Bài kiểm tra định kỳ giữa kỳ II - Khối 1 năm học 2007 – 2008 môn Toán

doc11 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 693 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kỳ giữa kỳ II - Khối 1 năm học 2007 – 2008 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bài Kiểm tra định kỳ Giữa kỳ II- Khối 1
năm học 2007 – 2008
 Môn toán
 	( Thời gian làm bài : 40 phút)
 Họ và tên học sinh....................................................Lớp.................Điểm.......................... 
1...Bài1: (2 điểm) Viết (Theo mẫu)
Chục
Đơn vị
Viết số
Cấu tạo số
Đọc số
Gồm có
1
7
17
17 = 10 + 7
mười bảy
gồm 1 chục và 7 đơn vị
..............
.......................
18
................................
mười tám
Gồm... chục...... và ....đơn vị.
..............
.....................
..................
13 = 10 + 3
....................................
.gồm... chục...... và ....đơn vị.
..............
....................
.................
................................
....................................
 gồm 3 chục và 0 đơn vị
9
0
.................
..............................
........................................
............................................................................
Bài2: (3 điểm) 
 a, Đặt tính rồi tính:
 20 – 10 60 + 30 16 – 13 6 + 13 17 - 4
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 b, Tính nhẩm: 40 + 30 = ........ 40 + 10 - 20 =...........
 60 - 30 =......... 19 - 4 + 3 =..........
 18 - 5 = ........ 30 cm + 40 cm =.................
 Bài3: (1 điểm) 
 a, Khoanh vào số lớn nhất: 60 , 90 , 70 , 10
 b, Khoanh vào số bé nhất: 50 , 90 , 10 , 40
Bài4: (1 điểm)
=
>
<
 80 * 90 	 15 + 2 * 11 + 5 
 60 + 30* 30 + 50 18 - 3 * 15 + 0
Bài5: (2,5 điểm) 
 a, Trong vườn nhà em có10 cây cam và 20 cây chuối. Hỏi trong vườn nhà có bao nhiêu cây?
 Tóm tắt:
 Có : ...... cây cam
 Có : ....... cây chuối
Có tất cả :... cây?
Bài giải:
...........................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
b, Giải bài toán theo tóm tắt sau:
 A 14 cm B 4cm C
 ? cm 
Bài giải:
 ..................................................................................................................................................................................................................
. .................................................................................................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................................................................................
Bài 6: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng ?
. A
 . C 
 . B
 . E	. D
 Điểm A, điểm B ở trong hình vuông.
 B. Điểm A, điểm B , điểm C ở ngoài hình vuông.
 C. Điểm A, điểm B, điểm D ở trong hình vuông.
 D. Điểm E, điểm D ở trong hình vuông.
 E. Điểm A, điểm B , điểm C ở trong hình vuông, điểm E, điểm D ở ngoài hình vuông.
Đề Kiểm tra giữa kỳ II-Khối 1
Môn Tiếng Việt
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh: ...........................................................................Lớp..............................
Điểm đọc:...............................Điểm viết...........................Điểm chung..................................
A.Đọc thành tiếng: (6 điểm): ( GV gọi HS lên bảng đọc bài )
uya, oay, oach, oăn, uynh 
- loắt choắt, quây quần, múa chuỳ, chích choè
 Phong cảnh nước ta đẹp tuyệt vời.
 Thuở xưa tổ tiên chúng ta chưa biết trồng cấy và chăn nuôi.
 Mùa đông năm nay ở Sa Pa có nhiều tuyết rơi.
 Cha che liếp lên luống mạ vừa gieo.
 B. Đọc hiểu: (4 điểm)
Điền vần: an hay oan và dấu thanh vào từ sau? 
 Nhà s.... , giải t........ , liên h............., thuyền n.........
 2. Đọc thầm bài: “Bàn tay mẹ” Đánh dấu + vào ý đúng trả lời câu hỏi sau :
Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
 □ Đi làm về mẹ lại đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé và giặt một chậu tã lót đầy...
 □ Đi dạy học về mẹ lại nấu cơm và tắm cho em bé. 
 □ Đi khám bệnh về lại đi chợ, nấu cơm và tắm cho em bé. 
 □ Đi làm về mẹ tưới hoa trong vườn.
 3. Nối: Từ ngữ ở cột A với cột Mũm mĩm.
 B
Đôi bàn tay của mẹ
 rám nắng, gầy gầy xương xương. 
trắng trẻo.
C.Nghe - viết (10 điểm):
Viết vần:  
Viết từ : 
 c. Chính tả: Bài: “Bàn tay mẹ” , ( đầu đầu bài và đoạn: Bình yêu nhất ..... tã lót đầy.)
D. Đánh giá: ** Đọc: + thành tiếng (6 điểm)
- Đọc đúng 5 vần đạt 1 điểm
- Đọc đúng 4 từ đạt 3 điểm
- Đọc đúng mỗi câu đạt 2 điểm.
 * Đọc hiểu (4 điểm)- Điền đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm. (Nếu điền từ giải tán vẫn tính điểm).
 - ghi đúng dấu + vào ý 1 đạt 1 điểm.
 - Nối đúng đạt 1 điểm
 *Nghe viết (10 điểm)
- Viết đúng 5 vần đạt 1 điểm
- Viết đúng 4 từ đạt 2 điểm
- Viết đúng đoạn văn đúng khoảnh cách đúng cỡ chữ đạt 6 điểm.(2 lỗi trừ 1 điểm, lỗi sai giống nhau trừ 1 lần.) - Viết đúng cỡ ly, trình bày đẹp toàn bài cho 1 điểm.
đề Kiểm tra định kỳ giữa kỳ II- môn toán 2
Năm học: 2007 – 2008
( Thời gian làm bài:60 phút)
 Họ và tên:..............................................................Lớp................Điểm...................................
Bài 1: Tính nhẩm: 
 3 x 6 = 2 x 8 = 1 x 3 = 15 cm : 3 =
 18 : 3 = 16 : 4 = 0 x 3 = 15 dm : 5 = 
 18 : 6 = 3 x 1 = 0 : 3 = 5 kg x 3 =
Bài 2: Tính :
 3 x 6 + 12 = .................. 0 : 6 + 8 = ............... 5 : 5 x 1 =....................
 =................... =................. =.................... 
..Bài 3: Tìm x:
 x: x 3 = 18 x: : 2 = 6 2 x x := 5 x 4
.........................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Mỗi học sinh giỏi được thưởng 5 quyển vở. Hỏi 6 học sinh giỏi được thưởng bao nhiêu quyển vở?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Có 3 chục học sinh xếp thành 3 hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Can thứ nhất đựng 32 lít dầu, can thứ nhất đựng nhiều hơn can thứ hai 8 lít dầu. Hỏi can thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 a, Cho dãy số: 3; 6; 9; 12; ....... ;...... ; Hai số tiếp theo là:
 A. 13, 14 B. 14, 13 C. 15, 18 D. 18, 15
 b, Khi viết tổng 2 + 2 + 2 +2 + 2 thành phép nhân thì hai thừa số lần lượt là:
 A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 2 và 2 D. 5 và 2
 c, Từ 3 x 7 = 21 . Ta có thể suy ra: 
 A. 21 - 3 = 7 B. 21- 7 = 3 C. 21 : 3 = 7 D. 3 + 7 = 21
 d, 1 giờ + 30 phút =.................. Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A. 40 phút B. 31 phút C. 31 giờ D.90 phút 
 đ, Cho 2 + a = 10
 2 x b = 10 . Hiệu a-b sẽ bằng: 
 A. 2 B. 3 C. 5 D. 8
 e, Đường gấp khúc ABCD 
 Có độ dài là: A C
 B D
 A. 8cm B. 12 cm C. 15 cm D. 18 cm 
 g, Có 18 chiếc kẹo chia cho các em bé. Mỗi em được số kẹo. Vậy số kẹo đó là: 
 A. 3 cái kẹo B . 4 cái kẹo C. 6 cái kẹo D. 9 cái kẹo
 h, Một sợi dây dài 35 cm, đã bị cắt đi 12 cm. Sợi dây còn lại là:
 A. 33 cm B. 47 cm C. 23 cm D. 32 dm
Đề Kiểm tra Học sinh giỏi- Khối I
Môn:toán 
Bài 1:Viết (Theo mẫu)
Chục
Đơn vị
Viết số
Cấu tạo số
Đọc số
Gồm có
2
7
27
27 = 20 + 7
Hai mươi bảy
gồm 2 chục và 7 đơn vị
..............
.......................
28
................................
............................................
.....................................................................................
..............
.....................
..................
43 = 40 + 3
....................................
....................................................................................
..............
....................
.................
................................
....................................
gồm 3 chục và 2 đơn vị
9
9
.................
..............................
........................................
...................................................................................
Bài 2: a, Đặt tính rồi tính:
 4 + 14 6 + 40 90 - 40 50 + 30 19 – 7 
 b, tính nhẩm:
 12 + 5 + 2 = 19 – 8 + 4 = 12 cm + 3 cm - 4 cm = 
30 + 60 – 20 = 5 + 13 - 7 = 18 cm – 5 cm – 2 cm = 
 c, Đúng ghi đ, sai ghi s?
Bài 3: Viết số:
a, 
Số liền trước
Số đã biết
45
54
67
76
97
Số liền sau
b, Viết các số tròn chục: ....................................................................................................
c , Viết số bé nhất có hai chữ số :................................................................................
d , Viết số lớn nhất có hai chữ số :.................................................................................
đ , Viết số tròn chục lớn nhất có hai chữ số:.........................................................................
e, Số? 
đề Kiểm tra giữa kỳ II - Tiếng việt 1
 năm học 2007 – 2008
( Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên:.............................................................Lớp 1 ..........................................................
Điểm đọc:................................điểm viết:...........................Điểm chung...................................
A . Nghe - Viết : (10 điểm)
B. Đọc hiểu: (4 điểm)
 1. Điền vần: an hay oan và dấu thanh vào từ sau? 
 Nhà s.... , giải t........ , liên h............., thuyền n.........
 2. Đọc thầm bài: “Bàn tay mẹ” Đánh dấu + vào ý đúng trả lời câu hỏi sau :
Đôi bàn tay của mẹ làm những công việc gì cho chị em Bình?
 □ Đi làm về mẹ lại đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé và giặt một chậu tã lót đầy...
 □ Đi dạy học về mẹ lại nấu cơm và tắm cho em bé. 
 □ Đi khám bệnh về lại đi chợ, nấu cơm và tắm cho em bé. 
 □ Đi làm về mẹ lại bế em bé.
 3. Nối: Từ ngữ ở cột A với cột B.
 Mũm mĩm.
Đôi bàn tay của mẹ
 rám nắng, gày gày, xương xương. của mẹ.
trắng trẻo của mẹ.
Đề Kiểm tra - Khối I
Môn:Tiếng Việt giữa học kỳ II 
 A.Đọc thành tiếng: (6 điểm) - uya, oay, oach, oăn, uynh 
 - loắt choắt, quây quần, múa chuỳ, chích choè
 Phong cảnh nước ta đẹp tuyệt vời.
 Thuở xưa tổ tiên chúng ta chưa biết trồng cấy và chăn nuôi.
 Mùa đông năm nay ở Sa Pa có nhiều tuyết rơi.
 Cha che liếp lên luống mạ vừa gieo.
 B. Đọc hiểu: (4 điểm)
 1. Điền vần: an hay oan và dấu thanh vào từ sau? 
 Nhà s.... , giải t........ , liên h............., thuyền n.........
 2. Đọc thầm bài: “Bàn tay mẹ” Đánh dấu + vào ý đúng trả lời câu hỏi sau :
Đôi bàn tay của mẹ làm những công việc gì cho chị em Bình?
 □ Đi làm về mẹ lại đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé và giặt một chậu tã lót đầy...
 □ Đi dạy học về mẹ lại nấu cơm và tắm cho em bé. 
 □ Đi khám bệnh về lại đi chợ, nấu cơm và tắm cho em bé. 
 □ Đi làm về mẹ lại bế em bé.
 3. Nối: Từ ngữ ở cột A với cột Mũm mĩm.
 B
Đôi bàn tay của mẹ
 rám nắng, gày gày, xương xương. của mẹ.
trắng trẻo.
C. Nghe viết: (10 điểm)
 a. Viết vần:  iêp, uya, oăng, ươc, oat.
 b. Viết từ : lướt thướt, đu quay, phụ huynh, đêm khuya.	
 c.Nghe viết: “Bàn tay mẹ” Từ đầu ..... tã lót đầy.
D. Đánh giá: ** Đọc: + thành tiếng (6 điểm)
- Đọc đúng 5 vần đạt 1 điểm
- Đọc đúng 4 từ đạt 3 điểm
- Đọc đúng mỗi câu đạt 2 điểm.
 * Đọc hiểu (4 điểm)- Điền đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm. 
 - ghi đúng dấu + vào ý 1 đạt 1 điểm.
 - Nối đúng đạt 1 điểm
 *Nghe viết (10 điểm)
- Viết đúng 5 vần đạt 1 điểm
- Viết đúng 4 từ đạt 2 điểm
- Viết đúng đoạn văn đúng khoảnh cách đúng cỡ chữ đạt 6 điểm.(2 lỗi trừ 1 điểm, lỗi sai giống nhau trừ 1 lần.) - Viết đúng cỡ ly, trình bày đẹp toàn bài cho 1 điểm.

File đính kèm:

  • docde giua ki II san.doc