Bài tập ôn luyện cuối tuần 24 Toán, Tiếng việt Lớp 5

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 285 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập ôn luyện cuối tuần 24 Toán, Tiếng việt Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 24
Họ và tờn : ...............................................................
Điểm Toỏn
.............
Bài 1 : Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm. :
a) 3dm3 126cm3 = ......................... dm3 b) 5121cm3 = .............. dm3 .................cm3
 4m3 21dm3 = ..........................m3 1812dm3 = ............... m3 ................ dm3
 15cm3 = .............................dm3 86dm3 = ........................ m3 
Bài 2 : Viết các số đo thích hợp vào ô trống :
Hình hộp chữ nhật
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Chiều dài
0,1m
6,5m
dm
Chiều rộng
0,5dm
dm
Chiều cao
3cm
4m
dm
Diện tích đáy
16,25m2
Thể tích
Bài 3 : Theo kết quả tính được ở bài tập 2, hãy tìm tỉ số phần trăm giữa diện tích 2 đáy và thể tích của hai hình hộp chữ nhật (hình 1 và hình 3).
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 4 : Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm : 
 6dm225cm2 ............... 615dm2 812cm3 ................. 8dm3
 3m2126dm2 .............. 342dm2 815cm3 ................ 6,1dm3
 8,59m2 .....................836dm2 6,98m3 ..................6960dm3
 2,61m2 .....................261cm2 56dm3 .................... 0,56m3
Bài 5 : Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật, chiều dài là 2,1m, chiều rộng là 1,6m và chiều cao là 1,2m. 
Tính thể tích nước có trong bể khi bể chứa đầy nước, biết rằng bề dày thành bể và đáy bể là 1dm.
Khi bể đầy, nếu ta dùng hết 500l nước trong bể thì lượng nước còn lại bằng bao nhiêu phần trăm thể tích nước khi đầy bể ? Biết 1dm3 = 1l.
Tính thể tích khối xi măng xây bể ?
 Đáp số : a) .....................................
 b) ...................................
 c)......................................
TIếNG VIệT
Bài 1 : Gạch chân các từ trong đó có tiếng an có nghĩa là “yên, yên ổn” trong các từ đưới đây : an khang, an nhàn, an ninh, an - bom, an - pha, an phận, an tâm, an toàn, an cư lạc nghiệp, an- gô - rít, an - đê - hít.
Bài 2 : Ghép từ an ninh vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây tạo thành những cụm từ có nghĩa : lực lượng, giữ vững, cơ quan, sĩ quan, chiến sĩ, chính trị, tổ quốc, lương thực, khu vực, thế giới, trên mạng, quốc gia.
...................... lực lượng ......................
...................... thế giới ......................
...................... giữ vững ......................
...................... tổ quốc ......................
...................... cơ quan ......................
...................... lương thực ......................
...................... sĩ quan ......................
...................... khu vực ......................
...................... chiến sĩ ......................
...................... trên mạng ......................
...................... chính trị ......................
...................... quốc gia ......................
Bài 3 : Gạch chéo để tách các vế câu, khoanh vào cặp từ hô ứng nối các vế câu trong từng câu ghép sau :
Mẹ bảo sao thì con làm vậy.
Học sinh nào chăm chỉ thì học sinh đó đạt kết quả cao trong học tập.
Anh cần bao nhiêu thì anh lấy bấy nhiêu.
Dân càng giàu thì nước càng mạnh.
Bài 4 : Tìm cặp từ hô ứng thích hợp điền vào chỗ trống: 
Nó ...................... về đến nhà, bạn nó ......................... gọi đi ngay.
Gió .................... to, con thuyền ..................... lướt nhanh trên mặt biển .
Tôi đi ..................... nó cũng theo đi ................ .
Tôi nói ................... nó cũng nói ...................... .
Bài 5 : Điền vế câu còn thiếu vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu ghép sau :
Mưa càng lâu .............................................................................................................. 
Tôi chưa kịp nói gì, .................................................................................................... 
Nam vừa bước lên xe buýt, ........................................................................................ 
Các bạn đi đâu thì ...................................................................................................... 
Bài 6 : Đọc bài ca dao sau : 
 Con cò mà đi ăn đêm 
 Đậu phải cành mềm lôn cổ xuống ao
 Ông ơi ông vớt tôi nao
 Tôi có lòng nào ông hãy xáo măng
 Có xáo thì xáo nước trong
 Chớ xáo nước đục đau lòng cò con.
Em hãy cho biết : Con cò gặp chuyện rủi ro như thế nào ? Cò chỉ mong muốn điều gì ? Điều mong muốn của cò con có ý nghĩa ra sao ?
Bài làm
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDE BDHSG K5 TUAN 24.doc
Đề thi liên quan