Bài kiểm tra môn: Công nghệ 8

doc7 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1058 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra môn: Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:. Thứ . ngày.thángnăm 2010
Lớp:
Bài kiểm tra
Môn : Công nghệ 8(45 phút)
A/ Trắc nghiệm khách quan(4 điểm)
Câu 1(1 điểm)
Hãy chọn cụm từ sau vào chỗ chấm, biểu thị khả năng của vật liệu cơ khí phù hợp với tính chất ( tính cứng, tính dẻo tính bền, dẫn nhiệt, tính chống ăn mòn, độ nóng chảy, tính đúc, tính hàn, khả năng gia công cắt gọt, tính chịu axít và muối).
	a, Tính chất cơhọc:
b, Tính chất côngnghệ:..
c, Tính chất hoá học:.
d, Tính chất vật lý:
Câu 2(1 điểm):Đánh dấu x vào những khẳng định đúng dưới đây:
 Mọi kim loại đều là kim loại màu trừ gang và thiếc.
 Độ cứng của kim loại đen phụ thuộc vào thành phần các bon 
 Kim loại đen có độ biến dạng lớn hơn kim loại màu
 Thường dùng kim loại màu để tìm ra dụng cụ lao động 
 Dụng cụ cơ khí bao gồm: dụng cụ gia công, dụng cụ kiểm tra, dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt
 Khi thực hiện cưa tay cần phải gá kẹp vật lên êtô đúng kỹ thuật 
 Không thể đục được kim loại 
 Muốn gia công kim loại đúng yêu cầu thì công việc đo và lấy dấu quyết định một phần đến hiệu quả công việc
 Cần phải nắm rõ kỹ thuật gia công cơ khí như: dục, cưa, khoan, dũa kim loại.
Câu 3: Liệt kê đầy đủ các mối ghép đã học vào bảng sau( 1 điểm)
Các mối ghép
Mối ghép cố định
Mối ghép động( khớp động)
Mối ghép tháo được
Mối ghép không tháo được
Câu 4(1 điểm): Tìm từ thích hợp điền vào những câu sau dấu()
a. Hai nhánh đai mắc song song thì 2 bánh đai quay.
b. . Hai nhánh đai mắc chéo nhau thì 2 bánh đai quay .
c. Cơ cấu tay quay con thượt biến chuyển động quay thành chuyển động .
d. Cơ cấu tay quay thanh lắc biến chuyển động.thành chuyển động lắc và 
e. Trong chuyển động ăn khớp 2 bánh răng quay ngược chiều nhau là truyền động..
f. Hai bánh răng quay cùng chiều là truyền động
B/ Tự luận(6 điểm)
Câu 1( 2 điểm): Bộ truyền động ma sát, bánh dẫn có đường kính 50cm, bánh bị dẫn có đường kính 30cm. Biết bánh dẫn quay với tốc độ 6600 vòng/ phút.
Hãy tính tốc độ quay của bánh bị dẫn, xác định tỷ số truyền i và ý nghĩa của chúng.
Câu 2(2 điểm):
Tại sao phải biến đổi chuyển động?
Cấu tạo, nguyên lý làm việc của cơ cấu tay quay con trượt.
Câu 3( 2 điểm):
Cần chuyển động quay từ trục 1 với tốc độ n1 vòng/phút tới trục 3 với tốc độ n3 < n1. Hãy:
Chọn phương án biểu diễn cơ cấu truyền động( vẽ sơ đồ khối)
Hãy giải thích sơ đồ vẽ.
Nêu ứng dụng của cơ cấu trên.
 Ngày. tháng  năm 2008
Đáp án và biểu điểm 
A/ Trắc nghiệm khách quan(4 điểm)
Câu 1(1 điểm)
Hãy chọn cụm từ sau vào chỗ chấm, biểu thị khả năng của vật liệu cơ khí phù hợp với tính chất ( tính cứng, tính dẻo tính bền, dẫn nhiệt, tính chống ăn mòn, độ nóng chảy, tính đúc, tính hàn, khả năng gia công cắt gọt, tính chịu axít và muối).
	a, Tính chất cơhọc:Tính cứng, tính dẻo, tính bền.
b, Tính chất côngnghệ: Khả năng gia công cắt gọt, tính đúc, tính hàn, tính rèn.
c, Tính chất hoá học:Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn.
d, Tính chất vật lý: Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, độ nóng chảy.
Câu 2(1 điểm):Đánh dấu x vào những khẳng định đúng dưới đây:
 2. Độ cứng của kim loại đen phụ thuộc vào thành phần các bon 
 5.Dụng cụ cơ khí bao gồm: dụng cụ gia công, dụng cụ kiểm tra, dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt
 6.Khi thực hiện cưa tay cần phải gá kẹp vật lên êtô đúng kỹ thuật 
 8.Muốn gia công kim loại đúng yêu cầu thì công việc đo và lấy dấu quyết định một phần đến hiệu quả công việc
 9.Cần phải nắm rõ kỹ thuật gia công cơ khí như: dục, cưa, khoan, dũa kim loại.
Câu 3: Liệt kê đầy đủ các mối ghép đã học vào bảng sau( 1 điểm)
Các mối ghép
Mối ghép cố định
Mối ghép động( khớp động)
Mối ghép tháo được
Mối ghép không tháo được
Mối ghép ren
Mối ghép then
Mối ghép chốt
-Mối ghép bằng đinh tán
-Mối ghép hàn
Khớp động
Khớp quay
Câu 4(1 điểm): Tìm từ thích hợp điền vào những câu sau dấu()
a. Hai nhánh đai mắc song song thì 2 bánh đai quay cùng chiều
b. . Hai nhánh đai mắc chéo nhau thì 2 bánh đai quay ngược chiều
c. Cơ cấu tay quay con thượt biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
d. Cơ cấu tay quay thanh lắc biến chuyển động quay thành chuyển động lắc và ngược lại
e. Trong chuyển động ăn khớp 2 bánh răng quay ngược chiều nhau là truyền động bánh răng
f. Hai bánh răng quay cùng chiều là truyền động xích
B/ Tự luận(6 điểm)
Câu1(2 điểm)
GT
D1=50 cm
D2= 30cm
N1= 6600 vòng/phút
KL
N2=?, I=?
Tốc độ qauy của bánh dẫn là:
N2= N1 = 6600 =1100(vòng/phút)
Tỷ số truyền i là:
I = = = 1,6
Vậy :- Đường kính cáng nhỏ thì số vòng quay càng lớn
Nếu bánh dẫn quay 1 vòng thì bánh bị dẫn quay 1,6 vòng.
Câu 2( 2 điểm)
 Họ và tên:. Thứ . ngày.thángnăm 2010
 Lớp:
Bài kiểm tra
Môn : Công nghệ 8(45 phút)
Điểm
Lời phê của cô giáo
 đề bài
A/ Trắc nghiệm khách quan(2 điểm)
Câu 1(1.5 điểm)
 Em hãy điền vào chỗ trống() đặc tính và tên các phần tử của thiết bị điện được chế tạo từ các vật liệu điện trong bảng dưới đây:
Tên vật liệu
Đặc tính
Tên phần tử của thiết bị được chế tạo
Đồng
Nhựa ebonit
Pheroniken
Nhôm 
Thép KTĐ
Cao su
Nicrom
Anico
Câu 2(0.5 điểm)
Hãy đánh dấu vào các ô trống của các hành động sau. Nếu hành động đúng thì điền (Đ), nếu sai thì điền( S). 
Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp 
Không buộc trâu, bò, vào cột điện cao áp
Không xây nhà gần sát đường day cao áp 
Chơi gần dây néo, dây chằng cột điện cao áp . Thả diều gần đường day điện
Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp
B/ Tự luận(8điểm)
Câu 1(2 điểm)
So sánh ưu nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang.
Câu 2(3 điểm)
Một máy biến áp một pha có U1= 220 v, U2= 110 v, N1= 400 vòng, N2= 200 vòng. Khi điện áp sơ cấp giảm U1= 200 v, để giữ U2 không đổi nếu số vòng dây N1 không đổi thì phải điều chỉnh N2 như thế nào?
Câu 3(3 điểm)
Tính điện năng tiêu thụ của lớp em trong một tháng( 26 ngày). Coi điện năng tiêu thụ của các ngày là như nhau. Biết rằng đèn sợi đốt có số liệu kỹ thuật là 220v- 100w, quạt trần( 220v – 80w), quạt bàn(220 v – 65w), đèn huỳnh quang( 220v – 40 w). Mỗi ngày sử dụng 9 giờ.
Đáp án và biểu điểm sơ lược.
A. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: (1.5đ - Mỗi ý đúng được 0.25 đ)
Tên vật liệu
Đặc tính
Tên phần tử của thiết bị được chế tạo
Đồng
Dẫn điện
Lõi của dây dẫn điện
Nhựa ebonit
Cách điện
Vỏ công tắc, ổ điện...
Pheroniken
Dẫn điện
Dây đốt nóng bàn là, bếp điện..
Nhôm 
Dẫn điện
Lõi dây dẫn điện...
Thép KTĐ
Dẫn từ.
Lõi thép MBA
Cao su
Cách điện
Vỏ cách điện của dây cáp điện.
Nicrom
Dẫn điện
Sợi đốt bóng đèn..
Anico
Dẫn từ.
Dây điện từ của ăng ten...
 Câu 2(0.5đ - Mỗi ý đúng 0.1 đ) - ý đúng: 2,3 - ý sai: 1,4,5
B. Tự luận
Câu 1:(2 đ - Mỗi ý đúng được 0,5 đ)
Loại đèn
ưu điểm
Nhược điểm
Đèn sợi đốt
ánh sáng liên tục
Không cần chấn lưu
Không tiết kiệm điện năng
Tuổi thọ thấp
Đèn huỳnh quang
Tiết kiệm điện năng
Tuổi thọ cao
ánh sáng không liên tục
Cần chấn lưu
Câu 2(3 đ)
GT
U1= 220v
U2 = 110v
N1=400(vòng)
N2 = 200(vòng)
U’1= 200v
Kl
N’2 = ?(vòng)
 Giải
Khi U’1 = 200v, U2 và N1 không đổi thì số vòng dây N2’ là:
(vòng)
 Đs: N’2 = 220(vòng)
Câu 3(3 đ) Điện năng tiêu thụ của từng loại đồ dùng điện
A1= P . t ( 1 ngày)
Tổng điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện trong ngày là:
A1 + A2 +... + An
Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện trong tháng.
A = 26
	Ma trận đề kiểm tra
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Vật liệu KTĐ
C1: 0.5
C1: 1.0
1.5
An toàn điện
C2: 0.5
0.5
Đồ dùng điện
C1b: 2.0
C2b: 1.0
C2b: 2.0
5.0
Tính điện năng tiêu thụ
C3b: 1.0
C3b: 2.0
3.0
Tổng
0.5
3.5
6.0
10.0

File đính kèm:

  • docBai KT CN 8 HK II.doc