Bài kiểm tra trắc nghiệm số 3 Ngữ Văn 6

doc6 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1931 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra trắc nghiệm số 3 Ngữ Văn 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐIỂM

BÀI KIỂM TRA 15’
NGỮ VĂN 6-TRẮC NGHIỆM 3
Thời gian làm bài: 15 phút; 
(15 câu trắc nghiệm)

Họ và tên: 
Lớp: 
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất
Câu 1: Tên người, tên địa lí phiên âm bằng tiếng Hán Việt được viết như thế nào? ( 0,5đ )
A. Không viết hoa	B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi từ
C. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng	D. Viết hoa toàn bộ các chữ cái
Câu 2: Trong cụm từ “con trâu ấy” thì từ in nghiêng đó là từ thuộc từ loại gì? ( 0,75đ )
A. Danh từ chỉ sự vật	B. Danh từ	C. Danh từ chỉ đơn vị
Câu 3: “ từ chỉ hoạt động, trạng thái của con người, sự vật, sự việc, hiện tượng” là?: ( 0,75đ )
A. Động từ	B. Danh từ	C. Tính từ	D. Số từ
Câu 4: Yếu tố tử trong từ nào sau đây không phải nghĩa là “con”? ( 0,75đ )
A. phụ tử B. thê tử C. sinh tử D. hài tử
Câu 5: Trong các cụm danh từ sau, cụm nào chỉ có một thành tố trong phần trung tâm ? ( 0,75đ )
A. Một chàng trai khôi ngô tuấn tú	B. những em học sinh
C. túp lều	D. chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo
Câu 6: Trong các từ sau từ nào không phải là từ Hán Việt ? ( 0,75đ )
A. quân sĩ	B. trọng thưởng	C. thết đãi	D. cây cỏ
Câu 7: Trong câu: “Một ngày, hai ngày, rồi ba ngày, cả bọn thấy mệt mỏi rã rời” từ “cả” thuộc loại từ nào? (0,5đ )
A. Danh từ chỉ đơn vị B. Lượng từ C. Số từ D. Động từ
Câu 8: Danh từ là từ?: ( 0,5đ )
A. chỉ người, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng
B. chỉ khái niệm, hiện tượng.
C. chỉ người, sự vật, sự việc.
D. Tất cả đều sai.
Câu 9: Đơn vị cấu tạo câu trong Tiếng Việt là gì? ( 0,5đ )
A. Từ	B. Câu	C. Tiếng	D. Đoạn
Câu 10: Trong các từ sau từ nào không phải là từ láy? ( 0,75đ )
A. vất vả	B. làm lụng	C. chễm chệ	D. tươi tốt
Câu 11: Danh từ có chức vụ cú pháp chính trong câu là? ( 0,75đ )
A. làm chủ ngữ	B. làm định ngữ	C. làm vị ngữ	D. làm bổ ngữ
Câu 12: Cho cụm: “tiếng mưa rơi tí tách”, trong cụm đó có mấy từ? ( 0,5đ )
A. một từ	B. bốn từ	C. hai từ	D. ba từ
Câu 13: Từ “những” kết hợp được với từ nào sau đây?: ( 0,75đ )
A. bông hoa	B. đỏ	C. xinh xắn	D. vỡ
Câu 14: Từ “ đừng” kết hợp được với từ nào sau đây?: ( 0,75đ )
A. gãy	B. vỡ	C. nứt	D. chạy
Câu 15: Từ “ấy” có thể đứng sau từ nào sau đây?: ( 0,75đ )
A. chạy	B. đo đỏ	C. ba	D. làng

---------------------------------------------------------- HẾT ----------
ĐIỂM

BÀI KIỂM TRA 15’
NGỮ VĂN 6-TRẮC NGHIỆM 3
Thời gian làm bài: 15 phút; 
(15 câu trắc nghiệm)

Họ và tên: 
Lớp: 
Mã đề thi 209
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất
Câu 1: Từ “ấy” có thể đứng sau từ nào sau đây?: ( 0,75đ )
A. đo đỏ	B. làng	C. chạy	D. ba
Câu 2: Trong các cụm danh từ sau, cụm nào chỉ có một thành tố trong phần trung tâm ? ( 0,75đ )
A. những em học sinh	B. chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo
C. Một chàng trai khôi ngô tuấn tú	D. túp lều
Câu 3: “ từ chỉ hoạt động, trạng thái của con người, sự vật, sự việc, hiện tượng” là?: ( 0,75đ )
A. Động từ	B. Tính từ	C. Danh từ	D. Số từ
Câu 4: Yếu tố tử trong từ nào sau đây không phải nghĩa là “con”? ( 0,75đ )
A. phụ tử B. sinh tử C. thê tử D. hài tử
Câu 5: Từ “ đừng” kết hợp được với từ nào sau đây?: ( 0,75đ )
A. gãy	B. vỡ	C. nứt	D. chạy
Câu 6: Trong các từ sau từ nào không phải là từ Hán Việt ? ( 0,75đ )
A. cây cỏ	B. quân sĩ	C. trọng thưởng	D. thết đãi
Câu 7: Danh từ là từ?: ( 0,5đ )
A. chỉ người, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng B. chỉ khái niệm, hiện tượng.
C. chỉ người, sự vật, sự việc. D. Tất cả đều sai.
Câu 8: Đơn vị cấu tạo câu trong Tiếng Việt là gì? ( 0,5đ )
A. Từ	B. Câu	C. Tiếng	D. Đoạn
Câu 9: Trong các từ sau từ nào không phải là từ láy? ( 0,75đ )
A. chễm chệ	B. tươi tốt	C. vất vả	D. làm lụng
Câu 10: Cho cụm: “tiếng mưa rơi tí tách”, trong cụm đó có mấy từ? ( 0,5đ )
A. một từ	B. hai từ	C. ba từ	D. bốn từ
Câu 11: Trong cụm từ “con trâu ấy” thì từ in nghiêng đó là từ thuộc từ loại gì? ( 0,75đ )
A. Danh từ	B. Danh từ chỉ sự vật	C. Danh từ chỉ đơn vị
Câu 12: Tên người, tên địa lí phiên âm bằng tiếng Hán Việt được viết như thế nào? ( 0,5đ )
A. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi từ	B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng
C. Viết hoa toàn bộ các chữ cái	D. Không viết hoa
Câu 13: Từ “những” kết hợp được với từ nào sau đây?: ( 0,75đ )
A. xinh xắn	B. vỡ	C. bông hoa	D. đỏ
Câu 14: Trong câu: “Một ngày, hai ngày, rồi ba ngày, cả bọn thấy mệt mỏi rã rời” từ “cả” thuộc loại từ nào? (0,5đ )
A. Danh từ chỉ đơn vị B. Động từ C. Lượng từ D. Số từ
Câu 15: Danh từ có chức vụ cú pháp chính trong câu là? ( 0,75đ )
A. làm chủ ngữ	B. làm định ngữ	C. làm vị ngữ	D. làm bổ ngữ

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

ĐIỂM

BÀI KIỂM TRA 15’
NGỮ VĂN 6-TRẮC NGHIỆM 3
Thời gian làm bài: 15 phút; 
(15 câu trắc nghiệm)

Họ và tên: 
Lớp: 
Mã đề thi 357
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất
Câu 1: Yếu tố tử trong từ nào sau đây không phải nghĩa là “con”? ( 0,75đ )
A. phụ tử B. sinh tử C. thê tử D. hài tử
Câu 2: Trong cụm từ “con trâu ấy” thì từ in nghiêng đó là từ thuộc từ loại gì? ( 0,75đ )
A. Danh từ	B. Danh từ chỉ sự vật	C. Danh từ chỉ đơn vị
Câu 3: Từ “ đừng” kết hợp được với từ nào sau đây?: ( 0,75đ )
A. vỡ	B. gãy	C. nứt	D. chạy
Câu 4: Trong các cụm danh từ sau, cụm nào chỉ có một thành tố trong phần trung tâm ? ( 0,75đ )
A. chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo	B. những em học sinh
C. túp lều	D. Một chàng trai khôi ngô tuấn tú
Câu 5: Đơn vị cấu tạo câu trong Tiếng Việt là gì? ( 0,5đ )
A. Đoạn	B. Từ	C. Câu	D. Tiếng
Câu 6: Tên người, tên địa lí phiên âm bằng tiếng Hán Việt được viết như thế nào? ( 0,5đ )
A. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi từ	B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng
C. Viết hoa toàn bộ các chữ cái	D. Không viết hoa
Câu 7: Trong câu: “Một ngày, hai ngày, rồi ba ngày, cả bọn thấy mệt mỏi rã rời” từ “cả” thuộc loại từ nào? (0,5đ )
A. Danh từ chỉ đơn vị B. Động từ C. Số từ D. Lượng từ
Câu 8: Trong các từ sau từ nào không phải là từ láy? ( 0,75đ )
A. làm lụng	B. vất vả	C. tươi tốt	D. chễm chệ
Câu 9: Cho cụm: “tiếng mưa rơi tí tách”, trong cụm đó có mấy từ? ( 0,5đ )
A. một từ	B. hai từ	C. ba từ	D. bốn từ
Câu 10: Từ “ấy” có thể đứng sau từ nào sau đây?: ( 0,75đ )
A. đo đỏ	B. chạy	C. làng	D. ba
Câu 11: Trong các từ sau từ nào không phải là từ Hán Việt ? ( 0,75đ )
A. trọng thưởng	B. cây cỏ	C. quân sĩ	D. thết đãi
Câu 12: Từ “những” kết hợp được với từ nào sau đây?: ( 0,75đ )
A. xinh xắn	B. vỡ	C. bông hoa	D. đỏ
Câu 13: Danh từ là từ?: ( 0,5đ )
A. chỉ người, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng
B. Tất cả đều sai.
C. chỉ khái niệm, hiện tượng.
D. chỉ người, sự vật, sự việc.
Câu 14: Danh từ có chức vụ cú pháp chính trong câu là? ( 0,75đ )
A. làm chủ ngữ	B. làm định ngữ	C. làm vị ngữ	D. làm bổ ngữ
Câu 15: “ từ chỉ hoạt động, trạng thái của con người, sự vật, sự việc, hiện tượng” là? ( 0,75đ)
A. Số từ	B. Động từ	C. Danh từ	D. Tính từ
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐIỂM

BÀI KIỂM TRA 15’
NGỮ VĂN 6-TRẮC NGHIỆM 3
Thời gian làm bài: 15 phút; 
(15 câu trắc nghiệm)

Họ và tên: 
Lớp: 
Mã đề thi 485
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất
Câu 1: Đơn vị cấu tạo câu trong Tiếng Việt là gì? ( 0,5đ )
A. Đoạn	B. Tiếng	C. Câu	D. Từ
Câu 2: Trong câu: “Một ngày, hai ngày, rồi ba ngày, cả bọn thấy mệt mỏi rã rời” từ “cả” thuộc loại từ nào? (0,5đ )
A. Danh từ chỉ đơn vị B. Lượng từ C. Số từ D. Động từ
Câu 3: Từ “ đừng” kết hợp được với từ nào sau đây?: ( 0,75đ )
A. vỡ	B. nứt	C. chạy	D. gãy
Câu 4: Yếu tố tử trong từ nào sau đây không phải nghĩa là “con”? ( 0,75đ )
A. hài tử B. phụ tử C. sinh tử D. thê tử
Câu 5: “ từ chỉ hoạt động, trạng thái của con người, sự vật, sự việc, hiện tượng” là?: ( 0,75đ )
A. Động từ	B. Tính từ	C. Số từ	D. Danh từ
Câu 6: Tên người, tên địa lí phiên âm bằng tiếng Hán Việt được viết như thế nào? ( 0,5đ )
A. Viết hoa toàn bộ các chữ cái	B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi từ
C. Không viết hoa	D. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng
Câu 7: Từ “những” kết hợp được với từ nào sau đây?: ( 0,75đ )
A. xinh xắn	B. vỡ	C. bông hoa	D. đỏ
Câu 8: Cho cụm: “tiếng mưa rơi tí tách”, trong cụm đó có mấy từ? ( 0,5đ )
A. một từ	B. hai từ	C. ba từ	D. bốn từ
Câu 9: Từ “ấy” có thể đứng sau từ nào sau đây?: ( 0,75đ )
A. đo đỏ	B. chạy	C. làng	D. ba
Câu 10: Trong các từ sau từ nào không phải là từ Hán Việt ? ( 0,75đ )
A. trọng thưởng	B. cây cỏ	C. quân sĩ	D. thết đãi
Câu 11: Trong các từ sau từ nào không phải là từ láy? ( 0,75đ )
A. tươi tốt	B. chễm chệ	C. vất vả	D. làm lụng
Câu 12: Danh từ là từ?: ( 0,5đ )
A. chỉ người, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng
B. Tất cả đều sai.
C. chỉ khái niệm, hiện tượng.
D. chỉ người, sự vật, sự việc.
Câu 13: Danh từ có chức vụ cú pháp chính trong câu là? ( 0,75đ )
A. làm bổ ngữ	B. làm định ngữ	C. làm vị ngữ	D. làm chủ ngữ
Câu 14: Trong cụm từ “con trâu ấy” thì từ in nghiêng đó là từ thuộc từ loại gì? ( 0,75đ )
A. Danh từ chỉ sự vật	B. Danh từ chỉ đơn vị	C. Danh từ
Câu 15: Trong các cụm danh từ sau, cụm nào chỉ có một thành tố trong phần trung tâm ? ( 0,75đ )
A. túp lều	B. chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo
C. Một chàng trai khôi ngô tuấn tú	D. những em học sinh

---------------------------------------------------------- HẾT ----------
ĐIỂM

BÀI KIỂM TRA 15’
NGỮ VĂN 6-TRẮC NGHIỆM 3
Thời gian làm bài: 15 phút; 
(15 câu trắc nghiệm)

Họ và tên: 
Lớp: 
Mã đề thi 570
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất
Câu 1: Trong các cụm danh từ sau, cụm nào chỉ có một thành tố trong phần trung tâm ? ( 0,75đ )
A. túp lều	B. chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo
C. Một chàng trai khôi ngô tuấn tú	D. những em học sinh
Câu 2: Danh từ có chức vụ cú pháp chính trong câu là? ( 0,75đ )
A. làm bổ ngữ	B. làm định ngữ	C. làm vị ngữ	D. làm chủ ngữ
Câu 3: Trong các từ sau từ nào không phải là từ láy? ( 0,75đ )
A. tươi tốt	B. chễm chệ	C. vất vả	D. làm lụng
Câu 4: Đơn vị cấu tạo câu trong Tiếng Việt là gì? ( 0,5đ )
A. Đoạn	B. Tiếng	C. Câu	D. Từ
Câu 5: Danh từ là từ?: ( 0,5đ )
A. chỉ người, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng
B. Tất cả đều sai.
C. chỉ khái niệm, hiện tượng.
D. chỉ người, sự vật, sự việc.
Câu 6: Từ “ đừng” kết hợp được với từ nào sau đây?: ( 0,75đ )
A. nứt	B. chạy	C. vỡ	D. gãy
Câu 7: Trong câu: “Một ngày, hai ngày, rồi ba ngày, cả bọn thấy mệt mỏi rã rời” từ “cả” thuộc loại từ nào? (0,5đ )
A. Lượng từ B. Danh từ chỉ đơn vị C. Số từ D. Động từ
Câu 8: Từ “ấy” có thể đứng sau từ nào sau đây?: ( 0,75đ )
A. đo đỏ	B. chạy	C. làng	D. ba
Câu 9: Trong các từ sau từ nào không phải là từ Hán Việt ? ( 0,75đ )
A. trọng thưởng	B. cây cỏ	C. quân sĩ	D. thết đãi
Câu 10: Từ “những” kết hợp được với từ nào sau đây?: ( 0,75đ )
A. đỏ	B. xinh xắn	C. bông hoa	D. vỡ
Câu 11: “ từ chỉ hoạt động, trạng thái của con người, sự vật, sự việc, hiện tượng” là?: ( 0,75đ )
A. Tính từ	B. Động từ	C. Số từ	D. Danh từ
Câu 12: Yếu tố tử trong từ nào sau đây không phải nghĩa là “con”? ( 0,75đ )
A. thê tử B. hài tử C. phụ tử D. sinh tử
Câu 13: Trong cụm từ “con trâu ấy” thì từ in nghiêng đó là từ thuộc từ loại gì? ( 0,75đ )
A. Danh từ chỉ sự vật	B. Danh từ chỉ đơn vị	C. Danh từ
Câu 14: Cho cụm: “tiếng mưa rơi tí tách”, trong cụm đó có mấy từ? ( 0,5đ )
A. một từ	B. hai từ	C. ba từ	D. bốn từ
Câu 15: Tên người, tên địa lí phiên âm bằng tiếng Hán Việt được viết như thế nào? ( 0,5đ )
A. Viết hoa toàn bộ các chữ cái	B. Không viết hoa
C. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi từ	D. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng
------------ HẾT ----------
ĐIỂM

BÀI KIỂM TRA 15’
NGỮ VĂN 6-TRẮC NGHIỆM 3
Thời gian làm bài: 15 phút; 
(15 câu trắc nghiệm)

Họ và tên: 
Lớp: 
Mã đề thi 628
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất
Câu 1: Đơn vị cấu tạo câu trong Tiếng Việt là gì? ( 0,5đ )
A. Đoạn	B. Tiếng	C. Câu	D. Từ
Câu 2: Tên người, tên địa lí phiên âm bằng tiếng Hán Việt được viết như thế nào? ( 0,5đ )
A. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi từ	B. Viết hoa toàn bộ các chữ cái
C. Không viết hoa	D. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng
Câu 3: Yếu tố tử trong từ nào sau đây không phải nghĩa là “con”? ( 0,75đ )
A. hài tử B. thê tử C. phụ tử D. sinh tử
Câu 4: Cho cụm: “tiếng mưa rơi tí tách”, trong cụm đó có mấy từ? ( 0,5đ )
A. một từ	B. hai từ	C. bốn từ	D. ba từ
Câu 5: Trong các từ sau từ nào không phải là từ láy? ( 0,75đ )
A. vất vả	B. làm lụng	C. tươi tốt	D. chễm chệ
Câu 6: Danh từ là từ?: ( 0,5đ )
A. chỉ người, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng
B. chỉ khái niệm, hiện tượng.
C. Tất cả đều sai.
D. chỉ người, sự vật, sự việc.
Câu 7: Danh từ có chức vụ cú pháp chính trong câu là? ( 0,75đ )
A. làm vị ngữ	B. làm chủ ngữ	C. làm định ngữ	D. làm bổ ngữ
Câu 8: Từ “những” kết hợp được với từ nào sau đây?: ( 0,75đ )
A. đỏ	B. xinh xắn	C. bông hoa	D. vỡ
Câu 9: “ từ chỉ hoạt động, trạng thái của con người, sự vật, sự việc, hiện tượng” là?: ( 0,75đ )
A. Tính từ	B. Động từ	C. Số từ	D. Danh từ
Câu 10: Trong các cụm danh từ sau, cụm nào chỉ có một thành tố trong phần trung tâm ? ( 0,75đ )
A. túp lều	B. chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo
C. Một chàng trai khôi ngô tuấn tú	D. những em học sinh
Câu 11: Trong các từ sau từ nào không phải là từ Hán Việt ? ( 0,75đ )
A. quân sĩ	B. trọng thưởng	C. cây cỏ	D. thết đãi
Câu 12: Trong cụm từ “con trâu ấy” thì từ in nghiêng đó là từ thuộc từ loại gì? ( 0,75đ )
A. Danh từ chỉ sự vật	B. Danh từ chỉ đơn vị	C. Danh từ
Câu 13: Từ “ đừng” kết hợp được với từ nào sau đây?: ( 0,75đ )
A. chạy	B. vỡ	C. nứt	D. gãy
Câu 14: Trong câu: “Một ngày, hai ngày, rồi ba ngày, cả bọn thấy mệt mỏi rã rời” từ “cả” thuộc loại từ nào? (0,5đ )
A. Động từ B. Số từ C. Danh từ chỉ đơn vị D. Lượng từ
Câu 15: Từ “ấy” có thể đứng sau từ nào sau đây?: ( 0,75đ )
A. đo đỏ	B. chạy	C. làng	D. ba

------------ HẾT ----------

File đính kèm:

  • docBai KT 15 phut trac nghiem toan phan so 3 HKI.doc