2,24 hoặc 5,6 D.2,24
Câu 28: CaCO3 không tan trong dung dịch nào sau đây ?
A.MgCl2 B.CO2 +H2O C.CH3COOH D.HCl
Câu 29: Cho 2 gam kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55 gam muối clorua. Kim loại đó là:
A.Be B.Mg C.Ca D.Ba
Câu 30: Cho hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đkc) bởi 4 lít dung dịch Ca(OH)2 thu được 6 g kết tủa A. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 là:
A.0,06M B.0,04M C.0,02M D.0,05M
Câu 31:Trong nhóm IA theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân tính khử của kim loại:
A.không thay đổi B.giảm dần
C.tăng dần D. biến đổi không theo một qui luật nhất định
Câu 32: Ion X+ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6.Nguyên tử của nguyên tố X có vị trí trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A.ô 20, chu kì 4 nhóm VIIIA B. ô 20, chu kì 4 nhóm IIA
C.ô 18, chu kì 3 nhóm VIIIA	 D.ô 19, chu kì 4 nhóm IA
Câu 33: Dãy nào sau đây gồm các chất đều không tan trong nước nhưng tan trong nước có hòa tan CO2 ?
A.MgCO3, CaCO3, Al2O3 B.MgCO3, CaCO3, Al(OH)3
C.MgCO3, CaCO3, BaCO3 D.Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, MgCO3
Câu 34: Trong nhóm IIA theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của kim loại:
A.không thay đổi B.giảm dần
C.tăng dần D. biến đổi không theo một qui luật nhất định
Câu 35: Cho hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đkc) bởi dung dịch có chứa 200 ml dd Ca(OH)2 dd thu được sau phản ứng là A. CaCO3 , Ca(OH)2 dư B.CaCO3 C.CaCO3 Ca(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2 
Câu 36: Cho 7,6 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kì kế tiếp tác dụng hết với dung dịc HCl dư thì thu được 5,6 lít khí(đkc).Hai kim loại đó là:
A.Be và Mg B.Mg và Ca C.Ca và Sr D.Sr và Ba
Câu 37: Dẫn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,75 mol Ca(OH)2 . Sau phản ứng thu được sản phẩm là:
A.Ca(HCO3)2 B.CaCO3 C. CaCO3 và Ca(OH)2 D. CaCO3 và Ca(HCO3)2 

File đính kèm:

  • docbai tap kim loai kiem kiem tho.doc