Bài kiểm tra hệ số 1 môn : toán thời gian: 45 phút

doc18 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 762 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra hệ số 1 môn : toán thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường ptth lý thường kiệt bài kiểm tra hệ số 1
Lớp: 10A10 Môn : Toán Thời gian: 45’	 Đề số: 1
Họ và tên:....................................... Ngày kiểm tra :..................
 Điểm đại
 Điểm hình
 Lời nhận xét của giáo viên
I - Phần đại số
Câu1: Cho hàm số y = Tính f(4), ta được kết quả:
	A. 	B. 15	C. 	D. Một đáp số khác
Câu2: Trong các hàm số sau đây:	(I) y = 	(II) y = x2 + 4x	(III) y = -x4 + 2x2 có bao nhiêu hàm số chẵn? 
A. 0	B. 1 	C. 2	 	D. 3	
Câu3: Giá trị nào của k thì hàm số y = (k - 1)x + k - 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số. 
	A. k 1	C. k 2
Câu4: Điểm A(-1; 2) thuộc đồ thị hàm số nào?
	A. y = 2x + 4	B. y = + 1	C. y = -x2 + x + 4	D. Cả ba hàm số trên 
Câu5: Toạ độ đỉnh I của parabol (P): y = -x2 + 4x là:
	A. I(-2; -12)	B. I(2; 4)	C. I(-1; -5)	D. I(1; 3) 
y
x
2
4
O
y
x
2
-4
O
y
x
-2
4
O
y
x
-2
-4
O
Câu6: Đồ thị hàm số y = - là hình nào?
 A B	C	 D
Câu7: Toạ độ giao điểm của hai đồ thị: (d1): y = 3x và (d2): y = x - 3 là:
	A. A(1; 3)	B. A(2; 6)	C. A	D. A 
Câu8: Bảng biến thiên của hàm số y = -2x2 + 4x + 1 là bảng nào dưới đây?
A.
x
-Ơ
2
+Ơ
 B.
x
-Ơ
2
+Ơ
y
-Ơ 
1
-Ơ 
y
+Ơ 
1
+Ơ 
C.
x
-Ơ
1
+Ơ
 D.
x
-Ơ
1
+Ơ
y
-Ơ 
3
-Ơ 
y
+Ơ 
3
+Ơ 
Câu9: Hàm số y = ax2 + bx + c nhận I(-2; 0) làm đỉnh là hàm số:
	A. y = x2 - 2x - 8	B. y = x2 + 4x + 4	C. y = x2 - 4x - 12	D. y = x2 + 2x 
Câu10: Toạ độ giao điểm của hai đồ thị: (d1): y = x + 3 và (d2): y = + 1 là:
	A. A(-2; 1)	B. A(1; 4)	C. A(-1; 2)	D. A(-2; 1) và B(-1; 2)
Câu11: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(-1; 2) và B(3; 1) là:
	A. y = 	B. y = 	C. y = 	D. y = 
Câu12: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
 	A. y = x - 2
-2
y
x
1
O
	B. y = -x - 2
	C. y = -2x - 2
	D. y = 2x - 2
Câu13: Cho hàm số y = f(x) = , kết quả nào sau đây sai?
	A. f(-1) = 5 	B. f(2) = 10	C. f(-2) = 10	D. f = -1 
Câu14: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? 
y
x
1
O
-1
1
	A. y = 
	B. y = + 1
	C. y = 1 - 
	D. y = - 1
Câu15: Giao điểm của Parabol (P): y = x2 - 3x+ 2 và đường thẳng d: y = x - 1 là:
	A. A(1; 0) B (3; 2)	B. A(0; -1) B(-2; -3)
	C. A(-1; 2) B(2; 1)	D. A(2; 1) B(0; -1)
II - Phần hình học
Câu1: Khẳng định nào sau đây đúng? 
	A. Hai véctơ gọi là bằng nhau nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau
	B. Hai véctơ gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng hướng và cùng độ dài
	C. Hai véctơ gọi là bằng nhau nếu chúng có độ dài bằng nhau
	D. Nếu thì I là trung điểm của AB	
Câu2: Điều kiện nào dưới đây để O là trung điểm của đoạn thẳng AB? 
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu3: Cho điểm I nằm giữa A và B với AI = 3a, IB = 2a. Độ dài véctơ bằng bao nhiêu? 
	A. a	B. 6a2	C. 5a	D. 	
Câu4: Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai? 
	A. 	B. 	C. 	D. Và 
Câu5: Cho DABC vuông cân tại A có AB = AC = 4cm. Vậy bằng 
	A. 4	B. 16	C. 32	D. 8	
Câu6: Cho DABC có M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. véctơ cùng hướng với véctơ nào sau đây? 
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu7: Cho DABC đều, đường cao BH. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? 
A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu8: Khẳng định nào sau đây sai? 
A. Với ba điểm phân biệt A, B, C ta luôn có: 
B. Nếu H là trực tâm DABC thì = 
C. Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C thì hai véctơ , ngược hướng
D. Nếu O là tâm của hình vuông ABCD thì: 
Câu9: Gọi I là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng? 
	A. 	B. Với điểm M bất kỳ, ta có: 2
	C. 	D. 	
Câu10: Nếu G là trọng tâm DABC thì đẳng thức nào sau đây đúng? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Trường ptth lý thường kiệt bài kiểm tra hệ số 1
Lớp: 10A10 Môn : Toán Thời gian: 45’	 Đề số: 2
Họ và tên:....................................... Ngày kiểm tra :..................
 Điểm đại
 Điểm hình
 Lời nhận xét của giáo viên
I - Phần đại số
Câu1: Điểm A(-1; 2) thuộc đồ thị hàm số nào?
	A. y = 2x + 4	B. y = + 1	C. y = -x2 + x + 4	D. Cả ba hàm số trên 
Câu2: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(-1; 2) và B(3; 1) là:
	A. y = 	B. y = 	C. y = 	D. y = 
Câu3: Toạ độ giao điểm của hai đồ thị: (d1): y = x + 3 và (d2): y = + 1 là:
	A. A(-2; 1)	B. A(1; 4)	C. A(-1; 2)	D. A(-2; 1) và B(-1; 2)
y
x
2
4
O
y
x
2
-4
O
y
x
-2
-4
O
y
x
-2
4
O
Câu4: Đồ thị hàm số y = - là hình nào?
 A B	C	 D
Câu5: Toạ độ đỉnh I của parabol (P): y = -x2 + 4x là:
	A. I(-2; -12)	B. I(2; 4)	C. I(-1; -5)	D. I(1; 3) 
Câu6: Trong các hàm số sau đây:	(I) y = 	(II) y = x2 + 4x	(III) y = -x4 + 2x2 có bao nhiêu hàm số chẵn? 
A. 0	B. 1 	C. 2	 	D. 3	
Câu7: Cho hàm số y = Tính f(4), ta được kết quả:
	A. 	B. 15	C. 	D. Một đáp số khác
Câu8: Giá trị nào của k thì hàm số y = (k - 1)x + k - 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số. 
	A. k 1	C. k 2
Câu9: Toạ độ giao điểm của hai đồ thị: (d1): y = 3x và (d2): y = x - 3 là:
	A. A(1; 3)	B. A(2; 6)	C. A	D. A 
Câu10: Bảng biến thiên của hàm số y = -2x2 + 4x + 1 là bảng nào dưới đây?
A.
x
-Ơ
2
+Ơ
 B.
x
-Ơ
2
+Ơ
y
-Ơ 
1
-Ơ 
y
+Ơ 
1
+Ơ 
C.
x
-Ơ
1
+Ơ
 D.
x
-Ơ
1
+Ơ
y
-Ơ 
3
-Ơ 
y
+Ơ 
3
+Ơ 
Câu11: Giao điểm của Parabol (P): y = x2 - 3x+ 2 và đường thẳng d: y = x - 1 là:
	A. A(1; 0) B (3; 2)	B. A(0; -1) B(-2; -3)
	C. A(-1; 2) B(2; 1)	D. A(2; 1) B(0; -1)
-2
y
x
1
O
Câu12: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
 	A. y = x - 2
	B. y = -x - 2
	C. y = -2x - 2
	D. y = 2x - 2
Câu13: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? 
y
x
1
O
-1
1
	A. y = 
	B. y = + 1
	C. y = 1 - 
	D. y = - 1
Câu14: Hàm số y = ax2 + bx + c nhận I(-2; 0) làm đỉnh là hàm số:
	A. y = x2 - 2x - 8	B. y = x2 + 4x + 4	C. y = x2 - 4x - 12	D. y = x2 + 2x 
Câu15: Cho hàm số y = f(x) = , kết quả nào sau đây sai?
	A. f(-1) = 5 	B. f(2) = 10	C. f(-2) = 10	D. f = -1 
II - Phần hình học
Câu1: Khẳng định nào sau đây sai? 
A. Với ba điểm phân biệt A, B, C ta luôn có: 
B. Nếu H là trực tâm DABC thì = 
C. Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C thì hai véctơ , ngược hướng
D. Nếu O là tâm của hình vuông ABCD thì: 
Câu2: Cho DABC đều, đường cao BH. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? 
A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu3: Gọi I là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng? 
	A. 	B. Với điểm M bất kỳ, ta có: 2
	C. 	D. 	
Câu4: Nếu G là trọng tâm DABC thì đẳng thức nào sau đây đúng? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu5: Khẳng định nào sau đây đúng? 
	A. Hai véctơ gọi là bằng nhau nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau
	B. Hai véctơ gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng hướng và cùng độ dài
	C. Hai véctơ gọi là bằng nhau nếu chúng có độ dài bằng nhau
	D. Nếu thì I là trung điểm của AB	
Câu6: điều kiện nào dưới đây để O là trung điểm của đoạn thẳng AB? 
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu7: Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai? 
	A. 	B. 	C. 	D. Và 
Câu8: Cho điểm I nằm giữa A và B với AI = 3a, IB = 2a. Độ dài véctơ bằng bao nhiêu? 
	A. a	B. 6a2	C. 5a	D. 	
Câu9: Cho DABC có M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. véctơ cùng hướng với véctơ nào sau đây? 
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu10: Cho DABC vuông cân tại A có AB = AC = 4cm. Vậy bằng 
	A. 4	B. 16	C. 32	D. 8	
Trường ptth lý thường kiệt bài kiểm tra hệ số 1
Lớp: 10A8 Môn : Toán Thời gian: 45’	 Đề số: 1
Họ và tên:....................................... Ngày kiểm tra :..................
 Điểm đại
 Điểm hình
 Lời nhận xét của giáo viên
I - Phần đại số
Câu1: Cho hàm số y = Tính f(4), ta được kết quả:
	A. 	B. 15	C. 	D. Một đáp số khác
Câu2: Trong các hàm số sau đây:	(I) y = 	(II) y = x2 + 4x	(III) y = -x4 + 2x2 có bao nhiêu hàm số chẵn? 
A. 0	B. 1 	C. 2	 	D. 3	
Câu3: Giá trị nào của k thì hàm số y = (k - 1)x + k - 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số. 
	A. k 1	C. k 2
Câu4: Điểm A(-1; 2) thuộc đồ thị hàm số nào?
	A. y = 2x + 4	B. y = + 1	C. y = -x2 + x + 4	D. Cả ba hàm số trên 
Câu5: Toạ độ đỉnh I của parabol (P): y = -x2 + 4x là:
	A. I(-2; -12)	B. I(2; 4)	C. I(-1; -5)	D. I(1; 3) 
y
x
2
4
O
y
x
2
-4
O
y
x
-2
4
O
y
x
-2
-4
O
Câu6: Đồ thị hàm số y = - là hình nào?
 A B	C	 D
Câu7: Toạ độ giao điểm của hai đồ thị: (d1): y = 3x và (d2): y = x - 3 là:
	A. A(1; 3)	B. A(2; 6)	C. A	D. A 
Câu8: Bảng biến thiên của hàm số y = -2x2 + 4x + 1 là bảng nào dưới đây?
A.
x
-Ơ
2
+Ơ
 B.
x
-Ơ
2
+Ơ
y
-Ơ 
1
-Ơ 
y
+Ơ 
1
+Ơ 
C.
x
-Ơ
1
+Ơ
 D.
x
-Ơ
1
+Ơ
y
-Ơ 
3
-Ơ 
y
+Ơ 
3
+Ơ 
Câu9: Hàm số y = ax2 + bx + c nhận I(-2; 0) làm đỉnh là hàm số:
	A. y = x2 - 2x - 8	B. y = x2 + 4x + 4	C. y = x2 - 4x - 12	D. y = x2 + 2x 
Câu10: Toạ độ giao điểm của hai đồ thị: (d1): y = x + 3 và (d2): y = + 1 là:
	A. A(-2; 1)	B. A(1; 4)	C. A(-1; 2)	D. A(-2; 1) và B(-1; 2)
Câu11: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(-1; 2) và B(3; 1) là:
	A. y = 	B. y = 	C. y = 	D. y = 
Câu12: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
 	A. y = x - 2
-2
y
x
1
O
	B. y = -x - 2
	C. y = -2x - 2
	D. y = 2x - 2
Câu13: Cho hàm số y = f(x) = , kết quả nào sau đây sai?
	A. f(-1) = 5 	B. f(2) = 10	C. f(-2) = 10	D. f = -1 
Câu14: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? 
y
x
1
O
-1
1
	A. y = 
	B. y = + 1
	C. y = 1 - 
	D. y = - 1
Câu15: Giao điểm của Parabol (P): y = x2 - 3x+ 2 và đường thẳng d: y = x - 1 là:
	A. A(1; 0) B (3; 2)	B. A(0; -1) B(-2; -3)
	C. A(-1; 2) B(2; 1)	D. A(2; 1) B(0; -1)
II - Phần hình học
Câu1: Khẳng định nào sau đây đúng? 
	A. Hai véctơ gọi là bằng nhau nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau
	B. Hai véctơ gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng hướng và cùng độ dài
	C. Hai véctơ gọi là bằng nhau nếu chúng có độ dài bằng nhau
	D. Nếu thì I là trung điểm của AB	
Câu2: Điều kiện nào dưới đây để O là trung điểm của đoạn thẳng AB? 
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu3: Cho điểm I nằm giữa A và B với AI = 3a, IB = 2a. Độ dài véctơ bằng bao nhiêu? 
	A. a	B. 6a2	C. 5a	D. 	
Câu4: Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai? 
	A. 	B. 	C. 	D. Và 
Câu5: Cho DABC vuông cân tại A có AB = AC = 4cm. Vậy bằng 
	A. 4	B. 16	C. 32	D. 8	
Câu6: Cho DABC có M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. véctơ cùng hướng với véctơ nào sau đây? 
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu7: Cho DABC đều, đường cao BH. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? 
A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu8: Khẳng định nào sau đây sai? 
A. Với ba điểm phân biệt A, B, C ta luôn có: 
B. Nếu H là trực tâm DABC thì = 
C. Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C thì hai véctơ , ngược hướng
D. Nếu O là tâm của hình vuông ABCD thì: 
Câu9: Gọi I là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng? 
	A. 	B. Với điểm M bất kỳ, ta có: 2
	C. 	D. 	
Câu10: Nếu G là trọng tâm DABC thì đẳng thức nào sau đây đúng? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Trường ptth lý thường kiệt bài kiểm tra hệ số 1
Lớp: 10A8 Môn : Toán Thời gian: 45’	 Đề số: 2
Họ và tên:....................................... Ngày kiểm tra :..................
 Điểm đại
 Điểm hình
 Lời nhận xét của giáo viên
I - Phần đại số
Câu1: Điểm A(-1; 2) thuộc đồ thị hàm số nào?
	A. y = 2x + 4	B. y = + 1	C. y = -x2 + x + 4	D. Cả ba hàm số trên 
Câu2: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(-1; 2) và B(3; 1) là:
	A. y = 	B. y = 	C. y = 	D. y = 
Câu3: Toạ độ giao điểm của hai đồ thị: (d1): y = x + 3 và (d2): y = + 1 là:
	A. A(-2; 1)	B. A(1; 4)	C. A(-1; 2)	D. A(-2; 1) và B(-1; 2)
y
x
2
4
O
y
x
2
-4
O
y
x
-2
-4
O
y
x
-2
4
O
Câu4: Đồ thị hàm số y = - là hình nào?
 A B	C	 D
Câu5: Toạ độ đỉnh I của parabol (P): y = -x2 + 4x là:
	A. I(-2; -12)	B. I(2; 4)	C. I(-1; -5)	D. I(1; 3) 
Câu6: Trong các hàm số sau đây:	(I) y = 	(II) y = x2 + 4x	(III) y = -x4 + 2x2 có bao nhiêu hàm số chẵn? 
A. 0	B. 1 	C. 2	 	D. 3	
Câu7: Cho hàm số y = Tính f(4), ta được kết quả:
	A. 	B. 15	C. 	D. Một đáp số khác
Câu8: Giá trị nào của k thì hàm số y = (k - 1)x + k - 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số. 
	A. k 1	C. k 2
Câu9: Toạ độ giao điểm của hai đồ thị: (d1): y = 3x và (d2): y = x - 3 là:
	A. A(1; 3)	B. A(2; 6)	C. A	D. A 
Câu10: Bảng biến thiên của hàm số y = -2x2 + 4x + 1 là bảng nào dưới đây?
A.
x
-Ơ
2
+Ơ
 B.
x
-Ơ
2
+Ơ
y
-Ơ 
1
-Ơ 
y
+Ơ 
1
+Ơ 
C.
x
-Ơ
1
+Ơ
 D.
x
-Ơ
1
+Ơ
y
-Ơ 
3
-Ơ 
y
+Ơ 
3
+Ơ 
Câu11: Giao điểm của Parabol (P): y = x2 - 3x+ 2 và đường thẳng d: y = x - 1 là:
	A. A(1; 0) B (3; 2)	B. A(0; -1) B(-2; -3)
	C. A(-1; 2) B(2; 1)	D. A(2; 1) B(0; -1)
-2
y
x
1
O
Câu12: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
 	A. y = x - 2
	B. y = -x - 2
	C. y = -2x - 2
	D. y = 2x - 2
Câu13: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? 
y
x
1
O
-1
1
	A. y = 
	B. y = + 1
	C. y = 1 - 
	D. y = - 1
Câu14: Hàm số y = ax2 + bx + c nhận I(-2; 0) làm đỉnh là hàm số:
	A. y = x2 - 2x - 8	B. y = x2 + 4x + 4	C. y = x2 - 4x - 12	D. y = x2 + 2x 
Câu15: Cho hàm số y = f(x) = , kết quả nào sau đây sai?
	A. f(-1) = 5 	B. f(2) = 10	C. f(-2) = 10	D. f = -1 
II - Phần hình học
Câu1: Khẳng định nào sau đây sai? 
A. Với ba điểm phân biệt A, B, C ta luôn có: 
B. Nếu H là trực tâm DABC thì = 
C. Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C thì hai véctơ , ngược hướng
D. Nếu O là tâm của hình vuông ABCD thì: 
Câu2: Cho DABC đều, đường cao BH. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? 
A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu3: Gọi I là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng? 
	A. 	B. Với điểm M bất kỳ, ta có: 2
	C. 	D. 	
Câu4: Nếu G là trọng tâm DABC thì đẳng thức nào sau đây đúng? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu5: Khẳng định nào sau đây đúng? 
	A. Hai véctơ gọi là bằng nhau nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau
	B. Hai véctơ gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng hướng và cùng độ dài
	C. Hai véctơ gọi là bằng nhau nếu chúng có độ dài bằng nhau
	D. Nếu thì I là trung điểm của AB	
Câu6: điều kiện nào dưới đây để O là trung điểm của đoạn thẳng AB? 
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu7: Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai? 
	A. 	B. 	C. 	D. Và 
Câu8: Cho điểm I nằm giữa A và B với AI = 3a, IB = 2a. Độ dài véctơ bằng bao nhiêu? 
	A. a	B. 6a2	C. 5a	D. 	
Câu9: Cho DABC có M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. véctơ cùng hướng với véctơ nào sau đây? 
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu10: Cho DABC vuông cân tại A có AB = AC = 4cm. Vậy bằng 
	A. 4	B. 16	C. 32	D. 8	
Trường ptth lý thường kiệt bài kiểm tra hệ số 1
Lớp: 10A7 Môn : Toán Thời gian: 45’	 Đề số: 1
Họ và tên:....................................... Ngày kiểm tra :..................
 Điểm đại
 Điểm hình
 Lời nhận xét của giáo viên
I - Phần đại số
Câu1: Cho hàm số y = Tính f(4), ta được kết quả:
	A. 	B. 15	C. 	D. Một đáp số khác
Câu2: Trong các hàm số sau đây:	(I) y = 	(II) y = x2 + 4x	(III) y = -x4 + 2x2 có bao nhiêu hàm số chẵn? 
A. 0	B. 1 	C. 2	 	D. 3	
Câu3: Giá trị nào của k thì hàm số y = (k - 1)x + k - 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số. 
	A. k 1	C. k 2
Câu4: Điểm A(-1; 2) thuộc đồ thị hàm số nào?
	A. y = 2x + 4	B. y = + 1	C. y = -x2 + x + 4	D. Cả ba hàm số trên 
Câu5: Toạ độ đỉnh I của parabol (P): y = -x2 + 4x là:
	A. I(-2; -12)	B. I(2; 4)	C. I(-1; -5)	D. I(1; 3) 
y
x
2
4
O
y
x
2
-4
O
y
x
-2
4
O
y
x
-2
-4
O
Câu6: Đồ thị hàm số y = - là hình nào?
 A B	C	 D
Câu7: Toạ độ giao điểm của hai đồ thị: (d1): y = 3x và (d2): y = x - 3 là:
	A. A(1; 3)	B. A(2; 6)	C. A	D. A 
Câu8: Bảng biến thiên của hàm số y = -2x2 + 4x + 1 là bảng nào dưới đây?
A.
x
-Ơ
2
+Ơ
 B.
x
-Ơ
2
+Ơ
y
-Ơ 
1
-Ơ 
y
+Ơ 
1
+Ơ 
C.
x
-Ơ
1
+Ơ
 D.
x
-Ơ
1
+Ơ
y
-Ơ 
3
-Ơ 
y
+Ơ 
3
+Ơ 
Câu9: Hàm số y = ax2 + bx + c nhận I(-2; 0) làm đỉnh là hàm số:
	A. y = x2 - 2x - 8	B. y = x2 + 4x + 4	C. y = x2 - 4x - 12	D. y = x2 + 2x 
Câu10: Toạ độ giao điểm của hai đồ thị: (d1): y = x + 3 và (d2): y = + 1 là:
	A. A(-2; 1)	B. A(1; 4)	C. A(-1; 2)	D. A(-2; 1) và B(-1; 2)
Câu11: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(-1; 2) và B(3; 1) là:
	A. y = 	B. y = 	C. y = 	D. y = 
Câu12: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
 	A. y = x - 2
-2
y
x
1
O
	B. y = -x - 2
	C. y = -2x - 2
	D. y = 2x - 2
Câu13: Cho hàm số y = f(x) = , kết quả nào sau đây sai?
	A. f(-1) = 5 	B. f(2) = 10	C. f(-2) = 10	D. f = -1 
Câu14: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? 
y
x
1
O
-1
1
	A. y = 
	B. y = + 1
	C. y = 1 - 
	D. y = - 1
Câu15: Giao điểm của Parabol (P): y = x2 - 3x+ 2 và đường thẳng d: y = x - 1 là:
	A. A(1; 0) B (3; 2)	B. A(0; -1) B(-2; -3)
	C. A(-1; 2) B(2; 1)	D. A(2; 1) B(0; -1)
II - Phần hình học
Câu1: Khẳng định nào sau đây đúng? 
	A. Hai véctơ gọi là bằng nhau nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau
	B. Hai véctơ gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng hướng và cùng độ dài
	C. Hai véctơ gọi là bằng nhau nếu chúng có độ dài bằng nhau
	D. Nếu thì I là trung điểm của AB	
Câu2: Điều kiện nào dưới đây để O là trung điểm của đoạn thẳng AB? 
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu3: Cho điểm I nằm giữa A và B với AI = 3a, IB = 2a. Độ dài véctơ bằng bao nhiêu? 
	A. a	B. 6a2	C. 5a	D. 	
Câu4: Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai? 
	A. 	B. 	C. 	D. Và 
Câu5: Cho DABC vuông cân tại A có AB = AC = 4cm. Vậy bằng 
	A. 4	B. 16	C. 32	D. 8	
Câu6: Cho DABC có M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. véctơ cùng hướng với véctơ nào sau đây? 
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu7: Cho DABC đều, đường cao BH. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? 
A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu8: Khẳng định nào sau đây sai? 
A. Với ba điểm phân biệt A, B, C ta luôn có: 
B. Nếu H là trực tâm DABC thì = 
C. Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C thì hai véctơ , ngược hướng
D. Nếu O là tâm của hình vuông ABCD thì: 
Câu9: Gọi I là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng? 
	A. 	B. Với điểm M bất kỳ, ta có: 2
	C. 	D. 	
Câu10: Nếu G là trọng tâm DABC thì đẳng thức nào sau đây đúng? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Trường ptth lý thường kiệt bài kiểm tra hệ số 1
Lớp: 10A7 Môn : Toán Thời gian: 45’	 Đề số: 2
Họ và tên:....................................... Ngày kiểm tra :..................
 Điểm đại
 Điểm hình
 Lời nhận xét của giáo viên
I - Phần đại số
Câu1: Điểm A(-1; 2) thuộc đồ thị hàm số nào?
	A. y = 2x + 4	B. y = + 1	C. y = -x2 + x + 4	D. Cả ba hàm số trên 
Câu2: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(-1; 2) và B(3; 1) là:
	A. y = 	B. y = 	C. y = 	D. y = 
Câu3: Toạ độ giao điểm của hai đồ thị: (d1): y = x + 3 và (d2): y = + 1 là:
	A. A(-2; 1)	B. A(1; 4)	C. A(-1; 2)	D. A(-2; 1) và B(-1; 2)
y
x
2
4
O
y
x
2
-4
O
y
x
-2
-4
O
y
x
-2
4
O
Câu4: Đồ thị hàm số y = - là hình nào?
 A B	C	 D
Câu5: Toạ độ đỉnh I của parabol (P): y = -x2 + 4x là:
	A. I(-2; -12)	B. I(2; 4)	C. I(-1; -5)	D. I(1; 3) 
Câu6: Trong các hàm số sau đây:	(I) y = 	(II) y = x2 + 4x	(III) y = -x4 + 2x2 có bao nhiêu hàm số chẵn? 
A. 0	B. 1 	C. 2	 	D. 3	
Câu7: Cho hàm số y = Tính f(4), ta được kết quả:
	A. 	B. 15	C. 	D. Một đáp số khác
Câu8: Giá trị nào của k thì hàm số y = (k - 1)x + k - 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số. 
	A. k 1	C. k 2
Câu9: Toạ độ giao điểm của hai đồ thị: (d1): y = 3x và (d2): y = x - 3 là:
	A. A(1; 3)	B. A(2; 6)	C. A	D. A 
Câu10: Bảng biến thiên của hàm số y = -2x2 + 4x + 1 là bảng nào dưới đây?
A.
x
-Ơ
2
+Ơ
 B.
x
-Ơ
2
+Ơ
y
-Ơ 
1
-Ơ 
y
+Ơ 
1
+Ơ 
C.
x
-Ơ
1
+Ơ
 D.
x
-Ơ
1
+Ơ
y
-Ơ 
3
-Ơ 
y
+Ơ 
3
+Ơ 
Câu11: Giao điểm của Parabol (P): y = x2 - 3x+ 2 và đường thẳng d: y = x - 1 là:
	A. A(1; 0) B (3; 2)	B. A(0; -1) B(-2; -3)
	C. A(-1; 2) B(2; 1)	D. A(2; 1) B(0; -1)
-2
y
x
1
O
Câu12: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
 	A. y = x - 2
	B. y = -x - 2
	C. y = -2x - 2
	D. y = 2x - 2
Câu13: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? 
y
x
1
O
-1
1
	A. y = 
	B. y = + 1
	C. y = 1 - 
	D. y = - 1
Câu14: Hàm số y = ax2 + bx + c nhận I(-2; 0) làm đỉnh là hàm số:
	A. y = x2 - 2x - 8	B. y = x2 + 4x + 4	C. y = x2 - 4x - 12	D. y = x2 + 2x 
Câu15: Cho hàm số y = f(x) = , kết quả nào sau đây sai?
	A. f(-1) = 5 	B. f(2) = 10	C. f(-2) = 10	D. f = -1 
II - Phần hình học
Câu1: Khẳng định nào sau đây sai? 
A. Với ba điểm phân biệt A, B, C ta luôn có: 
B. Nếu H là trực tâm DABC thì = 
C. Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C thì hai véctơ , ngược hướng
D. Nếu O là tâm của hình vuông ABCD thì: 
Câu2: Cho DABC đều, đường cao BH. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? 
A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu3: Gọi I là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng? 
	A. 	B. Với điểm M bất kỳ, ta có: 2
	C. 	D. 	
Câu4: Nếu G là trọng tâm DABC thì đẳng thức nào sau đây đúng? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu5: Khẳng định nào sau đây đúng? 
	A. Hai véctơ gọi là bằng nhau nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau
	B. Hai véctơ gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng hướng và cùng độ dài
	C. Hai véctơ gọi là bằng nhau nếu chúng có độ dài bằng nhau
	D. Nếu thì I là trung điểm của AB	
Câu6: điều kiện nào dưới đây để O là trung điểm của đoạn thẳng AB? 
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu7: Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai? 
	A. 	B. 	C. 	D. Và 
Câu8: Cho điểm I nằm giữa A và B với AI = 3a, IB = 2a. Độ dài véctơ bằng bao nhiêu? 
	A. a	B. 6a2	C. 5a	D. 	
Câu9: Cho DABC có M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. véctơ cùng hướng với véctơ nào sau đây? 
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu10: Cho DABC vuông cân tại A có AB = AC = 4cm. Vậy bằng 
	A. 4	B. 16	C. 32	D. 8	
Trường ptth lý thường kiệt bài kiểm tra hệ số 1
Lớp: 10A1 Môn : Toán Thời gian: 45’	 Đề số: 1
Họ và tên:....................................... Ngày kiểm tra :..................
 Điểm đại
 Điểm hình
 Lời nhận xét của giáo viên
I - Phần đại số
Câu1: Cho hàm số y = Tính f(4), ta được kết quả:
	A. 	B. 15	C. 	D. Một đáp số khác
Câu2: Trong các hàm số sau đây:	(I) y = 	(II) y = x2 + 4x	(III) y = -x4 + 2x2 có bao nhiêu hàm số chẵn? 
A. 0	B. 1 	C. 2	 	D. 3	
Câu3: Giá trị nào của k thì hàm số y = (k - 1)x + k - 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số. 
	A. k 1	C. k 2
Câu4: Điểm A(-1; 2) thuộc đồ thị hàm số nào?
	A. y = 2x + 4	B. y = + 1	C. y = -x2 + x + 4	D. Cả ba hàm số trên 
Câu5: Toạ độ đỉnh I của parabol (P): y = -x2 + 4x là:
	A. I(-2; -12)	B. I(2; 4)	C. I(-1; -5)	D. I(1; 3) 
y
x
2
4
O
y
x
2
-4
O
y
x
-2
4
O
y
x
-2
-4
O
Câu6: Đồ thị hàm số y = - là hình nào?
 A B	C	 D
Câu7: Toạ độ giao điểm của hai đồ thị: (d1): y = 3x và (d2): y = x - 3 là:
	A. A(1; 3)	B. A(2; 6)	C. A	D. A 
Câu8: Bảng biến thiên của hàm số y = -2x2 + 4x + 1 là bảng nào dưới đây?
A.
x
-Ơ
2
+Ơ
 B.
x
-Ơ
2
+Ơ
y
-Ơ 
1
-Ơ 
y
+Ơ 
1
+Ơ 
C.
x
-Ơ
1
+Ơ
 D.
x
-Ơ
1
+Ơ
y
-Ơ 
3
-Ơ 
y
+Ơ 
3
+Ơ 
Câu9: Hàm số y = ax2 + bx + c nhận I(-2; 0) làm đỉnh là hàm số:
	A. y = x2 - 2x - 8	B. y = x2 + 4x + 4	C. y = x2 - 4x - 12	D. y = x2 + 2x 
Câu10: Toạ độ giao điểm của hai đồ thị: (d1): y = x + 3 và (d2): y = + 1 là:
	A. A(-2; 1)	B. A(1; 4)	C. A(-1; 2)	D. A(-2; 1) và B(-1; 2)
Câu11: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(-1; 2) và B(3; 1) là:
	A. y = 	B. y = 	C. y = 	D. y = 
Câu12: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
 	A. y = x - 2
-2
y
x
1
O
	B. y = -x - 2
	C. y = -2x - 2
	D. y = 2x - 2
Câu13: Cho hàm số y = f(x) = , kết quả nào sau đây sai?
	A. f(-1) = 5 	B. f(2) = 10	C. f(-2) = 10	D. f = -1 
Câu14: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? 
y
x
1
O
-1
1
	A. y = 
	B. y = + 1
	C. y = 1 - 
	D. y = - 1
Câu15: Giao điểm của Parabol (P): y = x2 - 3x+ 2 và đường thẳng d: y = x - 1 là:
	A. A(1; 0) B (3; 2)	B. A(0; -1) B(-2; -3)
	C. A(-1; 2) B(2; 1)	D. A(2; 1) B(0; -1)
II - Phần hình học
Câu1: Khẳng định nào sau đây đúng? 
	A. Hai véctơ gọi là bằng nhau nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau
	B. Hai véctơ gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng hướng và cùng độ dài
	C. Hai véctơ gọi là bằng nhau nếu chúng có độ dài bằng nhau
	D. Nếu thì I là trung điểm của AB	
Câu2: điều kiện nào dưới đây để O là trung điểm của đoạn thẳng AB? 
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu3: Cho điểm I nằm giữa A và B với AI = 3a, IB = 2a. Độ dài véctơ bằng bao nhiêu? 
	A. a	B. 6a2	C. 5a	D. 	
Câu4: Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai? 
	A. 	B. 	C. 	D. Và 
Câu5: Cho DABC vuông cân tại A có AB = AC = 4cm. Vậy bằng 
	A. 4	B. 16	C. 32	D. 8	
Câu6: Cho DABC có M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. véctơ cùng hướng với véctơ nào sau đây? 
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu7: Cho DABC đều, đường cao BH. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? 
A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu8: Khẳng định nào sau đây sai? 
A. Với ba điểm phân biệt A, B, C ta luôn có: 
B. Nếu H là trực tâm DABC thì = 
C. Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C thì hai véctơ , ngược hướng
D. Nếu O là tâm của hình vuông ABCD thì: 
Câu9: Gọi I là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng? 
	A. 	B. Với điểm M bất kỳ, ta có: 2
	C. 	D. 	
Câu10: Nếu G là trọng tâm DABC thì đẳng thức nào sau đây đúng? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu11: Cho DABC đều có độ dài cạnh bằng a. Giá trị của bằng: 
	A. a	B. 	C. 2a	D. a	
Câu12: Cho các mệnh đề sau:
	I. Với hình bình hành MNPQ ta luôn có: 
	 II. véctơ k luôn luôn cùng hướng với véctơ 
	A. I đúng, II đúng	B. I đúng, II sai	C. I sai, II đúng	D. I sai, II sai	
Câu13: Cho hình lục giác đều ABCDEF, tâm O. Đẳng thức nào đúng 
A. 	B. 
C. 	D. Không có đẳng thức nào đúng	
Câu14: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4a, AD 

File đính kèm:

  • dockiem tra 15 Hinh dai.doc