Bài kiểm tra chương II môn đại số 7. (thời gian 45 phút)

docx4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1113 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra chương II môn đại số 7. (thời gian 45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tờn:.....................................................
Lớp: ...........................................

Thứ 2 ngày 16 tháng 12 năm 2013.
Bài kiểm tra chương iI
Môn đại số 7. (Thời gian 45 phút)
Điểm

Nhận xét của thầy, cô




Đề bài:

Bài tập 1: (2 điểm) 
a) Cho biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thớch hợp vào ụ trống trong bảng
x
-2
-1
1
3
4
y

2



b) Cho biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thớch hợp vào ụ trống trong bảng
x
2,5


-10
8
y
-4
-2,5
-2


Bài tập 2. (2,5 điểm)
Ba đội mỏy cày cú tất cả 21 mỏy, cày trờn ba cỏnh đồng cú cựng diện tớch. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội thứ hai trong 5 ngày và đội thứ ba trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội cú bao nhiờu mỏy, biết rằng năng suất cỏc mỏy như nhau?
Bài tập 3: (2 điểm) 
Trờn mặt phẳng toạ độ Oxy vẽ tam giỏc ABC biết :
A(-3 ; 2) ; B(3 ; 2) ; C(-1 ; 0)
Bài tập 4. (2,5 điểm) 
Cho hàm số y = f(x) = 3x
 	a) Tớnh f(1); f(-1) 
b) Vẽ đồ thị hàm số trờn.
Bài tập 5: (1 điểm) 
Cho hàm số y = ax (a ≠ 0). 
a) Tỡm a biết đồ thị của hàm số qua điểm M(-1 ; 2).
b) Đồ thị của hàm số ở phần a cú đi qua điểm N(1; 2) hay khụng? Vỡ sao?

Bài làm
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	

Ngày kiểm tra: 16/12/2013.
Tuần 17 – Tiết 35
kiểm tra chương iI
Môn đại số 7. (Thời gian 45 phút)
1, Ma trận ra đề:
Cấp độ

Tờn chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng



Cấp độ thấp
Cấp độ cao



1. Đại lượng tỉ lệ thuận
- Hiểu được đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x được định nghĩa bởi cụng thức y = ax(a ≠ 0).
- Biết sử dụng tớnh chất của đại lượng tỉ lệ thuận để tỡm giỏ trị tương ứng.


- Giải được một số bài toỏn đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch dưới dạng vận dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau



Số cõu: 1
Số điểm: 1

Số cõu: 1
Số điểm: 1,5

Số cõu: 2
Số điểm : 2.5
Tỉ lệ: 25%


2. Đại lượng tỉ lệ nghịch
- Hiểu được đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x được định nghĩa bởi cụng thức y = a/x (a ≠ 0).
- Biết sử dụng tớnh chất của đại lượng tỉ lệ nghịch để tỡm giỏ trị tương ứng.


- Giải được một số bài toỏn đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch



Số cõu: 1
Số điểm: 1

Số cõu: 1
Số điểm: 1

Số cõu: 2
Số điểm : 2
Tỉ lệ: 20%


3. Hàm số và đồ thị

- Biết xỏc định 1 điểm trờn mp toạ độ, biết xỏc định toạ độ của 1 điểm trờn mp toạ độ.
- Biết tớnh giỏ trị của hàm số tại giỏ trị cho trước của biến.
- Vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0).
- Biết tỡm hệ số a của hàm số y = ax (a ≠ 0) khi đồ thị của nú đi qua 1 điểm.
- Biết kiểm tra 1 điểm cú thuộc đồ thị của hàm số hay khụng.



Số cõu: 3
Số điểm: 3.5
Số cõu: 2
Sốđiểm: 1.5
TL Số cõu: 1
Số điểm: 0.5
Số cõu: 6
Số điểm : 5.5
Tỉ lệ: 55%
Tổng
Số cõu: 2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số cõu: 3
Số điểm: 3. 5 
Tỉ lệ: 35%
Số cõu: 4
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số cõu: 1
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5%
Số cõu: 10
Số điểm:10

2, Đề bài:
Bài tập 1: (2 điểm) 
a) Cho biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thớch hợp vào ụ trống trong bảng
x
-2
-1
1
3
4
y

2



b) Cho biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thớch hợp vào ụ trống trong bảng
x
2,5


-10
8
y
-4
-2,5
-2


Bài tập 2. (2,5 điểm)
Ba đội mỏy cày cú tất cả 21 mỏy, cày trờn ba cỏnh đồng cú cựng diện tớch. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội thứ hai trong 5 ngày và đội thứ ba trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội cú bao nhiờu mỏy, biết rằng năng suất cỏc mỏy như nhau?
Bài tập 3: (2 điểm) 
Trờn mặt phẳng toạ độ Oxy vẽ tam giỏc ABC biết :
A(-3 ; 2) ; B(3 ; 2) ; C(-1 ; 0)
Bài tập 4. (2,5 điểm) 
Cho hàm số y = f(x) = 3x
 	a) Tớnh f(1); f(-1) 
b) Vẽ đồ thị hàm số trờn.
Bài tập 5: (1 điểm) 
Cho hàm số y = ax (a ≠ 0). 
a) Tỡm a biết đồ thị của hàm số qua điểm M(-1 ; 2).
b) Đồ thị của hàm số ở phần a cú đi qua điểm N(1; 2) hay khụng? Vỡ sao


3, Đỏp ỏn và biểu điểm chi tiết

Bài
Nội dung
Điểm
1

2 điểm
a) Kết quả điền (Mỗi số đỳng được 0.25 điểm)
x
-2
-1
1
3
4
y

2



b) Kết quả điền (Mỗi số đỳng được 0.25 điểm)
x
2,5


-10
8
y
-4
-2,5
-2



1



1
2

2.5điểm

Gọi số mỏy của mỗi đội theo thứ tự là a, b, c (mỏy) (a, b, c ẻ N*)
Ta cú : a + b + c = 21
 Vỡ cả cỏc đội mỏy cày trờn cỏnh đồng cú cựng diện tớch nờn số mỏy cày tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành cụng việc, ta cú : 
3a = 4b = 6c hay 
Áp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau ta được:

Suy ra: 
 

Vậy số mỏy cày của 3 đội theo thứ tự là : 10 mỏy, 6 mỏy, 5 mỏy.

0.5




0.5



0.5




0.5





0.5
3
2 điểm
- HS vẽ đỳng hệ trục toạ độ Oxy.
- HS biểu diễn đỳng cỏc điểm A, B, C(mỗi điểm sai trừ 0,5 điểm)
- HS vẽ đỳng cỏc đoạn AB, BC, AC
0.25
1.5
0.25
4

2.5điểm
a) f(1) = 3 . 1 = 3
 f(-1) = 3 . (-1) = -3
0.5
0.5

b) HS vẽ đỳng hệ trục toạ độ Oxy
 HS trỡnh bày cỏch vẽ đỳng
 HS vẽ được đồ thị 
0.5
0.5
0.5
5
1 điểm
a) Vỡ đồ thị hàm số y = ax đi qua M(-1; 2) nờn ta cú: 2 = a.(-1) => a = 2/-1 = -2
0.5

b) HS kiểm tra đồ thị của hàm số ở phần a khụng đi qua điểm N(1; 2) 
0.5

Ngày 6 thỏng 12 năm 2013
Xỏc nhận của BGH
Người thẩm định



Nguyễn Văn Hạnh
Người ra đề



Đỗ Thỳy Hà

File đính kèm:

  • docxkiem tra dai so 7chuong II.docx