Bài kiểm tra chương III lớp: 8 Môn: Toán – Đại Số Trường THCS Hùng Vương
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra chương III lớp: 8 Môn: Toán – Đại Số Trường THCS Hùng Vương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề A1
Trường THCS Hùng Vương BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III
Lớp: 8……… Môn: TOÁN – ĐẠI SỐ
Họ và tên: …………………………………………………………………… Thời gian 45 phút
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
ĐỀ:
KHOANH TRÒN CHỮ CÁI TRƯỚC ĐÁP ÁN ĐÚNG (Câu 2 đến câu 8): (4đ)
Câu 1: Hãy điền vào chỗ trống trong bảng sau:
Vận tốc (km/h)
Thời gian đi (h)
Quãng đường đi (km)
Xe máy
35
x
35x
Ôtô
50
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 2x2 – 3 = 0 B. x + 5 = 0 C. 0x – 10 = 0 D. x2 + 2x – 3 = 0
Câu 3: Số nghiệm của phương trình x2 + x = 0 là:
A. Vô nghiệm B. Một nghiệm C. Hai nghiệm D. Vô số nghiệm
Câu 4: Phương trình 3x – 4 = 9 – 2x tương đương với phương trình:
A. x = 13 B. 5x = 5 C. x = 5 D. 5x = 13
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (2x – 6)(x + 7) = 0 là:
A. S = {3 ; –7} B. S = {–3 ; 7} C. S = {3 ; 7} D. S = {–3 ; –7}
Câu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm:
A. x2 – 2x + 2 = 0 B. x2 – 2x + 1 = 0 C. x2 – 2x = 0 D. 2x – 10 = 2x – 10
Câu 7: Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình (x + 2)2 = 3x + 4 :
A. –2 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 2 B. x –2 C. x 2 D. x R
GIẢI CÁC BÀI TẬP SAU: (6đ)
Câu 9: Giải các phương trình sau:
a) 7 + 2x = 22 – 3x
b) (2x – 1)2 + (2 – x)(2x – 1) = 0
c)
d) x4 – 5x2 + 4 = 0
Câu 10: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính quãng đường AB ?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đề A2
Trường THCS Hùng Vương BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III
Lớp: 8……… Môn: TOÁN – ĐẠI SỐ
Họ và tên: …………………………………………………………………… Thời gian 45 phút
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
ĐỀ:
KHOANH TRÒN CHỮ CÁI TRƯỚC ĐÁP ÁN ĐÚNG (Câu 1 đến 7): (4đ)
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 3 B. x –3 C. x 3 D. x R
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm:
A. x2 – 2x + 1 = 0 B. x2 – 2x + 2 = 0 C. x2 – 2x = 0 D. 2x – 10 = 2x – 10
Câu 3: Số nghiệm của phương trình x2 – x = 0 là:
A. Vô số nghiệm B. Hai nghiệm C. Một nghiệm D. Vô nghiệm
Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 0x – 10 = 0 B. x + 5 = 0 C. 2x2 – 3 = 0 D. x2 + 2x – 3 = 0
Câu 5: Phương trình 3x – 4 = 9 + 2x tương đương với phương trình:
A. x = 13 B. 5x = 5 C. x = 5 D. 5x = 13
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình (2x – 6)(x – 7) = 0 là:
A. S = {3 ; –7} B. S = {–3 ; 7} C. S = {3 ; 7} D. S = {–3 ; –7}
Câu 7: Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình 3x + 4 = (x + 2)2 :
A. –2 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 8: Hãy điền vào chỗ trống trong bảng sau:
Vận tốc (km/h)
Thời gian đi (h)
Quãng đường đi (km)
Xe máy
35
x
35x
Ôtô
45
GIẢI CÁC BÀI TẬP SAU: (6đ)
Câu 9: Giải các phương trình sau:
a) 8 + 3x = 33 – 2x
b) (2 – x)(2x – 1) + (2x – 1)2 = 0
c)
d) x4 – 5x2 + 4 = 0
Câu 10: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ A đến B, vận tốc 30km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24km/h. Do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30phút. Tính quãng đường AB ?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ A1
Câu 1: 50 0,5 điểm
Câu
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
D
A
A
B
C
Mỗi câu khoanh tròn đúng 0,5 điểm
Câu 9: (4 điểm)
a) 7 + 2x = 22 – 3x
5x = 15 0,5 điểm
x = 3 0,25 điểm
S = {3} 0,25 điểm
b) (2x – 1)2 + (2 – x)(2x – 1) = 0
(2x – 1)(x + 1) = 0 0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
S = 0,25 điểm
c) (1)
ĐKXĐ: x 0 và x 2 0,25 điểm
(1) 0,25 điểm
x(x + 2) – (x – 2) = 2 0,25 điểm
x(x + 1) = 0 0,25 điểm
0,25 điểm
S = {–1} 0,25 điểm
d) x4 – 5x2 + 4 = 0
(x2 – 1)(x2 – 4) = 0 0,25 điểm
S = {–1 ; 1 ; –2 ; 2} 0,25 điểm
Câu 10: (2 điểm)
Gọi x(km) là độ dài quãng đường AB.
ĐK: x > 0 0,25 điểm
Thời gian đi là: (h) 0,25 điểm
Thời gian về là: (h) 0,25 điểm
30 phút = (h). Ta có phương trình: - = 0,5 điểm
Giải phương trình: x = 45(TMĐK) 0,5 điểm
Vậy độ dài quãng đường AB là 60km 0,25 điểm
ĐÁP ÁN ĐỀ A2
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
C
B
B
B
A
C
B
Mỗi câu khoanh tròn đúng 0,5 điểm
Câu 8: 45 0,5 điểm
Câu 9: (4 điểm)
a) 8 + 3x = 33 – 2x
5x = 25 0,5 điểm
x = 5 0,25 điểm
S = {5} 0,25 điểm
b) (2 – x)(2x – 1) + (2x – 1)2 = 0
(2x – 1)(x + 1) = 0 0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
S = 0,25 điểm
c) (1)
ĐKXĐ: x 0 và x 2 0,25 điểm
(1) 0,25 điểm
x(x + 2) – 2 = x – 2 0,25 điểm
x(x + 1) = 0 0,25 điểm
0,25 điểm
S = {–1} 0,25 điểm
d) x4 – 5x2 + 4 = 0
(x2 – 1)(x2 – 4) = 0 0,25 điểm
S = {–1 ; 1 ; –2 ; 2} 0,25 điểm
Câu 10: (2 điểm)
Gọi x(km) là độ dài quãng đường AB.
ĐK: x > 0 0,25 điểm
Thời gian đi là: (h) 0,25 điểm
Thời gian về là: (h) 0,25 điểm
30 phút = (h). Ta có phương trình: 0,5 điểm
Giải phương trình: x = 60(TMĐK) 0,5 điểm
Vậy độ dài quãng đường AB là 60km 0,25 điểm
File đính kèm:
de kiem tra chuong III DS8.doc



