Bài kiểm tra định kỳ Chương III năm học 2018-2019 môn Toán Khối 12 - Trường THPT Triệu Quang Phục (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kỳ Chương III năm học 2018-2019 môn Toán Khối 12 - Trường THPT Triệu Quang Phục (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD VÀ ĐT HƯNG YÊN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HÌNH CHƯƠNG III TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN TOÁN – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Lớp : ................... Câu 1. Trong không gian Oxyz cho hai vectơ a (;;), aaa123 b (;;) bbb 123 đều khác vectơ-không. Gọi α là góc giữa hai vectơ a và b . Câu nào sai trong các câu sau: ab ab ab A. ab ababab 0 . B. cos 11 2 2 33 . 11 2 2 3 3 ().()aaabbb222222 123123 ab. ab ab ab C. cos . D. cos 11 2 2 33 . 222222 ab. aaabbb123123 . Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 2 và B 2; 2;1 . Vectơ AB có tọa độ là: A. 3; 3; 1 . B. 3;1;1 . C. 1; 1; 3 . D. 1;1; 3 . Câu 3. Trong không gian Oxyz cho hai vectơ a (;;),(;;) aaa123 b bbb 123. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. ab. ab a b ab . B. ab (; b abab ; a ). 11 2 2 33 112233 C. kb (,,), ka123 ka ka k R . D. ab (;;) a221133 ba bab . Câu 4. Trong không gian Oxyz, điều kiện để phương trình dạng x2+y2+z2+2ax+2by+2cz+d=0 là phương trình của mặt cầu tâm I(-a;-b;-c), bán kính R abcd222 là: A. abcd222 0 . B. abcd222 >0 . C. abcd222 2 0 . D. abcd222 2 0 . Câu 5. Giá trị cosin của góc giữa hai véctơa(4;3;1) và b (0;2;3) là: 526 92 52 913 A. . B. . C. . D. . 26 26 26 26 Câu 6. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A(;xyzA AA ; ),(; Bxyz BBB ; ) . Công thức nào dưới đây là đúng. A. ABxx (;y;z)A BA y BA z B. B. BA (;y;z) xA xBA y BA z B. 222 222 C. AB ()(y)(z) xBA x BA y BA z . D. ABxx ()(y)(z)BA BA y BA z. Câu 7. Cho mặt phẳng Pxz :2 3 1 0. Khi đó P có một vectơ pháp tuyến là: A. n 2; 3;1 . B. n 2; 3;0 . C. n 2; 0; 3 . D. n 2; 3; 1 . Câu 8. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O 0; 0; 0 và có vectơ pháp tuyến 1/6 - Mã đề 001 - là n 6; 3; 2 thì phương trình của là: A. 6320xyz . B. 6320xyz . C. 6320xyz . D. 6320xyz . Câu 9. Trong không gian Oxyz , tọa độ tâm I , bán kính R của mặt cầu Sx :24200222 y z x y là: A. I 1; 2; 0 , R 5 . B. I 1; 2 , R 5 . C. I 1; 2; 0 , R 5 . D. I 1; 2; 0 , R 5 . Câu 10. Cho mặt cầu (S): x1 222 y2 z3 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. (S) đi qua điểm M(1;0;1). B. (S) đi qua điểm N(-3;4;2). C. (S) có tâm I(-1;2;3). D. (S) có bán kính R23 . Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình của mặt cầu có tâm I 1;1;1 , bán kính R 2 . A. xyz 1112222. B. xyz 1114222. C. xyz 1114222. D. xyz 1112222. Câu 12. Khoảng cách từ M1;4;7 đến mặt phẳng P:2xy 2z9 0 là: 25 A. 5. B. 12 . C. . D. 7 . 3 Câu 13. Trong không gian Oxyz , chọn câu đúng trong các câu sau: A. Mặt phẳng tọa độ (Oxy) có phương trình z 0. B. Mặt phẳng tọa độ (Ozx) có phương trình x 0. C. Mặt phẳng tọa độ (Oyz) có phương trình yz 0. D. Mặt phẳng tọa độ (Oxy) có phương trình x y 0. Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho OM xi yj zk . Tọa độ của điểm M là: A. M (;xyz ;). B. M (;xi yj ;zk ). C. M (;i j ;k ). D. M (;zyx ; ). Câu 15. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A(;xyzA AA ; ),(; Bxyz BBB ; ). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: xBABABA xy yz z A. ;; . B. xA xBA;;yy BAzz B . 222 xABABAB x yyzz xABABAB x yyzz C. ;; . D. ;; . 333 222 Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a 1; 1; 3 , b 2;0; 1 . Tìm tọa độ véctơ uab 23. A. u 1; 3; 11 . B. u 4; 2; 9 . C. u 4; 5;9 . D. u 4; 2;9 . Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm AB 8; 0; 0 , 0; 0; 4 , C 0; 2; 0 . Phương trình mặt 2/6 - Mã đề 001 - phẳng ABC là: xy z xy z A. 1. B. xyz 4280. C. 0 . D. xyz 420. 41 2 82 4 Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng Pxy:230 z và điểm I 1;1; 0 . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với P là: 2225 225 A. xyz 112 . B. xyz 112 . 6 6 225 2225 C. xyz 112 . D. xyz 112 . 6 6 Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2 và B 3; 0; 1 . Gọi P là mặt phẳng đi qua điểm B và vuông góc với đường thẳng AB . Mặt phẳng P có phương trình là A. 42390xyz . B. 423150xyz . C. 42390xyz . D. 423150xyz . Câu 20. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): 2x y 3z 5 0 và (Q): 2x y 3z 1 0 bằng: 6 4 A. 4. B. . C. 6. D. . 14 14 Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x 1 222 y 2 z 3 16 và các điểm A 1;0;2 , B 1;2;2 .Gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B sao cho thiết diện của mặt phẳng (P) với mặt cầu (S) có diện tích nhỏ nhất. Khi viết phương trình (P) dưới dạng ax by cx 3 0. Tính tổng Tabc. A. 2 . B. 3. C. 0 . D. 3 . Câu 22. Trong không gian tọa độOxyz , cho điểm A1;2;3. Gọi S là mặt cầu chứa A có tâm I thuộc tia Ox và bán kính bằng 7 . Phương trình mặt cầu S là A. xyz 7492 22 . B. xyz 7492 22 . C. xyz 5492 22 . D. xyz 3492 22 . Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 0; 0 , B 0; 0; 2 và mặt cầu Sx :2210222 y z x y . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng chứa hai điểm A , B và tiếp xúc với S ? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 . Câu 24. Trong không gian Oxyz cho A(1;1;1), B(-1;2;0), C(3;-1;2). Điểm M(a;b;c) nằm trên mặt phẳng (P): 2x-y+2z+7=0 sao choQMAMBMC 357đạt giá trị nhỏ nhất. Tính T abc. A. 13. B. -9 . C. – 41. D. 12. Câu 25. Hai quả bóng hình cầu có kích thước khác nhau được đặt ở hai góc của một căn nhà hình 3/6 - Mã đề 001 - hộp chữ nhật sao cho mỗi quả bóng đều tiếp xúc với hai bức tường và nền của nhà đó. Biết rằng trên bề mặt của quả bóng đều tồn tại một điểm có khoảng cách đến hai bức tường và nền nhà mà nó tiếp xúc bằng 1; 3 ; 4 . Tổng độ dài đường kính của hai quả bóng đó bằng. A. 10. B. 1 6 . C. 12. D. 14. ------ HẾT ------ 4/6 - Mã đề 001 - ĐÁP ÁN 1. B 2. D 3. A 4. B 5. B 6. C 7. C 8. B 9. D 10. B 11. A 12. C 13. A 14. A 15. D 16. D 17. B 18. D 19. D 20. D 21. B 22. A 23. A 24. A 25. B 5/6 - Mã đề 001 - 6/6 - Mã đề 001 -
File đính kèm:
bai_kiem_tra_dinh_ky_chuong_iii_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_k.pdf



