Bài kiểm tra học kỳ môn Công nghệ 8 trường THCS Tân Dân

doc3 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1014 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ môn Công nghệ 8 trường THCS Tân Dân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS TÂN DÂN
Họ và tên:.. 
Lí Lớp:8..
 Năm học: 2011 - 2012
 BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
 Môn : Công nghệ 8 
 Tiết TPPCT :52
 (Thời gian 45 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề bài
Phần I: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.( 3 điểm )
1. Đồ dùng điện nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà 
A. Bóng điện: 220V – 40W 	 C. Quạt điện: 110V – 30W
B. Bàn là điện: 110V– 1000W D. Nồi cơm điện: 127V – 500W
2. Cấu tạo công tắc điện gồm :
 A. Vỏ B. Cực động, cực tĩnh C. Cực tĩnh D. Cả A và B
3. Nguyên tắc mắc cầu chì:
 A. Mắc trên cả hai dây C. Mắc trên dây pha, trước công tắc và ổ lấy điện 
 B. Lắp trên dây trung tính D. Tuỳ người sử dụng
4. Công tắc thường đựơc mắc: 
 A. Song song với thiết bị điện B. Trên dây pha, nối tiếp với tải sau cầu chì
 C. Cùng với đồ dùng điện khác D. Trên dây trung tính.
5. Bộ phận quan trọng nhất của câu chì là:
 A. Vỏ B. Dây chảy C. Các cực giữ dây dẫn và giữ dây chảy.
6. Dựa vào số pha cầu dao được chia thành các loại:
 A. 1 pha và 2 pha B. 1 pha và 3 pha C. 2 pha và 3 pha D. 1, 2 và 3 pha 
7. Các đồ dùng điện trong gia đình như quạt điện, máy bơm nước, máy xay sinh tố là các đồ dùng loại điện: 
 A. điện cơ B. điện nhiệt C. điện quang D. điện cơ và điện nhiệt
.8. Trong động cơ điện Stato còn gọi là:
 A. Phần quay	 B. Bộ phận bị điều khiển	
 C. Bộ phận điều khiển 	 D. Phần đứng yên
 Phần II: Nối cột A với cột B sao cho được câu phù hợp nhất:
 Cột A
Cột B
1. Aptomat là thiết bị dùng để
A. điện năng thành quang năng. 
2. Công tắc là thiết bị dùng để
B tự động ngắt mạch khi quă tải hoặc ngắn mạch
3. Bóng đèn điện là đồ dùng điện biến 
D. biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
4. Động cơ điện là thiết bị dùng để
E. đóng cắt mạch điện. 
F. biến điện năng thành cơ năng
Phần III: Tự luận (7điểm )
Câu 1: (3điểm) Vẽ sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm 1 cầu chì, một ổ cắm, 1 công tắc hai cực điều khiển 1 đèn sợi đốt
Câu 2: (2 điểm)
 Điện năng tiêu thụ trong ngày 30 tháng 04 năm 2012 của gia đình bạn An như sau:
Tên đồ dùng điện
Công suất điện
P(W)
Số lượng
Thời gian sử dụngcủa mỗi đồ dùng điện (h)
 Đèn sợi đốt
75
1
2
 Đèn Huỳnh quang
40
4
4
 Tủ lạnh
120
1
24
 Bếp điện
1000
1
2
a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong ngày. 
b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong tháng 04 năm 2012 (Giả sử điện năng tiêu thụ các ngày là như nhau ). Và số tiền của gia đình bạn An phải trả trong tháng 4 năm 2012 biết 1 số điện phải trả 1200 đồng.
Câu 3: (2 điểm) So sánh ưu nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang.
Bài Làm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn(2 điểm)	
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
C
B
B
C
A
D
II. Nối cột A với cột B: (1 điểm)
	1 – B; 	2 – E; 	3 – A; 	4 - F
III. Tự luận:
Câu 1: (3điểm)
- Vẽ đúng sơ đồ nguyên lý 	1.5 điểm
- Vẽ đúng sơ đồ lắp đặt 	1.5 điểm
Câu 2: (2 điểm)
- Điện năng tiêu thụ trong ngày: A1 = 75x1x2 + 40x4x4 + 120x1x24 + 1000x1x2 = 5670 (w.h)
- Điện năng tiêu thụ trong tháng 4 là: A = A1.30 = 5670x30 = 170100 (w.h) = 170,1 (kw.h)
- Số tiền gia đình bạn An phải trả là: A.1200 = 170,1x1200 = 204120 (đồng)
Câu 3: (2điểm)
Loại đèn
Ưu điểm
Nhược điểm
Đèn huỳnh quang
Tiết kiệm điện năng
Tuổi thọ cao
Cần chấn lưu
Phát ra ánh sáng kgoong liên tục
Đèn sợi đốt
Không cần chấn lưu
Phát ra ánh sáng liên tục
Không tiết kiệm điện năng
Tuổi thọ thấp

File đính kèm:

  • docKIEM TRA HOC KY II TIET 52.doc