Bài kiểm tra học kỳ II năm học 2004-2005 môn toán - lớp 7

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2078 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ II năm học 2004-2005 môn toán - lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2004-2005
Mụn TOÁN - Lớp 7

Họ và tờn: ………………………………… Lớp ……….
Trường THCS: …………………………… Phũng thi: … 
Số bỏo danh



Số phỏch


BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2004-2005
Mụn TOÁN - Lớp 7
Số phỏch
Điểm của bài thi:




Phần I. Trắc nghiệm khỏch quan (3 điểm)
Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời mà em cho là đỳng của mỗi cõu sau (từ cõu 1 đến cõu 11). Nếu viết nhầm em cú thể gạch chữ cỏi vừa khoanh đi và khoanh vào chữ cỏi khỏc.

Câu 1. Người ta đóng đường vào các bao để chuyển đến nhà máy sản xuất kẹo. Nếu đóng mỗi bao 30 kg thì được đúng 30 bao. Nếu đóng mỗi bao 25 kg thì số bao cần dùng là
	A. 25	B. 30	C. 36	D. 40

Câu 2. Mua 8 quả trứng gà hết 9000 đồng. Mua 25 quả trứng gà cần
	A. 28.125 đ	B. 31.250 đ	C. 25.000 đ	D. 27.125 đ

Câu 3. Để phục vụ công tác xây dựng trường THCS đạt chuẩn quốc gia ở một huyện, người ta điều tra số học sinh trong các lớp của tất cả các trường THCS trong toàn huyện. Kết quả ghi trong bảng sau:
Số HS
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
Số lớp (n)
15
25
22
37
41
58
56
58
41
25
27
20
15
7
Giá trị 41 của dấu hiệu trên có tần số là
	A. 46	B. 42	C. 37	D. 42 và 46

Câu 4. Mốt của dấu hiệu trong câu 3 là
	A. 43 và 45	B. 43	C. 45	D. 58

Câu 5. Sau khi thu gọn, đa thức sau có bậc 0
	A. x - x 	B. x2 - 2 - x2	C. x(x - 1)	D. x

Câu 6. Đa thức x2 - 4 có tập nghiệm là
	A. {2}	B. {4}	C. {2; 4}	D. { - 2; 2}

Câu 7. Giá trị của biểu thức P = x2 + 2xy - 3y2 tại x= 0,5 và y=0,5 là
	A. 0	B. 1,5	C. -0,5	D. 1

Câu 8. Cho tam giác ABC và điểm D như hình 1, biết rằng AB = CD. So sánh AC và BD ta được:
AC = BD	B. AC < BD
AC Ê BD	D. AC > BD
 A


 G

B M C
Hình 3
A

B D C
Hình 1
C

A O B


D
Hình 2








Câu 9. Trên hình 2 với giả thiết AO < BO và CO = DO, ta có
	A. CA = CB	B. CA = BD
	C. CA > BD	D. CA < BD

Câu 10. Tam giác ABC có góc A bằng 50°, góc B bằng 57°. Cạnh lớn nhất của tam giác là
	A. AB	B. BC	C. AC	D. Không xác định được

Câu 11. Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC trong hình 3. Khi đó
A. G cách đều 3 cạnh của tam giác 
B. GM = GA:2 C. GA = GB	D. GA = AM:3

Câu 12. Đánh dấu x vào cột Đ cho phát biểu đúng và cột S cho phát biểu sai
Phát biểu 
Đ
S
a) Đa thức 0 có bậc là 0


b) Đa thức bậc 0 không có nghiệm


c) Tổng của 2 đa thức bậc 3 là một đa thức bậc 3 


d) Trong một tam giác có ít nhất 2 góc nhọn


e) Trong một tam giác có ít nhất 1 góc tù hoặc vuông



Phần II. Tự luận
Câu 13. Cho các đa thức
	, , 
Tính 
Chứng minh rằng 1 là nghiệm của P(x), Q(x) nhưng không là nghiệm của R(X)
Chứng minh rằng đa thức f(x) không có nghiệm.
Câu 14. Cho tam giác ABC có góc B lớn hơn góc C. Vẽ đường trung tuyến AM của tam giác. Trên tia AM lấy điểm N sao cho AM = MN.
Chứng minh rằng BN = AC
Gọi G và G’ là trọng tâm của các tam giác ABC và NBC. Chứng minh G là trung điểm của đoạn AG’
Chứng minh rằng góc BAM lớn hơn góc CAN và chứng minh rằng góc AMC là góc tù.

Bài làm
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2003-2004
Mụn TOÁN - Lớp 7

Họ và tờn: ………………………………… Lớp ……….
 (Thớ sinh khụng được viết vào phần gạch chộo) 
Số bỏo danh



Số phỏch


………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….


SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2004-2005
Mụn TOÁN - Lớp 7

Phần I. Trắc nghiệm khỏch quan
Cú 16 cõu, mỗi cõu cho 0,25 điểm. Toàn bộ phần này được 4 điểm.
Đỏp ỏn:
Cõu
Trả lời
Cõu
Trả lời
Cõu
Trả lời
Cõu
Trả lời
1
C
5
B
9
D
12b
Đ
2
A
6
D
10
A
12c
S
3
C
7
A
11
B
12d
Đ
4
A
8
D
12a
S
12e
S
Phần II. Tự luận
Cõu 13. 3,0 điểm
1,0
f(x) = 2x2 + 6x + 10
0,5
P(1) = 0 nờn 1 là nghiệm của P(x)
0,5
Q(1) = 0 nờn 1 là nghiệm của Q(x)
0,5
R(1) = -18 nờn 1 khụng là nghiệm của R(x)
f(x) = x2 + x2 + 6x + 9 + 1
= x2 + (x + 3)2 + 1
0,5
	 Vỡ x2 ³ 0, (x + 3)2 ³ 0, 1 > 0 nờn f(x) > 0 với mọi giỏ trị của x
 A


 G
B M C

 G’

 N
	 ị Đa thức f(x) khụng cú nghiệm.
0,5
Cõu 14. 3,0 điểm
Xột tam giỏc MAC và MNB:
MB = MC (Vỡ AM là đường trung tuyến của DABC)
AM = MN (theo gt)
éAMC = éNMB ( 2 gúc đối đỉnh)
0,5
ị DAMC = DNMB (c.g.c)
ị AC = BN
0,5
G là trọng tõm DABC ị G nằm trờn AM và GM = AM/3
G’ là trọng tõm DNBC ị G’ nằm trờn trung tuyến NM và MG’ = NM/3 = AM/3
0,5
ị GG’ = 2AM/3 = AG ị đpcm
Trong DABC cú éB > éC (gt) ị AC > AB
AC = BN (cmt) ị BN > AB
0,5
ị éBAM > éBNA (gúc đối diện với cạnh lớn hơn thỡ lớn hơn)
Ta cú éBNA = éCAM (hai gúc tương ứng của hai tam giỏc bằng nhau AMC và NMB)
ị éBAM > éCAM 
Kết hợp với éB > éC ị éB + éBAM > éC + éCAM
ị éAMC > éAMB (gúc ngoài của tam giỏc bằng tổng 2 gúc trong khụng kề với nú)
0,5
Nếu 90° ³ éAMC thỡ 180° = éAMC + éAMB < 2éAMC Ê 2.90° = 180°.
Điều này vụ lý chứng tỏ éAMC là gúc tự.

File đính kèm:

  • docDe KT toan 7 KII.doc
Đề thi liên quan